Top 8 Đề kiểm tra Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 8 Đề kiểm tra Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Toán lớp 10.
Mục lục Đề kiểm tra Toán 10 Chương 4
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 4)
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 4 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 4
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Dấu của tam thức 3x2 - 2x + 1 là:
A. 3x2 - 2x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R B. 3x2 - 2x + 1 > 0,∀x ∈ R
C. 3x2 - 2x + 1 < 0, ∀x ∈ R D. 3x2 - 2x + 1 ≤ 0,∀x ∈ R
Câu 2: Cho biểu thức: (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1)
A. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0
B. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0
C. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0
D. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:
A. S = (-4;3) B. S = (-∞;-4)
C. S = (3;+∞) D. S = R
Câu 4: Giá trị của tham số m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là:
A. m ∞ (-∞;-2] B. m ∞ [6;+∞)
C. m ∞ [-2;6] D. m ∞ (-∞;-2] ∪ [6;+∞)
Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A. S = [-1;2] B. S = (-1;2)
C. S = (-∞;-1) D. S = R
Câu 6: Cho hệ bất phương trình
. Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
Câu 7: Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
Câu 9: Giá trị của m để biểu thức
luôn dương là:
Câu 10: Giá trị của m để biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm là:
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | A | D | B | D | A | C | A | D |
Câu 1: Chọn B.
Ta có Δ' = -2 < 0, a = 3 > 0 ⇒ Tam thức 3x2 - 2x + 1 có cùng dấu với hệ số a ⇒ 3x2 - 2x + 1 > 0, ∀x ∈ R
Câu 2: Chọn A.
Ta có:
+) -x2 + x - 1 = 0: PT vô nghiệm
+) 6x2 - 5x + 1 = 0
Lập bảng xét dấu:
Suy ra
(-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0
(-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0
Câu 3: Chọn A.
Tam thức f(x) = x2 + x - 12 có a = 1 > 0 và có hai nghiệm x1 = -4; x2 = 3
(f(x) trái dấu với hệ số a).
Suy ra x2 + x - 12 < 0 ⇔ -4 < x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-4;3).
Câu 4: Chọn D.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ ≥ 0
⇔ m2 - 4(m + 3) ≥ 0
⇔ m2 - 4m - 12 ≥ 0
Vậy với m ∈ (-∞;-2] ∪ [6;+∞) thì phương trình có nghiệm
Câu 5: Chọn B.
Ta có:
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (-1;2).
Câu 6: Chọn D.
Với m = 1 hệ bất phương trình trở thành:
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là
Câu 7: Chọn A.
Bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] khi và chỉ khi
Câu 8: Chọn C.
Ta có :
+) 4 - 3x = 0 ⇔ x = 4/3
+) -2x2 + 3x - 1 = 0
Lập bảng xét dấu :
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là
.
Câu 9: Chọn A.
Tam thức -4x2 + 5x - 2 có a = -4 <0, Δ = -7 < 0 suy ra -4x2 + 5x - 2 < 0, ∀x
Do đó
luôn dương khi và chỉ khi -x2 + 4(m + 1)x + 1 - 4m2 luôn âm
Vậy với
thì biểu thức
luôn dương.
Câu 10: Chọn D.
Biểu thức -x2 - 2x - m < 0 (∀x ∈ R)
Vậy với
thì biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm.
Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình
là:
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x(2 - x) ≥ 2 - x là:
Câu 3: Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2x + m - 1 < x vô nghiệm?
A. m = 1 và m = -1 B. m = 1
C. m = -1 D. m ∈ ∅
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x2 + 3y > 0 B. x2 + y2 < 2
C. x + y2 ≥ 0 D. x + y ≥ 0
Câu 5: Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 1 B. –3 < m < 1
C. m ≤ -3 hoặc m ≥ 1 D. -3 ≤ m ≤ 1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
là
Câu 7: Phương trình (m + 2)x2 - 3x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
Câu 8: Cho hệ bất phương trình:
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
A. m < –5 B. m > –5
C. m > 5 D. m < 5
Câu 9: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x2 + 6) không dương
A. (-∞;1] ∪ [4;+∞) B. [1;4]
C. (1;4) D. [0;1] ∪ [4;+∞)
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m - 1)x2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1?
A. 1 < m < 2 B. 1 < m < 3
C. m > 2 D. m > 2
Câu 12: Bất phương trình : |3x - 3| ≤ |2x + 1| có tập nghiệm là
Phần II: Tự luận
Câu 1: Giải các bất phương trình:
Câu 2: Cho phương trình: x2 - 2(m - 3)x + 5 - m = 0
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < 1.
Câu 3: Chứng minh rằng
, với mọi a, b ≥ 0
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | B | D | C | A |
Câu | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | B | D | B | B | C |
Câu 1: Chọn B.
Bất phương trình xác định sau (luôn đúng)
⇒ x ∈ R.
Câu 2: Chọn D.
Ta có:
Câu 3: Chọn B.
Xét bất phương trình:
m2x + m - 1 < x ⇔ m2x - x + m - 1 < 0 ⇔ (m2 - 1)x < 1 - m (1)
Với m = 1, bất phương trình (1) trở thành: 0x < 0 ⇔ 0 < 0 (Vô lý) ⇒ Bất phương trình vô nghiệm.
Với m = -1 , bất phương trình (1) trở thành: 0x < 2 ⇔ 0 < 2 (luôn đúng) ⇒ Bất phương trình có vô số nghiệm.
Vậy bất phương trình m2x + m - 1 < x vô nghiệm khi m = 1.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn C.
Xét phương trình: x2 - (m + 1)x + 1 = 0
Ta có: Δ = (m + 1)2 - 4.1.1 = m2 - 2m + 1 - 4 = m2 - 2m - 3
Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm
⇔ Δ ≥ 0 ⇔ m2 - 2m - 3 ≥ 0
Câu 6: Chọn A.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (1/2;1).
Câu 7: Chọn B.
Phương trình (m + 2)x2 - 3x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu
Vậy phương trình (m + 2)x2 - 3x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi
Câu 8: Chọn B.
Xét hệ bất phương trình:
Để hệ bất phương trình có nghiệm thì 5 < -m ⇔ m > -5.
Câu 9: Chọn D.
Để f(x) = x(5x + 2) - x(x2 + 6) không dương thì
x(5x + 2) - x(x2 + 6) ≤ 0 ⇔ x(x2 - 5x + 4) ≥ 0
Vậy x ∈ [0;1] ∪ [4;+∞).
Câu 10: Chọn B.
Ta có :
2 - x = 0 ⇔ x = 2
2x + 1 = 0 ⇔ x = -1/2
Xét dấu f(x):
Vậy f(x) ≥ 0 khi
Câu 11: Chọn B.
Ta có: Δ = (m - 2)2 - (m - 1)(m - 3) = (m2 - 4m + 4 ) - (m2 - 4m + 3) = 1 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Ta có:
Câu 12: Chọn C.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Phần II: Tự luận
Câu 1:
a)
Lập bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là [-2;-1) ∪ (1;3) ∪ [4;+∞)
b) |x2 - x - 5| < 4 - x
Ta có:
|x2 - x - 5| < 4 - x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (-3;1-√2) ∪ (1+√2;3).
c)
Điều kiện:
Bình phương hai vế của bất phương trình ta được:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [-2;2).
Câu 2:
a) Với m = 1 phương trình trở thành:
x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ (x + 2)2 = 0 ⇔ x = -2
Vậy x = -2
b) Ta có: Δ' = m2 - 5m + 4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
⇔ Δ' > 0 ⇔ m2 - 5m + 4 > 0
Do x1 < x2 < 1
Câu 3:
Xét
với mọi a,b ≥ 0 ta có:
Áp dụng bất đẳng Cô-si cho hai số dương a + b và
ta được:
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa