Đề kiểm tra Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (5 đề)
Đề kiểm tra Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (5 đề)
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (5 đề) gồm các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 5 Đại Số có đáp án (10 đề)
- Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (10 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 5
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Câu 1: Mốt của một bảng phân bố tần số là:
A. Giá trị có tần số nhỏ nhất và được kí hiệu là M0.
B. Giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là M0.
C. Giá trị trung bình của bảng phân bố tần số và được kí hiệu là M0.
D. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu và được kí hiệu là M0.
Câu 2: Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng được thống kê như ở bảng sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số khách | 430 | 550 | 430 | 520 | 550 | 515 | 550 | 110 | 520 | 430 | 550 | 880 |
Cho biết đơn vị điều tra và kích thước mẫu của số liệu trên.
A. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng; Kích thước mẫu của số liệu: 6035.
B. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong tháng 12; Kích thước mẫu của số liệu: 6025.
C. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong tháng 12; Kích thước mẫu của số liệu: 6035.
D. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng; Kích thước mẫu của số liệu: 6025.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số khách | 430 | 550 | 430 | 520 | 550 | 515 | 550 | 110 | 520 | 430 | 550 | 880 | Cộng: 6035 |
Câu 3: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?
A. Thu nhập số liệu
B. Trình bày số liệu
C. Phân tích số liệu
D. Ra quyết định dựa trên số liệu
Câu 4: Để may đồng phục cho khối học sinh lớp năm của một trường tiểu học. Người ta chọn ra một lớp 5A, thống kê chiều cao của 45 học sinh lớp (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102 | 102 | 113 | 108 | 111 | 109 |
---|---|---|---|---|---|
115 | 124 | 118 | 113 | 103 | 124 |
107 | 109 | 108 | 118 | 122 | 99 |
104 | 122 | 112 | 124 | 108 | 102 |
114 | 104 | 101 | 103 | 98 | 118 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 17 B. 18
C. 19 D. 20
Câu 5: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 22 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10 | 12 | 13 | 15 | 11 | 13 | 16 | 18 | 19 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23 | 21 | 15 | 17 | 16 | 15 | 20 | 13 | 16 | 11 | 10 |
Kích thước mẫu của số liệu là bao nhiêu?
A. 23 B. 22
C. 21 D. 20
Câu 6: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) | Tần số |
---|---|
[70;80) | 3 |
[80;90) | 6 |
[90;100) | 12 |
[100;110) | 6 |
[110;120) | 3 |
Cộng | 30 |
Tần suất ghép lớp của lớp [100;120) là:
A. 10% B. 20%
C. 30% D. 40%
Câu 7: Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư có 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:
80 | 75 | 35 | 105 | 110 | 60 | 83 | 71 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
94 | 102 | 36 | 78 | 130 | 120 | 96 |
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20, 27, 28. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
A. 23,57 B. 23,75
C. 19 D. 22,57
Câu 9: Điều tra về chiều cao của học sinh khối 11 của một trường THPT, ta có kết quả sau:
Nhóm | Chiều cao (cm) | Số học sinh |
---|---|---|
1 | [150;152) | 5 |
2 | [152;154) | 18 |
3 | [154;156) | 40 |
4 | [156;158) | 26 |
5 | [158;160) | 8 |
6 | [160;162) | 3 |
N = 100 |
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
A. 157 B. 158
C. 159 D. 160
Câu 10: Điểm kiểm tra của 24 học sinh trong lớp 8A, được ghi lại trong bảng sau :
7 | 2 | 3 | 5 | 8 | 2 |
---|---|---|---|---|---|
8 | 5 | 8 | 4 | 9 | 6 |
6 | 1 | 9 | 3 | 6 | 7 |
3 | 6 | 6 | 7 | 2 | 9 |
Mốt của dấu hiệu điều tra là:
A. Mo = 2 B. Mo = 7
C. Mo = 6 D. Mo = 9
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | D | B | B | A | C | B | C | C |
Câu 1: Chọn B.
Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là Mo.
Câu 2: Chọn A.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số khách | 430 | 550 | 430 | 520 | 550 | 515 | 550 | 110 | 520 | 430 | 550 | 880 | Cộng: 6035 |
Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng
Kích thước mẫu của số liệu: 6035
Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn B.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu trên là: 98; 99; 101; 102; 103; 104; 106; 107; 108; 109; 111; 112; 113; 114; 115; 118; 122; 124; (Có 18 giá trị khác nhau của dấu hiệu)
Câu 5: Chọn B.
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 12 công nhân nên kích thước mẫu là 22.
Câu 6: Chọn A.
Tần số ghép lớp của [100;120) là: 3
Tần suất ghép lớp của [100;120) là:
Câu 7: Chọn C.
Các gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng: 102; 105; 110; 120; 130
Vậy có 5 gia đình.
Câu 8: Chọn B.
Số trung bình của dãy số liệu thống kê đã cho là:
Câu 9: Chọn C.
Nhóm thứ 5: [158;160)
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Câu 10: Chọn C.
Lập bảng tần số:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 3 | 3 | 1 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3 | N = 24 |
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên Mo = 6
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 5
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Điểm thi HKI môn Toán của tổ học Sinh 10C (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10
Điểm trung bình của 10 học sinh đó là:
A. 6,45 B. 6,5
C. 6,55 D. 6,6
Câu 2: Số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học Sinh 10A được cho trong bảng sau:
7 | 7 | 6 | 6 | 8 |
---|---|---|---|---|
6 | 5 | 5 | 9 | 10 |
9 | 10 | 9 | 5 | 4 |
6 | 7 | 5 | 8 | 6 |
7 | 5 | 8 | 7 | 6 |
6 | 9 | 4 | 6 | 8 |
9 | 9 | 5 | 6 | 7 |
7 | 6 | 8 | 4 | 9 |
7 | 7 | 8 | 6 |
Đơn vị điều tra và kích thước mẫu của bảng số liệu trên là:
A. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
B. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
C. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
D. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
Câu 3: Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau:
80 | 65 | 51 | 48 | 45 |
---|---|---|---|---|
61 | 30 | 35 | 84 | 83 |
60 | 58 | 75 | 72 | 68 |
39 | 41 | 54 | 61 | 72 |
75 | 72 | 61 | 50 | 65 |
Mod của bảng số liệu trên là:
A. Mo = 3 B. Mo = 61
C. Mo = 61; Mo = 72 D. Mo = 72
Câu 4: Điểm thi toán của 9 học sinh được liệt kê như sau:
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10
Số trung vị của các số liệu thống kê là:
A. 1 B. 3
C. 6 D. 7
Câu 5: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
Câu 6: Bảng phân số sau đây cho biết chiều cao (cm) của 500 học sinh trong một trường THCS:
Chiều cao | [150;154) | [154;158) | [158;162) | [162;166) | [166;170) |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 25 | 50 | 200 | 175 | 50 |
Độ lệch chuẩn là:
A. 14,48 B. 14,84
C. 3,85 D. 3,58
Câu 7: Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được liệt kê theo bảng sau:
Giá trị | Tần số |
---|---|
25 | 5 |
30 | 5 |
35 | 4 |
40 | 3 |
45 | 7 |
Cộng | N = 24 |
Tần suất của giá trị 40 là:
A. 3% B. 12,5 %
C. 1,25% D. 125%
Câu 8: Giá trị đại diện của nhóm thứ 6 là:
A. 160 B. 161
C. 162 D. 163
Câu 9: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm):
Lớp | Tần số |
---|---|
[5,45 ; 5,85) | 5 |
[5,85 ; 6,25) | 9 |
[6,25 ; 6,65) | 15 |
[6,65 ; 7,05) | 19 |
[7,05 ; 7,45) | 16 |
[7,45 ; 7,85) | 8 |
[7,85 ; 8,25) | 2 |
N = 74 |
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá là:
A. 6,70mm B. 6,71mm
C. 6,72mm D. 6,73mm
Câu 10: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
Số trung vị là:
A. Me = 15 B. Me = 15,50
C. Me = 16 D. Me = 16,5
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | C | C | B | B | A | B |
Câu 1: Chọn B.
Điểm trung bình của 10 học Sinh 10C là:
Câu 2: Chọn A.
Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A
Liệt kê số điểm của 44 học Sinh 10A nên kích thước mẫu của số liệu là 44.
Câu 3: Chọn C.
Bảng phân bố tần số:
Điểm | 30 | 35 | 39 | 41 | 45 | 48 | 50 | 51 | 54 | 58 | 60 | 61 | 65 | 68 | 72 | 75 | 80 | 83 | 87 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 |
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy có hai mốt là M0 = 61, M0 = 72.
Câu 4: Chọn D.
Dãy số trên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Dãy số trên có 9 phần tử. Trong dãy này số đứng giữa là 7.
⇒ Số trung vị là 7.
Câu 5: Chọn C.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Phương sai là
Câu 6: Chọn C.
Số trung bình:
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
Câu 7: Chọn B.
Tần suất của giá trị 40 là:
Câu 8: Chọn B.
Giá trị đại diện của nhóm thứ 6 là:
Câu 9: Chọn A.
Ta có bảng sau:
Lớp | Giá trị đại diện | Tần số |
---|---|---|
[5,45 ; 5,85) | 5,65 | 5 |
[5,85 ; 6,25) | 6,05 | 9 |
[6,25 ; 6,65) | 6,45 | 15 |
[6,65 ; 7,05) | 6,85 | 19 |
[7,05 ; 7,45) | 7,25 | 16 |
[7,45 ; 7,85) | 7,65 | 8 |
[7,85 ; 8,25) | 8,05 | 2 |
N = 74 |
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là:
Câu 10: Chọn B.
Số thứ 50 và 51 trong dãy số có giá trị là 15, 16
Ta thấy N = 100 chẵn nên số trung vị là:
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 5
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu số liệu thống kê được gọi là:
A. Tần số B. Tần suất
C. Số trung bình D. Mốt
Câu 2: Tỉ số giữa tần số và số các số liệu thống kê được gọi là:
A. Tần suất B. Mốt
C. Số trung bình D. Số trung vị
Câu 3: Điểm kiểm tra môn Toán của 50 em học Sinh 10 được ghi trong bảng sau:
Giá trị ( điểm số) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 3 | 2 | 3 | 1 | 3 | 10 | 12 | 8 | 5 | 2 |
Điểm trung bình là:
A. 5,13 B. 5,00
C. 4,5 D. 6,25
Câu 4: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố, nhân viên điều tra ghi được bảng sau:
Giá trị ( số con) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 10 | 12 | 8 | 5 | 2 | 1 |
Mốt của số con trong các gia đình là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 5: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố, nhân viên điều tra ghi được bảng sau:
Giá trị ( số con) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 9 | 13 | 7 | 5 | 2 | 1 |
Một trong những tiêu chuẩn của gia đình văn hóa mới là không có quá hai con. Số gia đình trong khu phố không đạt danh hiệu gia đình văn hóa mới là:
A. 3 B. 8
C. 15 D. 22
Câu 6: Để kết thúc môn học ngoại ngữ, học sinh phải qua 6 lần thi trắc nghiệm, mỗi lần thi điểm tối đa là 100 điểm. Sau năm lần thi điểm trung bình của Hiếu là 72 điểm. Lần thứ sáu, Hiếu đạt 54 điểm. Hỏi điểm trung bình môn ngoại ngữ của Hiếu khi kết thúc khóa học là bao nhiêu?
A. 82,8 B. 69
C. 63 D. 57
Câu 7: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Khối lượng (gam) | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 3 | 5 | 7 | 9 | 4 | 2 |
Số trung bình, số trung vị và mốt của mẫu số liệu lần lượt là:
A. 37; 37,5 và 40 B. 36; 37,5 và 40
C. 37; 37,5 và 9 C. 37; 37 và 40
Câu 8: Điểm thi học kì II môn Toán của một tổ học Sinh 10A6 là:
4,5 | 5,0 | 7,5 | 8,5 | 5,5 | 6,0 | 6,5 | 9,0 | 4,5 | 10 | 9,0 |
---|
Số trung vị của dãy số liệu trên là:
A. 6 B. 5,5
C. 6,5 D. 7,5
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | D | A | B | B | A | C |
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án: D
Ta có:
Câu 4: Đáp án A
Dựa vào bảng số liệu ta thấy, giá trị 0 có tần số lớn nhất là 10
Do đó, mốt của mẫu số liệu trên là: 0
Câu 5: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu ta thấy tổng các gia đình có số con lớn hơn 2 là: 5 + 2+ 1 = 8
Do đó, có 8 gia đình không đạt danh hiệu gia đình văn hóa mới
Câu 6: Đáp án B
Điểm trung bình môn ngoai ngữ của Hiếu khi kết thúc khóa học là:
Câu 7: Đáp án A
Ta có:
Dựa vào bảng số liệu trên ta thấy giá trị 40 có tần số lớn nhất là 9. Do đó, mốt của mẫu số liệu trên là 40
Giá trị thứ 15,16 của dãy số liệu là 35; 40. Do đó, số trung vị của dãy số liệu là:
Câu 8: Đáp án C
Dãy số liệu trên gồm 11 số. Do đó, số trung vị là: Me = x6 = 6,5
Xem thêm Đề thi Toán 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Toán 10 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (10 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 10 năm 2024 có đáp án (10 đề)
- Đề thi Toán 10 Học kì 2 có đáp án (10 đề)
- Đề kiểm tra Toán 10 Chương 4 Đại Số có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 10 Chương 6 Đại số có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (11 đề)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)