Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (10 đề)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (10 đề)
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 5 Đại số có đáp án (10 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.
Đề kiểm tra 1 tiết
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 5
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các điều khẳng định sau:
(I) Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu.
(II) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(III) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2: Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|
Số học sinh | 1115 | 1175 | 910 |
Kích thước mẫu là:
A. 3 B. 1175
C. 910 D. 3200
* Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một khu phố, với mẫu số liệu sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
5 | 2 | 2 | 3 | 4 | 1 | 3 |
2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
5 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1 | 1 | 2 | 3 | 5 |
Câu 3: Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên:
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4
Câu 4: Mốt của dấu hiệu:
A. M0 = 1 B. M0 = 2
C. M0 = 3 D. M0 = 4
Câu 5: Tần suất của giá trị 2 con là:
A. 10% B. 20%
C. 30% D. 40%
* Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Nhóm | Chiều cao(cm) | Số học sinh |
---|---|---|
1 | [150;152) | 5 |
2 | [152;154) | 18 |
3 | [154;156) | 40 |
4 | [156;158) | 26 |
5 | [158;160) | 8 |
6 | [160;162) | 3 |
N = 100 |
Câu 6: Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
A. 156,5 B. 158
C. 158,5 D. 159
Câu 7: Số trung bình là:
A. 155,46 B. 155,12
C. 154,98 D. 154,75
Câu 8: Phương sai là:
A. 4,69 B. 4,70
C. 4,71 D. 4,72
Câu 9: Xác định chiều cao của 100 học sinh và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của 100 số liệu này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 51
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 1 và thứ 100
Câu 10: Điều tra về cân nặng của 40 con heo, một người nông dân đã ghi lại số liệu sau:
Nhóm | Khối lượng (kg) | Số con |
---|---|---|
1 | [100;115) | 3 |
2 | [115;120) | 5 |
3 | [120;125) | 9 |
4 | [125;130) | 12 |
5 | [130;135) | 5 |
6 | [135;140) | 4 |
7 | [140;145) | 2 |
N = 40 |
Số trung bình là:
A. 126 B. 127
C. 128 D. 129
Phần II: Tự luận
Trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc xe ô tô trên hai con đường A và B như sau:
Con đường A:
60 | 65 | 70 | 68 | 62 | 75 |
---|---|---|---|---|---|
80 | 83 | 82 | 69 | 73 | 75 |
85 | 72 | 67 | 88 | 90 | 85 |
72 | 63 | 75 | 76 | 85 | 84 |
70 | 61 | 60 | 65 | 73 | 76 |
Con đường B:
76 | 64 | 58 | 82 | 72 | 70 |
---|---|---|---|---|---|
68 | 75 | 63 | 67 | 74 | 70 |
79 | 80 | 73 | 75 | 71 | 68 |
72 | 73 | 79 | 80 | 63 | 62 |
71 | 70 | 74 | 69 | 60 | 60 |
a) Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B.
b) Từ đó, rút ra kết luận di chuyển trên con đường nào sẽ an toàn hơn?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | B | A | C | D | A | C | C | A |
Câu 1: Chọn C.
(I) Đúng
(II) Đúng
(III) Đúng
(IV) Sai vì Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Câu 2: Chọn D.
Kích thước mẫu là: 1115 + 1175 + 910 = 3200
Câu 3: Chọn B.
Các giá trị khác nhau: 1; 2; 3; 4; 5; 6
Vậy có 6 giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên.
Câu 4: Chọn A.
Bảng phân bố tần số:
Số con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 13 | 12 | 7 | 3 | 4 | 1 | N = 40 |
Giá trị có tần số lớn nhất là 1.
Vậy M0 = 1.
Câu 5: Chọn C.
Tần suất của giá trị có 2 con là:
Câu 6: Chọn D.
Nhóm thứ 5 là: [158;160)
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Câu 7: Chọn A.
Ta có bảng phân số tần số:
Nhóm | Chiều cao(cm) | Giá trị đại diện | Số học sinh |
---|---|---|---|
1 | [150;152) | 151 | 5 |
2 | [152;154) | 153 | 18 |
3 | [154;156) | 155 | 40 |
4 | [156;158) | 157 | 26 |
5 | [158;160) | 159 | 8 |
6 | [160;162) | 161 | 3 |
N = 100 |
Số trung bình là:
Câu 8: Chọn C.
Ta có:
trong đó:
Vậy sx2 = 24172,52 - 24167,81 = 4,71
Câu 9: Chọn C.
Vì số học sinh là số chẵn nên số trung vị của 100 số liệu này là hay 50 và 51.
Vậy số trung vị của 100 số liệu là chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51.
Câu 10: Chọn A.
Số trung bình là:
Phần II: Tự luận
a) Bảng phân bố tần số.
Con đường A:
Giá trị | 60 | 61 | 62 | 63 | 65 | 67 | 68 | 69 | 70 | 72 | 73 | 75 | 76 | 80 | 83 | 82 | 84 | 85 | 88 | 90 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 |
Con đường B:
Giá trị | 58 | 60 | 62 | 63 | 64 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 79 | 80 | 81 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Số trung bình:
Số trung vị:
Số trung vị con đường A: do n = 30 chẵn nên
Số trung vị con đường B: do n = 30 chẵn nên
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 5
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:
2 | 4 | 3 | 1 | 0 |
---|---|---|---|---|
5 | 3 | 2 | 1 | 5 |
1 | 1 | 3 | 2 | 1 |
4 | 1 | 2 | 3 | 1 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số gia đình ở tầng 2
B. số con ở mỗi gia đình
C. Số tầng của chung cư
D. số người trong mỗi gia đình
Câu 2: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là:
A. 10% B. 18%
C. 36% D. 72%
Câu 3: Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:
Lớp | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[150;154] | 6 | 16,7% |
[155;159] | 12 | 33,3% |
[160;164] | * | 27,8% |
[164;169] | 5 | ** |
[170;174] | 3 | 8,3% |
N = 36 | 100% |
a) Giá trị * là:
A. 8 B. 10
C. 12 D. 13
b) Giá trị ** là:
A. 3,9% B. 5,9%
C. 13,9% D. 23,9%
Câu 4: Cho biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu nhiên liệu của nước ta (biết giá trị xuất khẩu dầu hỏa là 800 triệu USD). Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD?
A. 200 B. 250
C. 400 D. 450
Câu 5: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa ( thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
a) Số trung vị là:
A. 15 B. 15,50
C. 16 D. 16,50
b) Mốt là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 6: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | N = 40 |
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
A. 22,1 B. 22,2
C. 22,3 D. 22,4
b) Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
c) Độ lệch chuẩn là:
A. 1,23 B. 1,24
C. 1,25 D. 1,26
Phần II: Tự luận
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của hai học sinh Bách và Trúc được ghi lại như sau:
Bách | 9 | 8 | 4 | 10 | 3 | 10 | 9 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trúc | 6 | 7 | 9 | 5 | 7 | 8 | 9 | 9 |
a) Tính điểm trung bình của mỗi học sinh
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn về điểm của mỗi học sinh ( chính xác đến hàng phần trăm)
c) Học sinh nào có kết quả ổn định hơn? Vì sao?
Câu 2: Kết quả bài kiểm tra môn Toán của 36 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
2 | 4 | 6 | 7,5 | 8,5 | 7 |
---|---|---|---|---|---|
9,5 | 5 | 6,5 | 3 | 7 | 5,5 |
6,5 | 7 | 7,5 | 5,5 | 7 | 2,5 |
7,5 | 8,5 | 6 | 7 | 1,5 | 9 |
6 | 7,5 | 1 | 6,5 | 6 | 7 |
9 | 7,5 | 6 | 8 | 7 | 6,5 |
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ( chính xác đến hàng phần trăm) sử dụng 5 lớp sau: [0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10)
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a).
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | B | B | C | C | B | C | A | C | B |
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án: B
Tần suất của giá trị x1 = 5 là:
Câu 3:
Dựa vào bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp ta có:
a) Giá trị của * là:
Đáp án: B
b) Giá trị của ** là:
Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Dựa vào biểu đồ hình quạt ta thấy giá trị xuất khẩu than đá bằng một nửa giá trị xuất khẩu dầu hỏa. Do đó, giá trị xuất khẩu than đá bằng:
Câu 5:
a) Số trung vị là:
Đáp án: B
b) Dựa vào bảng số liệu ta thấy mốt là 16
Đáp án: C
Câu 6:
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Đáp án: A
b) Phương sai là:
Đáp án: C
c) Độ lệch chuẩn là:
Đáp án: B
Phần II: Tự luận
Câu 1:
a) Tính điểm trung bình của mỗi học sinh
Điểm trung bình của Bách là:
Điểm trung bình của Trúc là:
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn về điểm của mỗi học sinh ( chính xác đến hàng phần trăm)
• Điểm của bạn Bách:
Phương sai là:
Độ lệch chuẩn là:
• Điểm của bạn Trúc:
Phương sai là:
Độ lệch chuẩn là:
c) Học sinh nào có kết quả ổn định hơn? Vì sao?
Học sinh Trúc có kết quả ổn định hơn vì có độ lệch chuẩn nhỏ hơn so với bạn Bách
Câu 2:
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ( chính xác đến hàng phần trăm) sử dụng 5 lớp sau: [0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10)
Lớp | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[0;2) | 2 | 5,56% |
[2;4) | 3 | 8,33% |
[4;6) | 4 | 11,11% |
[6;8) | 21 | 58,33% |
[8;10) | 6 | 16,67% |
N = 36 | 100% |
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a).
Xem thêm các bài thi môn Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)