Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 6 Đại số có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 6 Đại số có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Toán lớp 10.
Mục lục Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 6 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 6 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 6 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 6 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 6 Đại số (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Cung lượng giác 45o có số đo bằng rad là:
Câu 2: Một đường tròn có bán kính R = 5(cm). Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 135o là:
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gốc A. Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau:
Các cung có điểm cuối trùng nhau là?
A. II và IV B. I và II
C. I và III D. I và IV
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 5: Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 6: Chọn đáp án đúng
A. cos4x = 2cos2x - 1
B. cos4x = 4cos2x - 1
C. sin4x = 4sinxcosx
D. sin4x = 2sin2xcos2x
Câu 7: Kết quả thu gọn của biểu thức
là:
A. sina B. cosa
C. 2 D. 0
Câu 8: Chọn khẳng định đúng
A. cos(a+b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. cos(a+b) = sina.cosb + sinb.cosa
D. cos(a+b) = sina.cosb - sinb.cosa
Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin2x + 2cos x + 1 là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 10: Kết quả thu gọn của biểu thức sau:
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính sina, sin2a biết
Câu 2: Chứng minh các đẳng thức:
Câu 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | C | C | C | A |
Câu hỏi | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | D | B | B | C |
Câu 1: Đáp án: B
Cung lượng giác 45o có số đo bằng rad là:
Câu 2: Đáp án: C
Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 135o là:
Câu 3: Đáp án: C
Ta có:
Vậy cung (I) và (III) có điểm cuối trùng nhau
Câu 4: Đáp án: C
Ta có:
Câu 5: Đáp án: A
Ta có:
Câu 6: Đáp án: D
Ta có: sin4x = sin2(2x) = 2sin2xcos2x
Câu 7: Đáp án: D
Ta có:
Câu 8: Đáp án: B
Câu 9: Đáp án: B
Ta có:
A = sin2x + 2cosx + 1 = 1 - cos2x + 2cosx + 1 = -cos2x + 2cosx + 2
A = -(cos2x - 2cosx + 1) + 3 = -(cosx - 1)2 + 3
Mà -(cosx - 1)2 ≤ 0 ⇒ -(cosx - 1)2 + 3 ≤ 3
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 3
Câu 10: Đáp án: C
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Ta có:
Câu 2:
a) Ta có:
b) Ta có:
Câu 3:
Vậy biểu thức A không phụ thuộc vào x
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 6 Đại số (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 2: Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 3: Thu gọn biểu thức sin3xcos5x - cos3xsin5x ta được:
A. sin2x B. sin(-2x)
C. sin8x D. cos8x
Câu 4: Trong các cặp góc lượng giác sau, cặp góc nào có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác?
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4 rad là:
A. 51cm B. 102cm
C. 160,14cm D. 160,22cm
Câu 6: Đổi số đo góc 21π/4 ra đơn vị độ là:
A. 16,485o B. 945o
C. 1000o D. 1648,5o
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn câu sai:
A. sinB = cosC B. tanA + cotA = 1
C. tanB = cotC D. sinA + cosA = 1
Câu 8: Cho tanx = 2. Khi đó, giá trị biểu thức
bằng:
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Cho
a) Tính cosα, tanα, cotα?
b) Tính
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 3: Chứng minh đẳng thức:
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | B | B | A | B | B | D |
Câu 1: Đáp án: C
Câu 2: Đáp án: A
Ta có:
Câu 3: Đáp án: B
Ta có: sin3xcos5x - cos3xsin5x = sin(3x-5x) = sin(-2x)
Câu 4: Đáp án: B
Ta có:
Vậy hai góc lượng giác
có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác.
Câu 5: Đáp án: A
Độ dài cung có số đo 3,4 rad là: l = Rα = 15.3,4 = 51cm
Câu 6: Đáp án: B
Đổi số đo góc 21π/4 ra đơn vị độ là:
Câu 7: Đáp án: B
Vì tam giác ABC vuông tại A nên ∠B + ∠C = 90o
⇒ sinB = cosC; tanB = cotC
A = 900 ⇒ cosA = 0, sinA = 1 ⇒ sinA + cosA = 1
Vậy đáp án B sai
Câu 8: Đáp án: D
Ta có:
Phần II: Tự luận
Câu 1:
a) Ta có:
b) Ta có:
Câu 2:
Câu 3:
Ta có:
Xem thêm các bài kiểm tra, bài thi môn Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa