Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 2
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Phonetics:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. hear B. near C. fear D. repeat
2. A. gather B. monthly C. father D. brother
3. A. favorite B. slight C. fine D. high
4. A. cold B. hold C. close D. cloth
II. Vocabulary and grammar:
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
1. – “________ a nice T-shirt, Hoa!” – “Thank you”.
A. How B. What C. Which D. It
2. – “I’ve just received a present from my mother.” – “_____________”.
A. Really B. Thank you C. Congratulations D. Well
3. He can’t swim ________he is afraid of water.
A. because B. but C. and D. so
4. At the weekend, we can play a________of badminton or join a football match.
A. sport B. game C. match D. sporty
5. This is the________restaurant I have ever known.
A. worst B. baddest C. badder D. worse
6. Many girls and women________ aerobics to keep fit.
A. play B. went C. do D. go
7. As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot____________skiing.
A. play B. do C. make D. go
8. London is one of the most interesting city I ____________.
A. ever visit B. have ever visited
C. ever visited D. will ever visit
III. Reading:
Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use
different some watch sporty go listening do play chatting |
(1) _____________students in my school are very (2) _____________. They take part in (3) _____________activities after school. Some students usually (4) _____________football, table tennis or badminton. Others (5) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (6) _____________television. Sometimes, they like (7) _____________to music or (8) _____________on the Internet.
IV. Writing:
Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.
1. you / ever / read / that / book?
___________________________________________________________
2. The USA / have / colour TV / 1953.
___________________________________________________________
3. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.
___________________________________________________________
4. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.
___________________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Phonetics:
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là |
3. |
A |
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/ |
4. |
D |
Đáp án D có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là |
II. Vocabulary and grammar:
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Câu cảm thán: What a/an + adj + N!: thật là… Dịch: – Chiếc áo mới của bạn đẹp quá Hoa à! – Cảm ơn nhé. |
2. |
B |
Đáp lại lời khoe khoang là 1 câu chúc mừng Dịch: – Tớ mới nhận được quà từ mẹ đấy. – Chúc mừng nhé. |
3. |
A |
Because: bởi vì Dịch: Anh ấy không thể bơi vì sợ nước. |
4. |
B |
A game of st: một ván… Dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi 1 ván cầu lông hoặc tham gia một trận đấu bóng đá. |
5. |
A |
The + so sánh nhất Dịch: Đây là nhà hàng chán nhất tôi từng biết. |
6. |
C |
Cụm từ “do aerobics”: tập e-rô-bích Dịch: nhiều bé gái và phụ nữ tập aerobics để giữ dáng. |
7. |
D |
Go + Ving, go skiing: đi trượt tuyết Dịch: Vì ở Việt Nam không có tuyết, chúng ta không thể đi trượt tuyết. |
8. |
B |
Ta dùng thời hiện tại hoàn thành với câu chứa so sánh nhất Dịch: Luân Đôn là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng đến thăm |
III. Reading:
1. Some |
2. sporty |
3. different |
4. play |
5. go |
6. watch |
7. listening |
8. chatting |
IV. Writing:
1. Have you ever read that book?
2. The USA had colour TV in 1953.
3. The Eiffel tower is the most famous building in Paris.
4. Ngoc has never been to Ho Chi Minh city before.
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)