Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 - Năm học ....
Môn Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Pronunciation
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. kind B. confi C. nice D. like
2. A. request B. project C. neck D. exciting
3. A. foot B. book C. food D. look
4. A. finger B. leg C. neck D. elbow
B. Vocabulary and Grammar
II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.
5. Where are you, Hoa?
- I'm downstairs. I ______________ to music.
A. to listen
B. listen
C. am listening
D. listens
6. - "How's your class this year?"
- "Great. ______________ forty-seven students, and they are good friends."
A. It's
B. They're
C. There's
D. There're
7. My mother also listens ______________ me when I’m sad.
A. to
B. with
C. for
D. in
8. I'm always nervous when I'm______________ an exam.
A. taking
B. making
C. working
D. writing
9.We ______________ in a house in the countryside.
A. live
B. living
C. lives
D. are live
10. It's hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming.
A. go
B. to go
C. going
D. goes
11. Listen! ______________ he singing in the bathroom?
A. Does
B. Is
C. Do
D. Are
12. My mother likes______________ our summer holidays at the seaside.
A. spend
B. spends
C. spending
D. is spending
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense.
13. Where’s Tuan? He (do) _______________ judo in Room 2A now.
14. You (have) ______________ dinner with Mr. Bean tonight?
15. Bob (not like) ______________ to listen to rock music.
16. I usually (skip) _______________ ropes with my classmates at break time.
17. I ( not go) ______________ to the party tomorrow afternoon.
C. Reading
IV. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F).
Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer.
My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
18. Peter lives in Australia.
19. There are eight rooms in Peter’s house.
20. Sue is a student at Law University.
21. Peter’s school is far from his house.
22. Peter likes his family very much.
D. Writing.
V. Use the words given and other words to make sentences.
23. Mrs. Hoa / our / English / teacher.
...........................................................................................................................................
24. There / six coloured pencils / my friend’s box.
........................................................................................................................................
25. Where / Mrs. Lan / live/ ?
.......................................................................................................................................
VI. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total).
Example: 0. My house has a small garden.
is There in my house.
Answer: 0. is a small garden
26. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe.
between The dog...............................................................................the wardrobe.
27. Tom's bedroom has two bookshelves.
in There................................................................................... Tom's bedroom.
28. I don’t have a bookshelf in my bedroom.
isn’t There ................................................................in my bed room.
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
1. B
A. kind /kaɪnd/
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/
C. nice /naɪs/
D. like /laɪk/
Đáp án B, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
2. D
A. request /rɪˈkwest/
B. project /ˈprɒdʒekt/
C. neck /nek/
D. exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/
Đáp án D, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/
3. C
A. foot /fʊt/
B. book /bʊk/
C. food /fuːd/
D. look /lʊk/
Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʊ/
4. A
A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/
B. leg /leɡ/
C. neck /nek/
D. elbow /ˈelbəʊ/
Đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/
5. C
Thì hiện tại tiếp diễn. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
6. D
Cấu trúc: There are/ there is . Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are…”
Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt.
7. A
listen to + something: Nghe cái gì
Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.
8. A
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài kiểm tra.
9. A
Thì hiện tại đơn. Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài
Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn.
10. B
want + to V: muốn làm gì
Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.
11. B
Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Listen!” – Nghe này
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
12. C
like + V_ing: yêu thích làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi tại bãi biển.
III.
13. is doing
Dấu hiệu: Trong câu có “now” : bây giờ
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Tạm dịch: Tôi gặp cô chú của tôi hàng ngày trước bữa sáng.
14. Are - having
Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch
Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing?
Tạm dịch: Bạn có ăn tối với ông Bean vào tối nay không?
15. doesn’t like
Thì hiện tại đơn
Động từ tình thái “like” – thích , không chia ở các thì tiếp diễn
Tạm dịch: Bob không thích nghe nhạc rock.
16. skip
Cách dùng: Diễn tả hành động thường xảy ra, là thói quen
Tạm dịch: Tôi thường chơi nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ giải lao.
17. am not going
Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Tôi sẽ không đến bữa tiệc vào chiều mai.
IV.
18. True
Peter sống ở Úc.
Sydney: thành phố ở nước Úc
Thông tin: My name is Peter and I live in Sydney with my family.
Tạm dịch: Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình tôi
19. False
Có 8 phòng trong nhà của Peter.
Thông tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn.
20. True
Sue là một học sinh ở trường đại học Luật.
Thông tin: My elder sister, Sue, is a student at the Law University.
Tạm dịch: Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật.
21. False
Trường học của Peter cách xa nhà của anh ấy.
Thông tin:
- My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house.
- I am a student. I go to the same school with my brother.
Tạm dịch:
- Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà.
- Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi.
22. True
Peter thích gia đình của anh ấy rất nhiều.
Thông tin: We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
Tạm dịch: Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
Dịch đoạn văn:
Chào. Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn. Trong sân có nhiều hoa đẹp, nhất là vào mùa hè.
Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật. Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà. Bố tôi làm việc ở một văn phòng cách nhà chúng tôi 20 km. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc trong một bệnh viện nhỏ. Cô ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi. Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
V.
23.
Tạm dịch: Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.
Đáp án: Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher.
24.
Tạm dịch: Có 6 chiếc bút chì màu trong hộp bút của bạn tôi.
Đáp án: There are six coloured pencils in my friend’s box.
25.
Tạm dịch: Cô Lan sống ở đâu?
Đáp án: Where does Mrs. Lan live?
26.
Tạm dịch: Con chó ở giữa cái ghế sofa và cái tủ quần áo.
Đáp án: The dog is between the sofa and the wardrobe.
27.
Tạm dịch: Có 2 chiếc giá sách trong phòng của Tom.
Đáp án: There are two bookshelves in Tom’s bedroom.
28.
Tạm dịch: Không có giá sách trong phòng của tôi.
Đáp án: There isn’t a bookshelf in my bed room.
Tham khảo các Đề thi môn Tiếng Anh lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Giải bài tập Toán 6
- Giải SBT Toán 6
- Giải bài tập Vật lý 6
- Giải SBT Vật Lí 6
- Giải bài tập Sinh học 6
- Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 6
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6
- Giải bài tập Địa Lí 6
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Giải bài tập Lịch sử 6
- Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 6
- Giải tập bản đồ Lịch sử 6
- Giải bài tập GDCD 6
- Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 6
- Giải bài tập tình huống GDCD 6
- Giải BT Tin học 6
- Giải BT Công nghệ 6