Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án (6 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án (6 đề)
Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án (6 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.
Đề kiểm tra 15 phút (Tự luận)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Đề bài
Câu 1: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 2: Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 12 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 6 cm
Câu 3: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:
A. Ngoài tam giác
B. Trong tam giác
C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất
D. Là trung điểm của cạnh lớn nhất
Câu 4: Cho đoạn thẳng OI = 8 cm. Vẽ các đường tròn (O; 10cm); (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
A. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau
B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau
C. (O) và (I) cắt nhau
D. (O) và (I) không cắt nhau
Câu 5: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:
A. Khoảng cách d < 6cm
B. Khoảng cách d = 6 cm
C. Khoảng cách d ≤ 6cm
D. Khoảng cách d > 6 cm
Câu 6: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao của 3 đường trung tuyến
B. Giao của 3 đường phân giác
C. Giao của 3 đường trung trực
D. Giao của 3 đường cao
Câu 7: Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O, R) và (O', r) (với 0 < r < R). Để (O) và (O') ở ngoài nhau thì
A. d < R – r C. d = R + r
B. d = R – r D. d > R + r
Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7 cm; AC = 24 cm; BC = 25 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 10 cm B. 12,5 cm
C. 12 cm D. Một số khác
Câu 9: Cho AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) với B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. AB = AC
B. AB = BC
C. AO là trục đối xứng của dây BC
D. ∠BAO = ∠CAO
Câu 10: Cho (O; 15 cm), dây AB cách tâm 9cm thì độ dài dây AB là:
A. 12 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 24 cm
Hướng dẫn giải
1. D | 2.B | 3.A | 4.C | 5.A |
6.C | 7.D | 8.B | 9.B | 10.A |
Câu 1: Chọn đáp án D
Câu 2:
Câu 3: Chọn đáp án A
Câu 4: OI = 8cm < R + r = 10 + 2 = 12 cm
⇒ Hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau
Chọn đáp án C
Câu 5: Chọn đáp án A
Câu 6: Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn đáp án D
Câu 8: Xét tam giác ABC có:
AB2 + AC2 = 72 + 242 = 625 = BC2
⇒ ΔABC vuông tại A
⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC
⇒ Bán kính đường tròn ngoại tiếp là 12,5 cm
Câu 9: Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án A
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Đề bài
Câu 1: Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A bằng 2 cm
B. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn 2 cm
C. Có khoảng cách đến điểm A lớn hơn 2 cm
D. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm
Câu 2: Cho đoạn thẳng OO' = 10 cm. Vẽ các đường tròn (O; 6cm) và (O'; 4cm). Hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. (O) và (O') cắt nhau
B. (O) và (O') tiếp xúc ngoài với nhau
C. (O) và (O') đựng nhau
D. (O) và (O') tiếp xúc trong với nhau
Câu 3: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:
A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm
B. Khoảng cách OH = 5 cm
C. Khoảng cách OH > 5 cm
D. Khoảng cách OH < 5 cm
Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 12 cm; AC = 16 cm; BC = 20 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 5: Cho (O, 15 cm), dây AB cách tâm 9 cm thì độ dài dây AB là:
A. 12 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 6: Cho AB, AC là 2 tiếp tuyến của đường tròn (O) với B, C là các tiếp điểm thì câu nào sau đây là đúng?
A. AB = BC B. ∠BAC = ∠AOC
C. AO ⊥ BC D. BO = AC
Câu 7: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của (O, R) và (O', r) với 0 < r < R. Để (O) và (O') tiếp xúc trong thì:
A.R - r < d < R + r B. d = R - r
C. d > R + r D. d = R + r
Câu 8: Cho (O, 5 cm) có dây AB = 8cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 6 cm
Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. Giao của 3 đường trung tuyến
B. Giao của 3 đường phân giác
C. Giao của 3 đường cao
D. Giao của 3 đường trung trực
Câu 10: Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) bằng:
Hướng dẫn giải
1.A | 2.B | 3.D | 4.C | 5.D |
6.C | 7.B | 8.A | 9.B | 10.C |
Câu 1: Chọn đáp án A
Câu 2: Chọn đáp án B
Câu 3: Chọn đáp án D
Câu 4: Tam giác ABC có:
AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400 = BC2
⇒ ΔABC vuông tại A
⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của BC
⇒ Bán kính = 10 cm
Chọn đáp án C
Câu 5:
Xét tam giác AHO vuông tại H có:
AO2 = AH2 + OH2
Do H là trung điểm của AB nên AB = 2AH = 24 cm
Câu 6: Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn đáp án B
Câu 8: Chọn đáp án A
Câu 9: Chọn đáp án B
Câu 10:
Giả sử tam giác ABC đều cạnh a
Chọn đáp án C
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm - Tự luận)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tâm của đường tròn đi qua ba điểm phân biệt A, B, C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
B. Ba đường phân giác ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
C. Ba đường trung trực ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
D. Ba đường cao ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
Câu 2: Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O; R) và (O', r) (0 < r < R). Để (O) và (O') cắt nhau thì:
A. R – r < d < R + r B. d = R – r
C. d > R + r D. d = R + r
Câu 3: Cho (O; 15cm) dây AB cách tâm 9 cm thì độ dài dây AB là:
A. 12 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 4: Từ điểm A bên ngoài đường tròn, vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O). B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. ∠BAO = ∠OAC
B. AB = BC
C. AO là đường trung trực của BC
D. ΔABC cân tại A
Phần tự luận (6 điểm)
Cho đường tròn (O, 15 cm) và đường tròn (O', 20 cm) cắt nhau tại M và N. Biết MN = 24 cm. O và O' nằm khác phía so với MN
a) Chứng minh OO' vuông góc với MN
b) Tính độ dài đoạn OO'
c) Tam giác OMO' vuông
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1.C | 2.A | 3.D | 4B |
Phần tự luận (6 điểm)
a) Xét đường tròn (O; 15 cm) có: OM = ON = 15 cm
⇒ O nằm trên đường trung trực của MN
Xét đường tròn (O'; 20 cm) có: O'M = O'N = 20 cm
⇒ O' nằm trên đường trung trực của MN
⇒ OO' là đường trung trực của MN hay OO' ⊥ MN
b) Gọi I là giao điểm của OO' và MN
⇒ I là trung điểm của MN
Xét tam giác OMI vuông tại I có:
OM2 = OI2 + IM2
Xét tam giác O'MI có:
O'M2 = O'I2 + IM2
Khi đó: OO'= OI + IO'= 9 + 16 = 25 cm
c) Xét tam giác OMO' có:
OM2 + O'M2 = 152 + 202 = 625 = 252 = OO'2
⇒ Tam giác OMO' vuông tại M
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 2: Cho đoạn thẳng OO' = 3 cm. Vẽ các đường tròn (O; 8cm) và (O; 4cm). Hai đường tròn (O) và (O') có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
A. (O) và (O') cắt nhau
B. (O) và (O') tiếp xúc ngoài với nhau
C. (O) và (O') đựng nhau
D. (O) và (O') tiếp xúc trong với nhau
Câu 3: Chọn khẳng định đúng:
A. Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung
B. Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung phân biệt
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác đó
D. Đường thẳng d cắt đường tròn (O; R) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d lớn hơn R.
Câu 4: Cho đường tròn (O) đường kính 6 cm, dây AB bằng 2 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng
A.√35 cm B.2√2 cm C.4√2 cm D.√5 cm
Phần tự luận (6 điểm)
Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm O một khoảng bằng 3 cm
1) Xác định vị trí tương đối của (O) và (d)
2) (d) cắt (O) tại 2 điểm A, B. Tính độ dài dây AB
3) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC và góc (CAB )
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1.D | 2.C | 3.A | 4.B |
Phần tự luận (6 điểm)
Gọi O là tâm đường tròn, H là chân đường vuông góc hạ từ O đến đường thẳng d
⇒ Độ dài OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng d
Ta có: OH = 3cm < R = 5 cm ⇒ d cắt (O) tại 2 điểm phân biệt
b) Xét tam giác AHO vuông tại H có:
AO2 = AH2 + OH2
⇒ AB = 2AH = 8 (cm)
c) Do tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có AC là đường kính nên tam giác ABC vuông tại B
Khi đó, ta có:
AC2 = AB2 + BC2
Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 5)
Đề bài
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O),C ∈ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I
a) Chứng minh rằng ∠BAC = 90o
b) Tính số đo góc OIO'
c) Tính độ dài BC, biết OA = 9cm, O'A = 4 cm
Hướng dẫn giải
Ta có: IA và IB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I của đường tròn (O)
Tương tự, IA, IC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I của đường tròn (O') nên ta có:
a) Ta có:
Xét đường tròn (O) có IA và IB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I nên:
IA = IB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (1)
Và IO là tia phân giác của góc AIB nên: (2)
* Xét đường tròn (O’) có IA và IC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I nên:
IA = IC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (3)
Và IO’ là tia phân giác của góc AIC nên: (4)
Từ (1) và (3) suy ra IA = IB = IC, do đó I là trung điểm của BC
Xét tam giác ABC có đường trung tuyến AI và nên tam giác ABC là tam giác vuông tại A ⇒ ∠BAC bằng 90o.
b) Từ (2) và (4), vế cộng vế:
c) Xét tam giác OIO' vuông tại I, IA là đường cao có:
IA2 = O'A.OA = 4.9 = 36 ⇒ IA = 6 cm
Lại có: BC = 2 AI ⇒ BC = 12 (cm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút chương 2 hình học Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 6)
Đề bài
Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Vẽ AH ⊥ MB, BK ⊥ MA (H∈MB,K∈MA). Gọi C là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AOBC là hình thoi
b) Ba điểm M, O, C thẳng hàng
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Xét tứ giác AOBC có:
AO // BC
AC // BO
⇒ Tứ giác AOBC là hình bình hành
Mà OA = OC = R
⇒ Tứ giác AOBC là hình thoi
b) Do AOBC là hình thoi nên AB ⊥ CO
Lại có MA và MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên AB ⊥ MO
⇒ M,C,O thẳng hàng.
Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Loạt bài Đề thi Toán lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)