Đề thi Học kì 2 Tin học 11 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học 11 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Tin học 11 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 11 của các trường THPT. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Tin học 11.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
Kiểu mảng |
Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với mảng 1 chiều. |
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng. - Thực hiện được khai báo mảng, truy cập,nhập/xuất, tính toán các phần tử của mảng. |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.33 3.3% |
|
1 0.33 3.3% |
|
1 0.33 3.3% |
|
|
|
3 0.99 9.9% |
Kiểu xâu |
Biết khái niệm, tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với kiểu xâu. |
Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của xâu.
|
Thực hiện được khai báo xâu, truy cập, nhập/ xuất, tính toán các phần tử trên xâu |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.33 3.3% |
|
1 0.33 3.3% |
|
1 0.33 3.3% |
|
|
|
3 0.99 9.9% |
Kiểu dữ liệu tệp |
Biết được vai trò của tệp |
|
|
Vận dụng được các kiến thức về tệp để giải bài toán cụ thể |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1.33 13.3% |
|
|
|
|
|
|
1 2 20% |
5 3.33 33.3% |
Chương trình con và Phân loại |
Biết khái niệm chương trình con, sự giống và khác nhau cơ bản của hai loại chương trình con, sự giống và khác nhau về cấu trúc của chương trình và chương trình con, lợi ích của việc sử dụng chương trình con. |
Hiểu mối quan hệ giữa tham số hình thức và tham số thực sự với chương trình con và lời gọi chương trình con.
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.67 6.67% |
|
2 0.67 6.67% |
|
|
|
|
|
4 1.34 13.4% |
Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con |
Biết được cấu trúc chung của thủ tục, hàm và vị trí khai báo của chúng trong chương trình. |
Nhận biết được các thành phần của thủ tục, hàm; nhận biết được hai loại tham số hình thức. |
- Phân biệt được tham số giá trị và tham số biến., nắm được biến toàn cục, biến cục bộ. - Phân biệt điểm khác nhau cơ bản của hàm và thủ tục. |
Vận dụng được hàm và thủ tục để giải các bài toán cụ thể |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.33 3.3% |
|
1 0.33 3.3% |
|
2 0.67 6.67% |
|
|
1 2.0 20% |
5 3.33 33.3% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
9 câu 2.98 điểm 29.8% |
5 câu 1.66 điểm 16.6% |
4 câu 1.33 điểm 13.3% |
2 câu 4.0 điểm 40% |
18 TN + 2 TL 10 điểm 100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,33đ)
Câu 1: Cho x, y là hai biến nguyên và khai báo thủ tục :
Procedure Doicho( Var a:Integer; b:Integer);
Var z : Integer;
Begin
z:=a; a:=b; b:=z;
End;
Sau khi thực hiện các lệnh:
x:=7; y:=3;
Doicho(x, y);
Thì giá trị của x, y là:
A. x=7, y=7
B. x=3, y=7
C. x=3, y=3
D. x=7, y=3
Câu 2: S1 ‘abcd’
S2= ‘ghk’
Insert(S1,S2,1) cho kết quả là ?
A. ‘aghkbcd’
B. ‘ghkabcd’
C. ‘gabcdgha’
D. ‘abcdghk’
Câu 3: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In xâu ra màn hình;
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược;
C. In từng kí tự xâu ra màn hình;
D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;
Câu 4: Cho khai báo sau :
Var a :array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. For k:=16 downto 0 do write(a[k]);
B. For k:=16 downto 0 write(a[k]);
C. For k:=1 to 16 do write(a[k]);
D. For k:= 0 to 15 do write(a[k]);
Câu 5: Mảng A dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
Const Rows=3 ;
Var A:array[0..rows+1] of integer ;
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 6: Các biến dùng chung cho toàn bộ chương trỡnh được gọi là?
A. Biến toàn cục. B. Biến cục bộ. C. Tham số hình thức D. Tham số thực sự.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các thủ tục (nếu có) phải được khai báo sau Begin của chương trình chính.
B. Các thủ tục (nếu có) phải được khai báo và mô tả ngay sau phần khai báo biến và trước Begin của chương trình chính.
C. Các thủ tục (nếu có) được khai báo bất kỳ trong chương trình chính.
D. Các thủ tục (nếu có) phải được khai báo ngay từ đầu của chương trình chính.
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là
A. 12 B. 13 C. 15 D. 14
Câu 9: Khai báo phần đầu một hàm là:
A. Function <tên hàm> [(<danh sách các tham số>)] : <kiểu dữ liệu>;
B. Function <tên hàm> ;
C. Function <tên hàm> [(<danh sách các tham số>)] ;
D. Procedure <tên hàm> [(<danh sách các tham số>)] : <kiểu dữ liệu>;
Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘tinhoc’;
writeln(length(a));
End.
A. 6; B. Chương trình có lỗi; C. 7; D. 10;
Câu 11: S1 = ‘tin hoc cho moi nguoi’
Pos(‘o’,S1) cho kết quả là?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 11
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình (mảng một chiều) sau thực hiện công việc gì ?
S := 0 ;
For i := 1 to n do
If (a[i] mod 3 =0) or (a[i] mod 5 = 0) then S :=S+a[i] ;
A. Tính tổng các phần tử chia hết cho 5
B. Tính tổng các phần tử trong mảng chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5
C. Tính tổng các phần tử chia hết cho 3
D. Tính tổng các phần tử trong mảng
Câu 13: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
D.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 14: Cho x, y là hai biến nguyên và khai báo thủ tục :
Procedure Doicho( Var a,b:Integer);
Var z : Integer;
Begin
z:=a; a:=b; b:=z;
End;
Sau khi thực hiện các lệnh:
x:=7; y:=3;
Doicho(x, y);
thì giá trị của x, y là:
A. x=7, y=7 B. x=7, y=3 C. x=3, y=7 D. x=3, y=3
Câu 15: Đoạn chương trỡnh sau đưa ra màn hỡnh kết quả nào:
for i:= 1 to 10 do write(i);
A. Đưa ra 10 cấu cách
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Không đưa ra gỡ cả
D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 16: Khai báo phần đầu một thủ tục là:
A. Procedure <tên thủ tục> [(<danh sách các tham số>)] : <kiểu dữ liệu>;
B. Procedure <tên thủ tục>: <kiểu dữ liệu>;
C. Procedure <tên thủ tục>: <kiểu dữ liệu>;
D. Procedure [(<danh sách các tham số>)] : <kiểu dữ liệu>;
Câu 17: Các biến được khai báo cho dữ liệu vào/ra được gọi là?
A. Biến cục bộ. B. Biến toàn cục
C. Tham số thực sự. D.Tham số hình thức.
Câu 18: Trong mảng một chiều, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
Dem := 0 ;
For i := 1 to n do
If a[i] mod 2 = 0 then
Dem := Dem + 1 ;
A. Tính tổng các phần tử chia hết cho 2 trong mảng
B. Gán giá trị a[i] cho biến S
C. Tính tổng các phần tử trong mảng
D. Đếm các phần tử chia hết cho 2 trong mảng
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho biết f là một biến tệp và a,b,c là các biến kiểu số. Hãy cho biết các lệnh sau đây thực hiện điều gì?
a) Read(a,b);
b) Readln(f,a,b);
c) Rewrite(f);
d) Reset(f);
Câu 2 (2đ):
a) Hãy viết lệnh khai báo mảng để mô tả: Một dãy số thực B có 150 phần tử theo 2 cách
b) Hãy điền vào các lệnh còn thiếu để chương trình sau cho phép nhập mảng một chiều:
Program nhapinm1chieu;
Var A: Array[1..100] of real;
i, N: integer;
Begin
Write(‘Nhap n= ’); readln(n);
For i:=1 to .............
Begin
Write(‘A[‘, i,’]=’);.................
End;
Readln
End.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 1)
Môn: Tin học - Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
ĐA |
C |
D |
B |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
CÂU |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
D |
II. TỰ LUẬN(4đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (2đ)
|
a) Read(a,b); Nhập 2 số a, b từ bàn phím. b) Readln(f,a,b); Đọc hai số a,b từ tệp f. c) Rewrite(f); Mở tệp f ra để viết d) Reset(f); Mở tệp f ra để đọc e) Eof(f): con trỏ ở cuối file |
0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 |
Câu 2 (2đ)
|
C2: Type A=array[1..150] of real; Var B:A; b. Program nhapinm1chieu; Var A: Array[1..100] of real; i, N: integer; Begin Write(‘Nhap n= ’); readln(n); For i:=1 to n do Begin Write(‘A[‘, i,’]=’); Readln (A[i]; End; Readln End. |
0.5 0.5
0.5
0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể gọi là:
A. Tham số giá trị B. Tham số hình thức
C. Tham số biến D. Tham số thực sự.
Câu 2: Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:
A. Tham số hình thức. B. Tham số thực sự.
C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ.
Câu 3: Trong chương trình chính, khi gọi một thủ tục các tham số biến phải:
A. Khác kiểu, khác số lượng biến. B. Khác kiểu, cùng số lượng biến
C. Cùng kiểu, khác số lượng biến. D. Cùng kiểu, cùng số lượng biến.
Câu 4: Cho chương trình sau
Program VD;
Var x, y : integer
Procedure CT( Var m,n: integer);
Var a, b: Integer;
Begin
......
End;
......
Trong chương trình trên các biến cục bộ là
A. x, y B. a, b C. m,n D. a, b, m, n
Câu 5: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Procedure B. Function
C. Program D. Var
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. CTC nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ.
B. CTC nhất thiết phải có biến cục bộ
C. CTC nhất thiết phải có tham số hình thức và biến cục bộ.
D. CTC có thể có hoặc không có tham số hình thức cũng như biến cục bộ.
Câu 7: Nói về cấu trúc của chương trình con, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.
B. Phần đầu có thể có hoặc không.
C. Phần thân không nhất thiết phải có.
D. Phần khai báo nhất thiết phải có hoặc không.
Câu 8: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Procedure B. Function C. Program D. Var
Câu 9: Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 10: Cho biết biến cục bộ được dùng trong chương trình nào:
A. Trong chương trình con.
B. Trong chương trình chính.
C. Trong chương trình con và chương trình chính.
D. Không dùng trong chương trình nào cả.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về chương trình con?
A. Có thể gọi tên của chương trình con ở bất kỳ nơi đâu trong chương trình chính
B. Hàm sẽ trả về một giá trị cụ thể còn thủ tục thì không.
C. Chương trình con gồm có 2 loại là Hàm và Thủ tục,
D. Thủ tục sẽ trả về một giá trị cụ thể còn Hàm thì không.
Câu 12: Chương trình con thường được xây dựng và đặt tại đâu trong chương trình chính?
A. Trong thân chương trình chính.
B. Sau phần khai báo và trước phần thân chương trình chính.
C. Trước chương trình chính (Program).
D. Sau chương trình chính (End.)
Câu 13: Khai báo đầu chương trình con nào đúng?
A. Function F: Boolean; B. Procedure TT: Integer;
C. Proceduce TT(K: Integer); D. Function F(Ch: Char);
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 3);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
s:= ‘abcd’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘abcd’
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘abcde’;
write(pos(‘aba’, s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
Câu 17: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và thủ tục
C. Hàm và hằng
D. Thủ tục và biến
Câu 18: Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Chương trình con
D. Thủ tục hoặc hàm
II. TỰ LUẬN (4.0đ)
Câu 1 (2đ): Viết chương trình nhập vào 2 xâu kí tự, đưa ra màn hình xâu có độ dài ngắn hơn?
Câu 2 (2đ): Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên dương (N≤500)? Viết chương trình thực hiện tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5, phải viết và sử dụng các chương trình con sau trong chương trình:
a) Thủ tục nhập giá trị cho mảng A từ bàn phím.
b) Hàm kiểm tra số chia hết cho 3 hoặc 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 2)
Môn: Tin học – Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
ĐA |
D |
A |
D |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
CÂU |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
A |
C |
C |
A |
B |
A |
B |
A |
II. TỰ LUẬN(4đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (2đ)
|
PROGRAM SO_SANH; VAR s1, s2: string; BEGIN Writeln(‘Nhap vao xau thu nhat:’); Readln(s1); Writeln(‘Nhap vao xau thu nhat:’); Readln(s2); If length(s1) < length(s2) then Write(‘Xau ngan hon la:’,s1) Else Write(‘Xau ngan hon la:’,s2); Readln END. |
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4 |
Câu 2 (2đ)
|
Program cau2; Uses crt; Const Nmax=500; Var A: array[1..Nmax] of integer; I,n: integer; Tong: longint;
Procedure nhap I: integer; Begin Write(‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘); readln(n); For i:=1 to n do Begin Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’); readln(a[i]); End; End; Function kt(x: integer): boolean; I: integer; Begin Kt:=true; If ( X mod 3 <>0 or X mod 5 <> 0 ) then Kt:=false; End; BEGIN Tong:=0; Nhap; For i:=1 to n do If kt(a[i]) = true then tong:=tong+a[i]; Writeln(‘Tong= ‘,tong:9); Readln END. |
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Dữ liệu kiểu tệp
A. được lưu trữ trên ROM.
B. được lưu trữ trên RAM.
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng.
D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài.
Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy.
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. Truy cập tuần tự.
B. Truy cập ngẫu nhiên.
C. Truy cập trực tiếp
D. Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp.
Câu 4: Số lượng phần tử trong tệp
A. Không được lớn hơn 128.
B. Không được lớn hơn 255.
C. Phải được khai báo trước.
D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Câu 5: Khi viết chương trình con, không cần trả về giá trị qua tên của nó ta dùng :
A. Hàm. B. Thủ tục.
C. Chương trình con. D. Chương trình chính
Câu 6: Cho thủ tục sau:
Procedure Thutuc( var x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:
A. Tham biến B. Tham trị C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ.
Câu 7: Cấu trúc chung của một chương trình con là:
A. <Phần đầu> [<Phần khai báo>] <Phần thân>
B. [<Phần đầu>] [<Phần khai báo>] <Phần thân>
C. [<Phần đầu>] <Phần khai báo> [<Phần thân>]
D. <Phần đầu> <[Phần khai báo]> <Phần thân>
Câu 8: Tham số hình thức là:
A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 9: Tham số thực sự là:
A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của chương trình con
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi chương trình con
C. Các biến được khai báo trong chương trình con
D. Các biến được khai báo trong chương trình chính
Câu 10: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Phần đầu và phần thân nhất thiết phai có, phần khai báo có thể có hoặc không.
B. Phần khai báo có thể có hoặc không có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể.
C. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.
D. Phân đầu có thể có hoặc không có cũng được.
Câu 11: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự
C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính.
B. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó.
C. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính.
D. Biến toàn cục chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong các chương trình con.
Câu 13: Khẳng định nào không phải là lợi ích của chương trình con?
A. Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn
B. Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
C. Mở rộng khả năng của ngôn ngữ.
D. Không hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn
Câu 14: Phát biểu nào sai khi nó về hàm trong pascal?
A. Thuận tiện cho việc phát triển và nâng cấp chương trình.
B. Chương trình con chỉ được thực hiện khi có lời gọi.
C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
D. Không thuận tiện cho việc phát triển và nâng cấp chương trình
Câu 15: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Đầu dòng.
B. Đầu tệp.
C. Cuối dòng.
D. Cuối tệp.
Câu 16: Nếu hàm EOLN(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Đầu dòng.
B. Đầu tệp.
C. Cuối dòng.
D. Cuối tệp.
Câu 17: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục
A. Close(<tên biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>);
C. Stop(<tên biến tệp>);
D. Stop(<tên tệp>);
Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
B. Để chương trình gọn hơn
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
II. TỰ LUẬN (4.0đ)
Câu 1 (2đ): Viết chương trình Pascal: Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 1000
(Tính tổng S = 2 + 4 + 6 + . . . +1000)
Câu 2 (2đ): Viết chương trình Pascal: Tính tổng S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + (2n 1), Biết n là một số tự nhiên khác 0 nhập vào từ bàn phím.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 3)
Môn: Tin học – Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
ĐA |
D |
C |
A |
D |
B |
D |
B |
C |
B |
CÂU |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
B |
A |
B |
D |
D |
D |
C |
A |
A |
II. TỰ LUẬN(4đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (2đ)
|
Program Tinh_tong; Var i,n: Longint; Begins:=0; For i:=1 to 500 do s:=s+2*i ; Writeln(‘Tong s=’,s); Readln End. |
0.4 0.4
0.4 0.4 0.4 |
Câu 2 (2đ)
|
Program Tinh_tong; Var i,n,s: Integer; Begin Writeln(‘Nhap n=’);Readln(n); s:=0; For i:=1 to n do s:=s+(2*i - 1); Writeln(‘Tong s=’,s); Readln End. |
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Phần đầu của hàm có cấu trúc như sau?
A. Function <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)]:<Kiểu dữ liệu>;
B. Function <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)];
C. Function <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)]:[<Kiểu dữ liệu>];
D. Function [<Tên hàm>](<Danh sách tham số>):<Kiểu dữ liệu>;
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức
B. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.
D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.
B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự
C. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự
D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tuỳ thuộc vào từng hàm và thủ tục.
Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp có cấu trúc
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng . Tệp truy cập tuần tự:
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Tệp truy cập trực tiếp
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 7: Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 8: Cho biết biến cục bộ được dùng trong chương trình nào:
A. Trong chương trình con.
B. Trong chương trình chính.
C. Trong chương trình con và chương trình chính.
D. Không dùng trong chương trình nào cả.
Câu 9: Function tinh(a: byte): Integer;
Var i: byte; tam: word;
Begin
Tam:=1;
For i:= 1 to a do
Tam:=tam* i;
Tinh:= tam;
End;
Kết quả trả về của hàm thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. byte B. word C. integer D. real
Câu 10: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100);
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);
Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i;
S có giá trị là:
A. 10 B. 4 C. 1 D. 8
Câu 12: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’
Câu 13: Cho xâu s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. s=’abchi’ B. s=’abcdi’ C. s=’abghi’ D. s=”
Câu 14: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?
A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123
Câu 15: Cho s=’Kon Tum Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 16 B. 15 C. ‘16’ D. ‘15’
Câu 16: Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:
A. bcd B. ‘bcd’ C. ‘cd’ D. cd
Câu 17: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:
A. Var <tên tệp> : text; B. Var <tên biến tệp> : text;
C. Var <tên tệp>: string; D. Var <tên biến tệp>: string;
Câu 18: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 7 như sau:
A. A(7) B. A[7] C. A7 D. A 7
II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1(1đ): Xâu S là: 'Em yeu truong em'
a. Hãy viết thủ tục xóa các ký tự sao cho còn lại xâu kết quả 'truong em'
b. Hãy viết hàm viết hoa các kí tự trong xâu S
c. Hãy viết thủ tục thêm vào xâu S sao cho được xâu mới ‘'Em yeu truong HOA SEN cua em'
d. Hãy viết hàm xác định vị trí đầu tiên của từ ‘em’ trong xâu S
Câu 4(3đ): Cho dãy A gồm N số nguên dương A1, A2, A3,….An. (N <= 500). Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
- Thủ tục nhập dãy số
- Tính tổng các số lẻ của dãy.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 4)
Môn: Tin học – Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Mỗi câu đúng 0,33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
ĐA |
A |
D |
D |
C |
A |
B |
B |
A |
C |
CÂU |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
A |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
B |
II. TỰ LUẬN(4đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (1đ)
|
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 2 (3đ)
|
Program HKII; Uses crt; Const Nmax=500; Var A: array[1..Nmax] of integer; Dem,I,n: integer; Tongle, tongchan: longint; Procedure nhap; I: integer; Begin Write(‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘); readln(n); For i:=1 to n do Begin Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’); readln(a[i]); End; End; BEGIN Tongle:=0; For i:=1 to n do begin If (a[i] mod 2<>0 ) then tongle:=tongle+a[i] Writeln(‘Tong so le= ‘,tongle:9); end; Readln END. |
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)