Đề thi Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2024 có ma trận (3 đề)
Với Đề thi Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2024 có ma trận (3 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Vật lí 11.
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 1)
- Ma trận Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 2)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 3)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 4)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 5)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 6)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 7)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 8)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 9)
- Đề thi Cuối kì 2 Vật Lí 11 (Đề 10)
Đề thi Học kì 2 Vật Lí 11 năm 2024 có ma trận (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
Câu 3. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 4. Vật nào sau đây không có từ tính?
A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua.
B. Trái Đất.
C. Nam châm.
D. Thanh sắt nhiễm điện dương.
Câu 5. Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để
A. xác định chiều của lực Lo-ren-xơ.
B. xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín.
D. xác định chiều của đường sức từ.
Câu 6. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc.
C. bàn tay phải.
D. vặn nút chai.
Câu 7. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.
Câu 8. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 9. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A chính nó.
B. chân không.
C. không khí.
D. nước.
Câu 10. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Lăng kính thuỷ tinh có n = 1,5, góc chiết quang A = 600. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính. Tính góc tới i1 để tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A?
A. 48035'.
B. 39042'.
C. 43025'.
D. 54017'.
Câu 12. Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:
A. 4 Wb.
B. 0,02 Wb.
C. 0,01 Wb.
D. 0,25 Wb.
Câu 13. Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 14. Đặt hai dây dẫn song song cách nhau 5 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là . Điểm M có cảm ứng từ bằng 0 cách dây d1 một đoạn:
A. 3 cm.
B. 7 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
Câu 15. Một đoạn dây thẳng có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và phải bằng:
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Một chùm tia sáng hẹp từ nước đi vào khối thủy tinh có chiết suất dưới góc tới Một phần của ánh sáng bị phản xạ, một phần bị khúc xạ. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Một người nhìn xuống đáy một chậu nước . Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 cm. Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng:
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 25 cm
Câu 18. Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1 cm ngược chiều và cách AB đoạn 2,25 m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự?
A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50 cm.
B. Không đủ điều kiện xác định.
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40 cm.
D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50 cm.
Câu 19. Chọn câu đúng. Độ phóng đại ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh
A. cùng chiều với vật.
B. lớn hơn vật.
C. nhỏ hơn vật.
D. ngược chiều với vật.
Câu 20. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ thông qua khung dây đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn:
A. 0.
B. .
C. .
D. .
Câu 22. Vật AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự thấu kính là 20 cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh
A. ảo, cao 4 cm.
B. ảo, cao 2 cm.
C. thật, cao 4 cm.
D. thật, cao 2 cm.
Câu 23. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì
A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
Câu 24. Một người có điểm cực viễn cách mắt Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt không điều tiết thì phải đứng cách gương phẳng khoảng bao nhiêu?
A. 30 cm.
B. 15 cm
C. 60 cm.
D. 18 cm.
Câu 25. Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f2 là
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
----------HẾT---------
Ma trận đề kiểm tra học kì II – Vật lí 11
STT |
Chủ đề |
Mức độ |
Tổng số câu |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||
1 |
Từ trường |
2 |
3 |
1 |
1 |
7 |
2 |
Cảm ứng điện từ |
2 |
3 |
1 |
1 |
7 |
3 |
Khúc xạ ánh sáng |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
Mắt. Các dụng cụ quang |
2 |
1 |
2 |
|
5 |
Tổng |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Từ thông qua khung dây đó bằng Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ.
C. nhiệt độ môi trường.
D. diện tích đang xét.
Câu 4. Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là . Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
A. B = 0.
B. .
C. .
D.
Câu 5. Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ . Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A. 8.10-6 T.
B. 16.10-6 T.
C. 12,8.10-6 T.
D. 9,6.10-6 T.
Câu 6. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc - Nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực tương tác giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
Câu 7. Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện không đổi có cường độ 6 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là Nó chịu một lực tác dụng là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02 T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,4142 lần.
C. tăng 4 lần.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 10. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là của thuỷ tinh là . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. 130.
B. 220.
C. 50.
D. 150.
Câu 13. Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
B. tần số ánh sáng qua lăng kính.
C. góc chiết quang của lăng kính.
D. hình dạng của lăng kính.
Câu 14. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự đặt cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 15. Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật
A. lão thị.
B. loạn thị.
C. viễn thị.
D. cận thị.
Câu 16. Số bội giác G của một dụng cụ quang là
A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật.
B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật so với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang.
C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.
D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
Câu 17. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự thị kính có tiêu cự Hai kính cách nhau Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực là
A. 60.
B. 85.
C. 75.
D. 80.
Câu 18. Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là Cảm ứng từ có giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch?
A. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ.
B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường.
C. Khung dây quay trong từ trường.
D. Vòng dây quay trong từ trường đều.
Câu 20. Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây.
Câu 21. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất dưới góc tới bằng Góc lệch của tia khúc xạ đối với tia tới bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Một tia sáng gặp bản mặt song song dưới góc tới 600. Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 và độ dày bằng 5 cm đặt trong không khí. Độ dài ngang của tia ló so với tia tới bằng:
A. 1,5 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,56 cm.
D. 1,34 cm.
Câu 23. Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương và nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh
A. lớn hơn vật.
B. thật.
C. ảo nhỏ hơn vật.
D. ngược chiều với vật.
Câu 24. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều lớn bằng 0,5 lần AB và cách AB đoạn 10 cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. -2 dp.
B. -5 dp.
C. 5 dp.
D. 2 dp.
Câu 25. Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.
D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb).
B. Tesla (T).
C. Henri (H).
D. Vôn (V).
Câu 3. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ Từ thông gửi qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp bởi mặt phẳng vòng dây một góc là:
A. 50 Wb.
B. 0,005 Wb.
C. 12,5 Wb.
D. 1,25.10-3 Wb.
Câu 4. Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 0,4 V.
B. 0,8 V.
C. 40 V.
D. 80 V.
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về nguồn gốc từ trường?
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên.
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện.
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động.
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm.
Câu 6. Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, nằm cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là thì độ lớn cảm ứng từ tại O là:
A. 3,36.10-5 T.
B. 16,8,10-5 T.
C. 3,5.10-5 T.
D. 56.10-5 T.
Câu 7. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 8. Đáp án nào sau đây đúng và đầy đủ nhất khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. cùng chiều thì đẩy nhau.
B. cùng chiều thì hút nhau.
C. ngược chiều thì hút nhau.
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút.
Câu 9. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ bằng . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 1,4142.
B. 1,732.
C. 2.
D. 1,225.
Câu 10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì
A. không có tia phản xạ nếu mặt phân cách là mặt nhẵn.
B. có tia khúc xạ nếu góc tới lớn hơn góc tới giới hạn.
C. tia khúc xạ (nếu có) lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. tia khúc xạ (nếu có) gần pháp tuyến hơn tia tới.
Câu 11. Tốc độ ánh sáng trong thủy tinh là v2 trong không khí là v1.Một tia sáng chiếu từ không khí vào thủy tinh với góc tới là i, có góc khúc xạ là . Kết luận nào dưới đây là đúng? Biết chiết suất của thủy tinh là và của không khí là
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một tấm gỗ tròn bán kính r = 5 cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim thẳng đứng chìm trong nước . Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy được cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim là:
A. 4 cm.
B. 4,4 cm.
C. 4,5 cm.
D. 5 cm.
Câu 13. Lăng kính có góc chiết quang A= 300 và chiết suất n = . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính thì góc tới i có giá trị
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 150.
Câu 14. Vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5dp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 16. Khi xem phim, mắt có cảm giác thấy được các vật chuyển động liên tục nhờ vào
A. sự điều tiết của mắt.
B. sự lưu ảnh trên màng lưới của mắt.
C. năng suất phân ly của mắt.
D. sự ngắm chừng của mắt.
Câu 17. Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị
A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.
B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực.
D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.
Câu 18. Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là
A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó.
B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp.
C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp.
D. chiếu sáng cho vật cần quan sát.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 20. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 100 cm2. Lấy hệ số tự cảm của ống dây có giá trị là
A. 15,9 mH.
B. 31,4 mH.
C. 62,8 mH.
D. 6,28 mH.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Câu 22. Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23. Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật:
A. khi vật là vật thật.
B. khi ảnh là ảnh ảo..
C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
D. chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
Câu 24. Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 gồm hai mặt cong lõm giống nhau bán kính 40 cm. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50 cm. Xác định độ phóng đại của ảnh?
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 25. Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Một vật thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt ở phía bên kia thấu kính một màn ảnh E vuông góc với trục chính của thấu kính. Xê dịch E, ta tìm được một vị trí của E để có ảnh hiện rõ trên màn.
A. L là thấu kính phân kỳ.
B. L là thấu kính hội tụ.
C. Không đủ dữ kiện để kết luận.
D. Thí nghiệm như trên chỉ xảy ra khi vật AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
Câu 2. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
A.
B.
C.
D. A và B
Câu 3. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Vật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì tại tiêu diện ảnh của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh
A. cùng chiều và bằng nửa vật.
B. cùng chiều và bằng vật.
C. cùng chiều và bằng hai lần vật.
D. ngược chiều và bằng vật.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 6. Dòng điện cảm ứng Ic trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây.
B. Từ trường của nam châm đang tăng đều.
C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây.
D. Nam châm đang đứng yên.
Câu 7. Một khung dây hình tròn có diện tích đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây. Biết cảm ứng từ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng
A. f.
B. .
C. 2f.
D. 0,5 .
Câu 9. Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là:
A. tính chất xoáy.
B. tính chất từ.
C. tính chất dẫn điện.
D. tính chất cách điện.
Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm , cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s . Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03V.
B. 0,04V.
C. 0,05V.
D. 0,06V.
Câu 11. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 9A; I2 = 16 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một khoảng 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một khoảng 8 cm.
A. 5.10−5 T.
B. 3.10−5 T.
C. 4.10−5 T.
D. 1.10−5 T.
Câu 12. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm.Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25 cm.
B. 16 cm.
C. 20 cm
D. 40 cm.
Câu 13. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 14. Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ:
A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
Câu 15. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm:
A. là thấu kính hội tụ.
B. là thấu kính phân kỳ.
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ.
D. không phải thấu kính.
Câu 16. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là:
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 17. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất dưới góc tới . Góc khúc xạ có giá trị bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính
A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt.
D. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.
Câu 19. Trong các ứng dụng sau đây, dụng cụ nào là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu.
C. Thấu kính.
D. Cáp dẫn sáng trong nội soi.
Câu 20. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 60 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
A. 15,0 cm.
B. 12 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm.
Câu 21. Một dây dẫn đường kính tiết diện d = 0,5 mm được phủ một lớp sơn cách điện mỏng và quấn thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ I = 2 A chạy qua ống dây. Xác định cảm ứng từ tại một điểm trên trục trong ống dây.
A. B = 5.10−4 T.
B. B = 2,5.10−4 T.
C. B = 1,25.10−4 T.
D. B = 3,75.10−4 T.
Câu 22. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính thị kính Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là
A. 125 cm; 24.
B. 115 cm; 20.
C. 124 cm; 30.
D. 120 cm; 25.
Câu 23. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2cm . Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A . Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
A. 0,074V
B. 0,74V
C. 0,84V
D. 0,084V
Câu 24. Một ống dây có hệ số tự cảm , có dòng điện I=5A chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. 0,250J .
B. 0,125J .
C. .0,050J
D. 0,025J.
Câu 25. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15,75 cm.
B. 21,75 cm.
C. 18,75 cm.
D. 20 cm.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 300. Giá trị của n2 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 3. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân.
B. một hình vuông.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng? Khi một vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật.
D. ảnh ở vô cùng.
Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một khoảng 15 cm
A. 2,4.10−5 T.
B. 1,6.10−5 T.
C. 0,8.10−5 T.
D. 4.10−5 T.
Câu 6. Đặt vật AB = 6 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 3 cm.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 3 cm.
Câu 7. Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng:
A. làm dãn khung.
B. làm khung dây quay.
C. làm nén khung.
D. không tác dụng lên khung.
Câu 8. Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35 T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 30°. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.
A. 0,45 m.
B. 0,25 m.
C. 0,65 m.
D. 0,75 m.
Câu 9. Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc:
A. số vòng dây N của ống dây.
B. chiều dài của ống dây.
C. tiết diện S của ống dây.
D. cường độ dòng điện I qua ống dây.
Câu 10. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm cho ảnh thật cách AB 75 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 60 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 60 cm hoặc 15 cm.
Câu 11. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20cm.
A. 0,079H
B. 0,79H
C. 7,9H
D. 79H
Câu 12. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm.
B. 16 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm cho khối vật dẫn nóng lên.
Câu 14. Một hình chữ nhật kích thước đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Cho hệ thống như hình dưới. Khi nam châm đi lên thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều như thế nào? Vòng dây sẽ chuyển động như thế nào?
A. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động xuống dưới.
B. Chiều dòng điện từ trái qua phải và vòng dây chuyển động lên trên.
C. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động xuống dưới.
D. Chiều dòng điện từ phải qua trái và vòng dây chuyển động lên trên.
Câu 16. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là và trong môi trường (2) là Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2).
B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) là
C. Chiết suất tỷ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) là 0,89.
D. Chiết suất tỷ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) là 1,12.
Câu 17. Chọn phương án sai?
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. tùy vào việc truyền từ môi trường nào sang môi trường nào mà góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới.
C. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia so với pháp tuyến.
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 18. Chiết suất tuyệt đối của môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với:
A. chính nó.
B. chân không.
C. không khí.
D. nước.
Câu 19. Tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước . Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là
A. i > 62044'.
B. i < 62044'.
C. i < 41048'.
D. i > 48035'.
Câu 20. Một tia sáng đi nước có chiết suất vào thạch anh có chiết suất dưới góc tới . Góc khúc xạ có giá trị bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Cho 3 môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là . Hỏi môi trường (2) và (3) thì môi trường nào chiết quang hơn? Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3).
A. (2) chiết quang hơn (3) và góc tới giới hạn bằng .
B. (2) chiết quang hơn (3) và góc tới giới hạn bằng .
C. (3) chiết quang hơn (2) và góc tới giới hạn bằng .
D. (3) chiết quang hơn (2) và góc tới giới hạn bằng .
Câu 22. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm
Câu 23. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất . Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 25. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm; 4 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là 16 cm. Độ bội giác có thể là:
A. 131.
B. 162.
C. 155.
D. 190.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Một ống dây có độ tự cảm L=0,01H Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì có năng lượng từ trường bằng 0,08J Cường độ dòng điện chạy trong ống dây bằng
A. 16 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai.
Khi đóng khóa K thì
A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.
B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
D. Đèn (1) sáng từ từ, đèn (2) sáng ngay lập tức.
Câu 3. Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
A. quy tắc bàn tay phải.
B. quy tắc cái đinh ốc.
C. quy tắc nắm tay phải.
D. quy tắc bàn tay trái.
Câu 4. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,14 V.
B. 0,26 V.
C. 0,52 V.
D. 0,74 V.
Câu 5. Chọn một đáp án sai.
A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ.
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại.
C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBℓ.
D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBℓ.
Câu 6. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0 mm được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng có điện trở suất . Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng:
A. 34,2 mV.
B. 215,0 mV.
C. 5,4 mV.
D. 107 mV.
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véctơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.
Câu 9. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì
A. chúng hút nhau.
B. chúng đẩy nhau.
C. lực tương tác không đáng kể.
D. có lúc hút, có lúc đẩy.
Câu 10. Hình nào sau đây biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Một khung dây hình tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 5 cm và một cạnh góc vuông là 3 cm. Cả khung dây được đưa vào từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là . Cảm ứng từ có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là
A. lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B. lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C. lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
Câu 13. Một thanh dẫn điện dài 80 cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2 m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B= 0,4T. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu?
A. 1,6A
B. 0,8A
C. 0,4A
D. 0,2A
Câu 14. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 1,4142 lần.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 15. Tốc độ ánh sáng trong chân không là , chiết suất của thạch anh là 1,55. Tốc độ ánh sáng trong thạch anh là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 400, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với tia sáng này lần lượt là 1 và . Giá trị của r là
A. 28,820
B. 37,230
C. 22,030
D. 19,480
Câu 17. Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i < 420.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn và góc tới .
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới giới hạn phản xạ toàn phần igh và chiết suất n2<n1.
D. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 19. Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ benzen có chiết suất n = 1,5 sang không khí.
A. 48,20.
B. 33,70.
C. 41,80.
D. 56,30.
Câu 20. Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Một khối thủy tinh P có chiết suất n=1,5 tiết diện thẳng là một tam giác ABC vuông góc tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI. Khối thủy tinh P ở trong nước có chiết suất n’=1,33. Tính góc D là góc hợp bởi tia ló và tia tới?
A.7,890.
B. 9,780.
C. 450.
D. 1350.
Câu 22. Chọn phương án sai.
Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 23. Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?
A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
Câu 24. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f= 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 80 cm.
Câu 25. Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 0,2 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = -20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 cm.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của mạch là:
A. 0,1 H.
B. 0,2 H.
C. 0,3 H.
D. 0,4 H.
Câu 2. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Đơn vị của từ thông là?
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vebe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 5. Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. đẩy nhau.
B. hút nhau.
C. ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.
D. không tương tác.
Câu 6. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N là 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có cường độ I1 = 10 A; I2 = 20 A. Tìm cảm ứng từ tại điểm A cách mỗi dây 5 cm.
A. 4.10−5 T.
B. 8.10−5 T.
C. 12.10−5 T.
D. 16.10−5 T.
Câu 8. Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều Mặt phẳng khung dây hợp với một góc . Khung dây có diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là
A. tính chất xoáy.
B. tính chất từ.
C. tính chất dẫn điện.
D. tính chất cách điện.
Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm , cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,03V.
B. 0,04V.
C. 0,05V.
D. 0,06V.
Câu 11. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 12. Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?
A. .
B. .
C.
D. πR2B.
Câu 13. Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ
A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
Câu 14. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất dưới góc tới . Góc khúc xạ có giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4 Wb.
B. 3.10-5 Wb.
C. 4,5.10-5 Wb.
D. 2,5.10-5 Wb.
Câu 16. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A. 28.10-3 T.
B. 56.10-3 T.
C. 113.10-3 T.
D. 226.10-3 T.
Câu 17. Trong các ứng dụng sau đây, dụng cụ nào có ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu.
C. Thấu kính.
D. Cáp dẫn sáng trong nội soi.
Câu 18. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 < n1 thì
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. tỉ số giữa sin i và sin r là không đổi khi cho góc tới thay đổi.
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.
Câu 19. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 18 cm cho ảnh ảo A'B' cách AB đoạn 24 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 8 cm.
B. 15 cm.
C. 16 cm.
D. 12 cm.
Câu 20. Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây Ống dây có điện trở , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều . Công suất tỏa nhiệt của ống dây là
A. .
B. .
C. 0,01W.
D. .
Câu 21. Một ống dây có hệ số tự cảm , có dòng điện chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo,
A. bằng hai lần vật.
B. bằng vật.
C. bằng nửa vật.
D. bằng ba lần vật.
Câu 23. Chọn câu đúng khi nói về ngắm chừng vô cực ở kính hiển vi.
A. Số bội giác không phụ thuộc vào khoảng cách từ mắt đến thị kính.
B. Vật phải đặt ở tiêu điểm của vật kính để tạo chùm song song qua thị kính.
C. Ảnh của vật qua vật kính là ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Số bội giác tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.
Câu 24. Một khung dây dẫn điện trở hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2mA
B. 2A
C. 0,2A
D. 20mA
Câu 25. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bội giác bằng 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính lúc này bằng 202 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt bằng
A. 198 cm; 4 cm.
B. 200 cm; 2 cm.
C. 201 cm; 1 cm.
D. 196 cm; 6 cm.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A. .
B.
C..
D. .
Câu 2. Một khung dây dẫn có diện tích gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều vuông góc với trục quay và có độ lớn Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
Câu 3. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần?
A. Không đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 4. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có cường độ I1 = 10 A; I2 = 20 A. Tìm cảm ứng từ tại điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm, cách dây 2 đoạn 14 cm
A. 7,857.10−5 T.
B. 2,143.10−5 T.
C. 4,286.10−5 T.
D. 3,929 T.
Câu 6. Một dây dẫn thẳng, dài có vỏ bọc cách điện, ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn, bán kính R = 20 cm như hình vẽ. Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 5 A. Xác định cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn.
A. B = 5.10−6 T.
B. B = 15,7.10−6 T.
C. B = 10,7.10−6 T.
D. B = 20,7.10−6 T.
Câu 7. Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,6 Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01 V.
B. 0,6 V.
C. 0,02 V.
D. 1,2 V.
Câu 8. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = BScosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ và pháp tuyến dương của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m2, và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng khúc xạ. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì
A. tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là hằng số.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 10. Vòng dây kim loại diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường có độ lớn cảm ứng từ biến đổi theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.
B. 6 mm.
C. 7 mm.
D. 8 mm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
Câu 13. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 14. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch .
A. 1000 (T/s).
B. 0,1 (T/s).
C. 1500 (T/s).
D. 10 (T/s).
Câu 15. Tia sáng từ thủy tinh ra không khí có góc tới i = 30°. Thủy tinh có n = 2. Góc khúc xạ của tia sáng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở
A. tiêu điểm vật của vật kính.
B. tiêu điểm ảnh của vật kính.
C. tiêu điểm vật của thị kính.
D. tiêu điểm ảnh của thị kính.
Câu 17. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm là
A. −100 V.
B. 20 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
Câu 18. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = n.
B. tani = n.
C. .
D. .
Câu 19. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 20. Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1 dp sát mắt, người này sẽ thấy những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5 cm.
B. 40,0 cm.
C. 33,3 cm.
D. 26,7 cm.
Câu 21. Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì 24 cm, tiêu cự của thấu kính là f = -12 cm tạo ảnh A'B' là
A. ảnh ảo, d’ = 8 cm.
B. ảnh thật, d’ = 8 cm.
C. ảnh ảo, d’ = - 8 cm.
D. ảnh thật, d’ = -8 cm.
Câu 22. Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là
A. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới.
B. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
C. tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia khúc xạ.
D. góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.
Câu 23. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện .
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện .
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 24. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20 cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ?
A. f = 22 cm.
B. f = 27 cm.
C. f = 36 cm.
D. f = 32 cm.
Câu 25. Nếu kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì
A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
C. độ dài quang học là
D. độ dài quang học là
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K.
B. Ngắt khóa K.
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy.
D. Cả A, B, và C.
Câu 2. Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 10 A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là
A. 0,5 J.
B. 4 J.
C. 0,4 J.
D. 1 J.
Câu 3. Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam − Bắc. Nếu từ trường Trái Đất yếu hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như
A. hình 4.
B. hình 3.
C. hình 2.
D. hình 1.
Câu 4. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. các nguyên từ sắt.
B. các nam châm vĩnh cửu.
C. các mômen từ.
D. các điện tích chuyển động.
Câu 5. Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là
A. 160,8 J.
B. 321,6 J.
C. 0,016 J.
D. 0,032 J.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 9A; I2 = 16 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một khoảng 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một khoảng 8 cm.
A. 5.10−5 T.
B. 3.10−5 T.
C. 4.10−5 T.
D. 1.10−5 T.
Câu 8. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi:
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ.
C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0 < α < 90°.
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì.
Câu 10. Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm:
A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương
Câu 11. Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng 3.10−5 T còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông − Tây với cường độ không đổi là 1400 A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100 m là
A. 19 N.
B. 1,9 N.
C. 4,5 N.
D. 4,2 N.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1<v2
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 14. Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s.
B. 400 A/s.
C. 600 A/s.
D. 500 A/s.
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.
C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ lớn hơn chiết suất n1 của môi trường tới thì tia khúc xạ càng gần mặt phân cách.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau.
Câu 16. Một tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh có chiết suất một phần ánh sáng bị phản xạ và một phần ánh sáng bị khúc xạ. Để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i phải bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
A. 2,23.108 m/s.
B. 1,875.108 m/s.
C. 2,75.108 m/s.
D. 1,5.108 m/s.
Câu 18. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xạ. Một người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?
A. S1I.
B. S2I.
C. S3I.
D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.
Câu 19. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì:
A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.
D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
Câu 20. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính.
B. tiêu cự của thị kính.
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
D. độ lớn vật.
Câu 21. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là
A. 168 cm và 40.
B. 100 cm và 30.
C. 172,8 cm và 35.
D. 163,2 cm và 35.
Câu 22. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCc= 25cm Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 2 dp.
B. 3 dp.
C. 4 dp.
D. 5 dp.
Câu 23. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất . Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới có giá trị:
A. i = 900.
B. i = 600.
C. i = 450.
D. i = 300.
Câu 24. Một khối nhựa trong suốt hình lập phương, chiết suất n như hình vẽ. Xác định điều kiện về n để mọi tia sáng từ không khí vào một mặt và truyền thẳng tới mặt kề đều phản xạ toàn phần ở mặt đáy:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k = -2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15 cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tìm tiêu cự thấu kính?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 5 cm.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 2. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5Ω.
A. 1000 (T/s).
B. 0,1 (T/s).
C. 1500 (T/s).
D. 10 (T/s).
Câu 3. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 0,6 V.
B. 1,2 V.
C. 3,6 V.
D. 4,8 V.
Câu 4. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng 2 lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm:
A. tăng tám lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 5. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm là
A. −100 V.
B. 20 V.
C. 100 V.
D. 200V
Câu 6. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn là điều kiện để có
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
Câu 7. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i1 = 1 A đến i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H.
B. 0,4 H.
C. 0,2 H.
D. 8,6 H.
Câu 8. Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?
A. Sắt non.
B. Đồng ôxit.
C. Sắt oxit.
D. Mangan ôxit.
Câu 9. Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. có chiều ngược lại với ban đầu.
B. có chiều không đổi.
C. có phương vuông góc với phương ban đầu.
D. triệt tiêu.
Câu 10. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng?
A. Tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I.
B. Dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I.
C. Dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I.
D. Quay khung dây quanh trục OO’.
Câu 11. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B= 1,2 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng:
A. 480 Wb.
B. 0 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0,048 Wb.
Câu 12. Khi tia sáng đi từ môi trường (1) vào môi trường (2) với góc tới 250 thì góc khúc xạ bằng 170. Khi góc tới bằng 680 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu độ?
A. 320
B. 280
C. 270 20’
D. 39,90
Câu 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 14. Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một thấu kính phân kì
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ.
B. chùm tia ló là chùm tia song song.
C. chùm tia ló là chùm tia phân kì.
D. chùm tia hội tụ tại nhiều điểm.
Câu 15. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 5.10-4T Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là
A. 5,2.10-7Wb.
B. 3.10-7Wb.
C. 6.10-7Wb.
D. 3.10-3Wb.
Câu 16. Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi khoảng cách điểm xét so với dây giảm 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 17. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véctơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện .
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện .
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 19. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên
A. thanh sắt bị nhiễm từ.
B. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
C. điện tích không chuyển động.
D. điện tích chuyển động.
Câu 20. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8 cm.
Câu 21. Vật sáng AB đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm và cách thấu kính 20 cm. Nếu dịch vật lại gần thấu kính một đoạn bằng 15 cm thì ảnh dịch đi một đoạn bằng:
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 5 cm.
Câu 22. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối đa là 8 dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu?
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 12 cm.
Câu 23. Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không có tật.
B. mắt cận.
C. mắt viễn.
D. mắt cận thị khi về già.
Câu 24. Chọn câu phát biểu đúng?
A. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật.
B. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vị thay đổi được.
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được.
Câu 25. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=4mm thị kính có tiêu cự f1=4cm Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 244. Khoảng cách O1O2 giữa vật kính và thị kính:
A. 4,4 cm.
B. 20 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
----------HẾT---------
Xem thêm bộ đề thi Vật Lí 11 mới năm 2024 chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)