Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Với Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Vật lí 11.

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có độ lớn nào? 

A. 0,2 T.                        

B. 0,02 T.                      

C. 2 T.                           

D. 2.10T. 

Câu 2: Dòng điện cảm ứng Ic trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. Từ trường của nam châm đang tăng đều. 

B. Nam châm đang rời xa cuộn dây. 

C. Nam châm đang đứng yên. 

D. Nam châm đang đến gần cuộn dây.

Quảng cáo

Câu 3: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. tăng 2 lần.                                                

B. tăng 4 lần.                 

C. tăng 2 lần.                                            

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 4: Một suất điện động tự cảm bằng 250mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10A đến 6 A trong khoảng thời gian 0,4s . Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 25.106H.

B. 25.102H.

C. 25.103H.

D. 20H.

Câu 5: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi

A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.

B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.

D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.

Quảng cáo

Câu 6: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80o ra không khí. Góc khúc xạ là

A. 41o 

B.  53o                         

C.  80o                         

D. không xác định được.

Câu 7: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 8: Nước có chiết suất 1,33 Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A.20o                           

B.30o                           

C.40o                           

D. 50o

Quảng cáo

Câu 9: Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng lăng trụ tam giác.                                                               

B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi hai mặt cầu.                          

D. hình lục lăng.

Câu 10: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1= 30o thì góc tới  bằng:

A. 15o                          

B.  30o                         

C. 45o

D. 60o

Câu 11: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25o vào một lăng kính có có góc chiết quang 50o   và chiết suất 1,4  Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là

A. 23,66o .                    

B. 25o .                          

C. 26,33o .                     

D. 40,16o .

Câu 12: Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là 

A. thấu kính hai mặt lõm. 

B. thấu kính phẳng lõm.

C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.

D. thấu kính phẳng lồi.

Câu 13: Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong hai mặt còn lại thì tia sáng

A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền.

B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 45o  ở mặt thứ hai.

C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 45o 

D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.

Câu 14: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này

A. nằm trước kính và lớn hơn vật.                

B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.                

D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 15: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. sau kính.                   

B. nhỏ hơn vật.              

C. cùng chiều vật.         

D. ảo.

Câu 16: Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt

A. trước kính 90 cm.

B. trước kính 60 cm.

C. trước kính 45 cm.

D. trước kính 30 cm.

Câu 17: Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm.

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.

Câu 18: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch.                 

B. dịch thủy tinh.          

C. thủy tinh thể.            

D. giác mạc.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị?

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc.

B. Điểm cực cận rất xa mắt.

C. Không nhìn xa được vô cực.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 20: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt.                                                                      

B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm.                           

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 21: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10cm đến 100cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A.1009cm  đến vô cùng.                                                                      

B. 1009cm đến 100cm.

C.10011cm  đến vô cùng.                                                                       

D.  10011cmđến 100cm.

Câu 22: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật

A. cách kính lớn hơn hai lần tiêu cự.

B. cách kính trong khoảng từ một lần tiêu cự đến hai lần tiêu cự.

C. tại tiêu điểm vật của kính.

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

Câu 23: Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là

A. 3 và 2,5.                   

B. 707 và 2,5.                

C. 3 và 250.                  

D. 507 và 250. 

Câu 24: Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự  trước mắt . Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính

A. 4 cm.                        

B. 5 cm.                        

C. 6 cm.                        

D. 7 cm.

Câu 25: Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là

A. 170cm

B.  11,6cm                   

C. 160cm

D. 150cm

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho 

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 2: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.106 T . Đường kính của dòng điện tròn đó là

A.10cm                        

B.20cm                        

C.22cm                        

D. 26cm.

Câu 3: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là I1=3 A và I2=4A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là

A. 105 T.                      

B. 5.105 T.                   

C. 7.105 T.                   

D. 104 T.

Câu 4: Một êlectron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ hướng từ trên xuống, êlectron chuyển động tự trái qua phải. Chiều của lực Lo-ren-xơ

A. hướng từ phải sang trái.                           

B. hướng từ dưới lên trên.

C. hướng từ ngoài vào trong.                        

D. hướng từ trong ra ngoài.

Câu 5: Cho chùm hẹp các êlectron quang điện có tốc độ 7,31.105m/s và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.105 T theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là 9,1.1031 kg và 1,6.1019C. Xác định bán kính quỹ đạo các êlectron đi trong từ trường?

A. 6cm                        

B. 4,3cm                    

C. 5,7cm                     

D. 4,6cm.

Câu 6: Đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B= 0,5T, hợp với đường sức từ góc 30o. Dòng điện qua đoạn dây là 0, 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04N. Giá trị của l là

A. 32cm                     

B. 3,2cm                    

C. 16cm                      

D. 1,6cm

Câu 7: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian  từ thông giảm từ 1, 5 Wb xuống còn 0,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A.6V                           

B.1,5V

C.2V                           

D.1V

Câu 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ trường đều:

A. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

B. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

C. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

D. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 9:Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100 cm2. Lấy  π=3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:

A. 15,9mH.

B. 31,4mH.                  

C. 62,8mH.

D. 6,28mH.

Câu 10: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A . Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:

A.  0,14V                    

B.  0,26V                    

C. 0,52V

D. 0,74V

Câu 11: Một tia sáng được chiếu từ thủy tinh có chiết suất n=2 ra ngoài không khí thu được góc khúc xạ là r=30°. Tìm góc lệch của tia tới và tia ló?

A. 20,7°.                       

B. 9,3°.                         

C. 45°.                          

D. 15°.

Câu 12: Cho chiết suất của nước n=43. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1, 2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng:

A. 1,5m                       

B. 80cm                       

C. 90cm                      

D. 1m

Câu 13: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=60° thì góc phản xạ r=30°. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới

A. i<30°.                     

B.  i<28,5°.                 

C. i=35,26°.                

D. i=35°.

Câu 14: Một cây gậy cắm thẳng đứng xuống đáy hồ sâu 1,5 m. Phần gậy nhô lên khỏi mặt nước là 0,5 m. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến mặt nước góc 60°. Tính chiều dài bóng cây gậy trên mặt nước?

A. 1,26m                     

B. 2,11m                     

C. 0,87m                     

D. 2,3m

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang hơn so với môi trường kém chiết quang thì nhỏ hơn 1.

B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1 . 

C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1 .

D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.

Câu 16: Một lăng kính bằng thủy tinh có chiết suất bằng . Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính thì thấy góc lệch cực tiểu giữa tia tới và tia ló bằng nửa góc chiết quang. Góc chiết quang  A bằng:

A.  30°.                         

B.  45°.                        

C. 60°.                         

D. 90°.

Câu 17: Tiết diện thẳng của lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là  thì góc lệch là:

A. 10°.                         

B. 20o.                        

C. 30°.                        

D. 40°.

Câu 18: Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

(1) Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

(2) Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

(3) Qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

(4) Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

(5) Thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

(6) Nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.

A. 4.                              

B. 3.                              

C. 2.                              

D. 5.

Câu 19: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15cm cho ảnh thật A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 12 cm.                      

B. 36 cm.                       

C. 4 cm.                        

D. 18 cm.

Câu 20: Một vật sáng AB đặt trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính một đoạn 30 cm cho ảnh cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật. Di chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 10 cm thì ảnh dịch chuyển đi:

A. 60 cm lại gần thấu kính.                           

B. 60 cm ra xa thấu kính.

C. 40 cm lại gần thấu kính.                           

D. 40 cm ra xa thấu kính.

Câu 21: Đặt vật AB=2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f=12cm, cách thấu kính một khoảng d=12cm thì ta thu được

A. ảnh thật A'B', ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ảnh ảo A'B', cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A'B', cùng chiều với vật, cao 1 cm.

D. ảnh thật A'B', ngược chiều với vật, cao 1 cm.

Câu 22: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, cách màn ảnh M một khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là

A. 30 cm.                      

B. 80 cm.                       

C. 10 cm.                       

D. 20 cm.

Câu 23: Chọn đáp án đúng. Mắt không có tật là mắt

A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

Câu 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là

A. 17,5 cm.                   

B. 16,7 cm.                  

C. 22,5 cm.                   

D. 15,0 cm.

Câu 25: Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 25 cm.                      

B. 30 cm.                       

C. 34,3 cm.                    

D. 2003cm.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. 

B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. 

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. 

Câu 2: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 

A. 32 V.                        

B. 1,28 V.                      

C. 3,2 V.                       

D. 12,8 V. 

Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là

A. Φ=3.105 Wb.         

B. Φ=5,1.105 Wb.      

C. Φ=4.105 Wb.        

D. Φ=6.105 Wb

Câu 4: Dòng điện I = 1A  chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là: 

A. 2.10-8 T.                    

B. 4.10-7 T.                    

C. 2.10-6 T.                    

D. 4.10-6 T. 

Câu 5: Một ống dây dẫn dài 50 cm tiết diện ngang là 10 cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là 

A. 25 μH.                     

B. 1250 μH.                  

C. 125 μH.                    

D. 250 μH. 

Câu 6: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức  I=2(52t); (A), t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là 

A. 0,01 V.                     

B. 0,04 V.                      

C. 0,02 V.                     

D. 0,03 V. 

Câu 7: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.108 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị 2.106 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=9.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là

A. f2=5.105 N.

B. f2=4,5.105 N.

C. f2=1,0.105 N.

D. f2=6,8.105 N.

Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1=10 A và I2=6 A. Lực từ tác dụng lên 50 cm chiều dài của mỗi dây là 

A. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 N.                       

B. lực hút có độ lớn 6.10-5 N. 

C. lực hút có độ lớn 4.10-7 N.                       

D. lực đẩy có độ lớn 6.10-5N. 

Câu 9: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây

A. được tính bằng công thức L=4π107NSl.  

B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều. 

C. có đơn vị là Henri (H).                             

D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. 

Câu 10: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM,BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng

A. BM = BN.                                                  

B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. 

C. BM,BN ngược chiều.                               

D. BM=BN.

Câu 11: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.                            

B. Niken và hợp chất của niken. 

C. Côban và hợp chất của côban.                  

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là

A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt quanh nó.

D. gây ra lực tác dụng nên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

Câu 13: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng.

A. đổi chiều theo mỗi vòng quay.                 

B. đổi chiều theo nửa vòng quay.

C. không đổi chiều.                                       

D. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.

Câu 14: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức

A. f=qvBtanα.           

B. f=|q|vB

C. f=|q|vBsinα.

D. f=|q|vBcosα.

Câu 15: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.104T, từ thông qua hình vuông đó bằng 106 Wb.  Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là

A. 600.                          

B. 00.                                           

C. 450.                           

D. 300.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Câu 17: Trên vành của một kính lúp có ghi 10x, độ tụ của kính lúp này bằng:

A. 10dp                       

B. 2,5dp

C. 25dp                      

D. 40dp

Câu 18: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là

A. 4,5.                           

B. 3,4.                           

C. 3,5.                           

D. 5,5.

Câu 19: Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1 cm, tiêu cự của thị kính là f2=4 cm, khoảng cách giữa hai kính là O1O2=21 cm. Cho Ð=25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. G=105.                   

B. G=100.                   

C. G=131,25.              

D. G=80.

Câu 20: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A. 0,5'.                         

B. 0,25'.                       

C. 0,35'.                       

D. 0,2'.

Câu 21: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính

A. phân kì có tiêu cự 100cm

B. hội tụ có tiêu cự 100cm

C. phân kì có tiêu cự 1003cm.

D. hội tụ có tiêu cự 1003cm.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn.

B. Thị kính là 1 kính lúp.

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống.

D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được.

Câu 23: Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?

A. hồng cầu.                  

B. Mặt Trăng.               

C. máy bay.                   

D. con kiến.

Câu 24: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là

A. 27,53.                       

B. 45,16.                       

C. 18,72.                       

D. 12,47.

Câu 25: Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở

A. tiêu điểm vật của vật kính.

B. tiêu điểm ảnh của vật kính.

C. tiêu điểm vật của thị kính.

D. tiêu điểm ảnh của thị kính.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Phương của lực Lo-ren–xơ

A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.

C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì

A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh   nó.

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên bên cạnh nó.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

 Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.                 

B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.              

C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.     

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 4: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức.

A.W=L2i2                 

B.W=Li22.                          

C.W=Li2.                                                 

D.W=Li2.

Câu 5: Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T  với vận tốc ban đầu v0=2.105 m/s  theo phương song song với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào êlectron có độ lớn là

A.0 N.                         

B.3,2.1015 N                     

C.3,2.1014 N.                                             

D.6,4.1014 N.

Câu 6: Một học sinh làm thí nghiệm bằng cách cho lần lượt cho các điện tích q,q+Δq,qΔq,qΔq2  bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1,f,f2,f2 . Tỉ số f1f2 bằng:

A.  56.                            

B.  43.                            

C.  65.                            

D.  34.

Câu 7: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào 

A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.       

B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. 

C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.        

D. hình dạng, kích thước của mạch điện. 

Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là 

A. 1,0 T.                        

B. 1,2 T.                        

C. 0,4 T.                        

D. 0,6 T. 

Câu 9: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l  mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là 

A.  F=BIl                 

B.  F=BISsinα.            

C. F = 0.                        

D.  F=BIlcosα

Câu 10: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi

A. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh. 

B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh. 

C. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh.

D. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn. 

Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B  hợp với hướng của vận tốc v  một góc  θ=300 thì suất điện động cảm ứng trên đoạn dây là 0,5 V. Biết B = 0,4 T. Tính v? 

A. 5 m/s.                       

B. 7 m/s.                        

C. 6 m/s.                        

D. 4 m/s. 

Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến 12A trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây? 

A. 20 V.                        

B. 40 V.                        

C. 30 V.                        

D. 10 V. 

Câu 13: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. 3.                              

B. 1.                              

C. 4.                              

D. 2. 

Câu 14: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây là: 

A. 2,52.10-2 mH.            

B. 6,28.10-2 H.               

C. 2,51 mH.                  

D. 0,251 H.

Câu 15: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng 1,14 dm, đặt trong từ trường đều, vectơ  B vuông góc với mặt phẳng khung. Cho B = 0,1 T. Xác định chiều Ic và độ lớn của suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong khung dây khi người ta uốn khung dây nói trên thành một vòng dây hình tròn ngay trong từ trường đều nói trên trong thời gian một phút?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. Chu vi mạch điện không đổi nên từ thông qua mạch không biến thiên, ec = 0. 

B. Ic cùng chiều kim đồng hồ,  ec=14μV

C. Ic cùng chiều kim đồng hồ,  ec=1,4 V

D. Ic ngược chiều kim đồng hồ,  ec=0,86 V.

Câu 16: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác vuông cân.                            

B. một hình vuông.

C. một tam giác đều.                                      

D. một tam giác bất kì.

Câu 17: Lăng kính có góc chiết quang  A=60°, chiết suất  n=2. Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:

A.  i=30°.                       

B.  i=60°.

C.  i=45°.                      

D.  i=90°.

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng.

A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là  D=i+i'A.

B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.

C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang  A.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là

A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 20: Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A=30°  nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính là

A. 0.                                

B. 0,5.                             

C. 1,5.                             

D. 2.

Câu 21: Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới 45° . Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là

A.  2+12.                      

B.  32.                           

C.  22.                           

D. 2+1 .

Câu 22: Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển

A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.

B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.

C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là  2f.

D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là  2f.

Câu 23: Vật sáng AB  đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm cho ảnh thật cách AB đoạn 75 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 60 cm.                        

B. 15 cm.                        

C. 20 cm.                        

D. 60 cm và 15 cm.

Câu 24: Vật AB đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh  A'B'=AB2. Khoảng cách giữa AB  và  A'B' là 25 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A.  f=50 cm.                

B.  f=25 cm.                 

C.  f=40 cm.                 

D.  f=20 cm.

Câu 25: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm, vật cách thấu kính 60 cm. Ảnh của vật nằm

A. sau thấu kính 15 cm.                                  

B. trước thấu kính 15 cm.

C. sau thấu kính 30 cm.                                  

D. trước thấu kính 30 cm.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Lực Lo-ren-xơ là:

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là  3.102 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là

A.  0,4 T.

B.  0,8 T.                         

C. 1,0 T.                           

D.  1,2 T.

Câu 3: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.

B. Niken và hợp chất của niken.

C. Côban và hợp chất của côban.

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 4: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có chiều dài l=40cm . Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là

A. 936.                            

B. 1125.                          

C. 1250.                          

D. 1379.

Câu 5: Dòng điện I =1  A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là 

A. 2.108 T.                   

B.  4.106 T.                    

C.  2.106 T.                     

D.  4.107 T.

Câu 6: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.106 T.  Đường kính của dòng điện tròn đó là

A. 10 cm.                        

B. 20 cm.                        

C. 22 cm.                        

D. 26 cm.

Câu 7: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là I1=3 A  và  I2=4A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện với 1 cm là

A.  105 T.                        

B.  5.105 T.                     

C.  7.105 T.                     

D.  104 T.

Câu 8: Một dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng 2 cm có độ lớn  B=4.105 T. Tìm I?

A. 2 A.                            

B. 10 A.                          

C. 4 A.                            

D. 8 A.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 20 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ I1=6A và I2=8A . Lực từ tác dụng lên 10 cm chiều dài mỗi dây là

A. lực hút có độ lớn  2,4.107 N.                    

B. lực đẩy có độ lớn  4,8.106 N.

C. lực đẩy có độ lớn  2,4.107 N.                    

D. lực hút có độ lớn  4,8.106 N.

Câu 11: Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng

A. chưa đủ căn cứ để kết luận.                        

B. đơn sắc.

C. đa sắc.                                                        

D. ánh sáng trắng.

Câu 12: Chọn câu trả lời sai: đối với thấu kính phân kì

A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.

B. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm chính F' .

C. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.

D. tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính 6 cm thì tia ló không song song với trục chính.

Câu 13: Lăng kính có góc chiết quang A=60° , chiết suất n=2  ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi:

A.i15°.                         

B. i15°.                        

C. i21,47°.                   

D. i21,47°. 

Câu 14: Lăng kính có góc chiết quang  A=30°, chiết suất  n=2. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:

A. i=30°.                        

B. i=60°.                        

C.  i=45°.                       

D.  i=15°.

Câu 15: Chọn câu trả lời sai:

A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi ba mặt phẳng không song song.

B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy.

C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc.

D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D=i+i'A .

Câu 16: Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc  ABC^=300, làm bằng thủy tinh chiết suất  n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.

A. 40,5°.                         

B. 20,2°.                         

C. 19,5°.                          

D.  10,5o

Câu 17: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:

    A. thật.                                                           

B. cùng chiều với vật. 

C. lớn hơn vật.                                                

D. ngược chiều với vật.

Câu 18: Đặt vật AB = 2cm vuông góc trục chính thấu kính phân kì có tiêu cự f=-12cm , cách thấu kính một khoảng d=12cm  thì ta thu được

A. ảnh thật  A'B', cao 2 cm.                            

B. ảnh ảo A'B', cao 2 cm.

C. ảnh ảo A'B' , cao 1 cm.                                                                    

D. ảnh thật A'B' , cao 1 cm.

Câu 19: Một vật sáng cách màn M đoạn 4 m. Dùng một thấu kính (L) thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng:

A.  34dp.                          

B. 43dp .                          

C.  23dp.                          

D.  32dp.

Câu 20: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh

A. cách thấu kính 10 cm, thật, ngược chiều và bằng nửa vật.

B. cách thấu kính  203cm, ảo, ngược chiều và bằng nửa vật.

C. cách thấu kính  203cm, ảo, cùng chiều và bằng  23 lần vật.

D. cách thấu kính 10 cm, thật, cùng chiều và bằng nửa vật.

Câu 21: Trên vành của một kính lúp có ghi 10x, độ tụ của kính lúp này bằng:

A. 10 dp.                       

B. 2,5 dp.                      

C. 25 dp.                       

D. 40 dp.

Câu 22: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là

A. 4,5.                           

B. 3,4.                           

C. 3,5.                           

D. 5,5.

Câu 23: Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1 cm,  tiêu cự của thị kính là f2=4 cm,  khoảng cách giữa hai kính là O1O2=21 cm.  Cho Ð=25cm.  Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G = 105 .                   

B. G = 100 .                   

C. G = 131,25.              

D. G = 80 .

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Câu 25: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5' . Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A.  0,5'.                         

B.  0,25'.                       

C.  0,35'.                      

D.  0,2'.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và 

A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích. 

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 

Câu 2: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. 

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. 

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 

Câu 3: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là 

A.0,2πH.                     

B.2π.103H.                 

C.2.103H.                   

D.0,2.103H.   

Câu 4: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn 

A. hút nhau.                  

B. đẩy nhau.                  

C. không tương tác.       

D. đều dao động. 

Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn gồm 10 vòng dây, đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là 

A.0,2π.103 T.  

B.0,02π.103 T.  

C.20π.106 T.  

D.0,2.103 T.  

Câu 6: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:

A. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

B. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

C. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

D. B và C.

Câu 7: Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường 

A. thẳng.                                                       

B. song song. 

C. thẳng song song.                                      

D. thẳng song song và cách đều nhau. 

Câu 8: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B=2π.107I.N .        

B. B=4π.107NlI .       

C. B=4π.107NIl.      

D. B=4π.107lNI .

Câu 9: Lực Lo-ren-xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. 

B. lực từ tác dụng lên điện tích đứng yên. 

C. lực điện tác dụng lên điện tích.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. 

Câu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là: 

A. 4.10-6 T.                    

B. 25107 T .                 

C. 5.10-7 T.                    

D. 3.10-7 T.

Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: 

A. 5,0.10-6 T.                 

B. 7,5.10-6 T.                 

C. 5,0.10-7 T.                 

D. 7,5.10-7 T. 

Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. 

B. hoàn toàn ngẫu nhiên. 

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. 

Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Trong thời gian 15 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là 

A. 240 mV.                   

B. 240 V.                      

C. 2,4 V.                       

D. 1,2 V. 

Câu 14: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. Φ=BSsinα .

B.  Φ=BScosα.

C.  Φ=BStanα.            

D.  Φ=BScotα . 

Câu 15: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.   

B. độ lớn từ thông qua mạch. 

C. điện trở của mạch.                                    

D. diện tích của mạch. 

Câu 16: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80°  ra không khí. Góc khúc xạ là

A. 41°. 

B. 53°.                           

C. 80°.                           

D. không xác định được.

Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng lăng trụ tam giác.                                                               

B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi hai mặt cầu.                          

D. hình lục lăng.

Câu 18: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1=30°  thì góc tới r2  bằng:

A. 15°.                           

B.  30°.                          

C. 45°.                          

D. 60°.

Câu 19: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này

A. nằm trước kính và lớn hơn vật.                

B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.                

D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 20: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. sau kính.                   

B. nhỏ hơn vật.              

C. cùng chiều vật.         

D. ảo.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng khì nói về mắt viễn thị?

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc.

B. Điểm cực cận rất xa mắt.

C. Không nhìn xa được vô cực.

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 22: Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm  để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là

A. 3 và 2,5.                   

B. 707  và 2,5.                

C. 3 và 250.                  

D.  507 và 250. 

Câu 23: Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính

A. 4 cm.                        

B. 5 cm.                        

C. 6 cm.                        

D. 7 cm.

Câu 24: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là

A. 27,53.                       

B. 45,16.                       

C. 18,72.                       

D. 12,47.

Câu 25: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt.                                                                      

B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm.                           

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=5.102 T,  mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung

A. 2.10-5 Wb.                 

B. 3.10-5 Wb.                 

C. 4.10 -5 Wb.                

D. 5.10-5 Wb. 

Câu 2: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. 

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm. 

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. 

Câu 3: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 4 cm x 6 cm mang dòng điện đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.104 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây đó là: 

A. 6.10-7 Wb.                

B. 3.10-7 Wb.                 

C. 8,3.10-7 Wb.              

D. 3.10-3 Wb.

Câu 4: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu

A. nó được quay xung quanh trục của nó. 

B. nó bị làm biến dạng. 

C. nó được quay xung quanh trục trùng với một đường cảm ứng từ.

D. nó được dịch chuyển tịnh tiến. 

Câu 5: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 

Câu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với 

A chính nó.                   

B. chân không.              

C. không khí.                

D. nước. 

Câu 7: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang  A=300 và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu? 

A.22.                          

B.32.                          

C.2.                          

D.3

Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ.

A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính. 

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính. 

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng.

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. 

Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4 cm, qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính. 

A. 5 cm.                        

B. 15 cm.                      

C. 10 cm.                       

D. 20 cm. 

Câu 10: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm;  thị kính có tiêu cự  f2=4cm. Hai kính cách nhau O1O2=17cm.  Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực là 

A. 60.                            

B. 85.                            

C. 75.                            

D. 80. 

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, I1=I2=10 A   chạy theo chiều âm của trục Oy, I3 = 30 A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ x=2,5 cm;y=0;z=2,53 cm  bằng bao nhiêu?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Bài 2 (1 điểm): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1 Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh  A2B2 cách  A1B1 một đoạn 20 cm và lớn gấp đôi ảnh  A1B1. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là bao nhiêu?

Bài 3 (2 điểm): Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: 

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài l  = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ  B một góc α= 300 . Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là

A. 10-4 N.                      

B. 2.10-4 N.                   

C. 10-3 N.                       

D. 2.10-3 N. 

Câu 2: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều

A. từ trái sang phải.       

B. từ phải sang trái.       

C. từ trên xuống dưới.   

D. từ dưới lên trên. 

Câu 3: Một êlectron bay vào trong từ trường đều B  với vận tốc ban đầu  v0 vuông góc với B . Biết v0=2.105 m/s; B=0,2T  Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn: 

A. 6,4.10-15 N.               

B. 6,4,10-14 N.               

C. 6,4.10-13 N.               

D. 6,4.10-12 N. 

Câu 4: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.                                     

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. 

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.           

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. 

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1,I2 . Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là

A. B = 0.                       

B.  B=B12+B22.          

C.  B=B1+B2.              

D. B=B1B2 

Câu 6: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ:

A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. 

B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. 

C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. 

Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60 cm. Xác định tiêu cự thấu kính? 

A. -120 cm.                   

B. -100 cm.                   

C. -150 cm.                   

D. -90 cm.

Câu 8: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất  n=2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: 

A. 130.                           

B. 220.                           

C. 50.                             

D. 150.

Câu 9: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là 

A. một tam giác vuông cân.                          

B. một hình vuông. 

C. một tam giác đều.                                     

D. một tam giác bất kì.

Câu 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?

A. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

B. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

C. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

D. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Một ống dây dài 30 cm gồm 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua.

a) Tính độ tự cảm của ống dây. 

b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây. 

Bài 2 (1,5 điểm): Một cái chậu đặt trên mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 cm có chiết suất bằng 43 . Dưới đáy chậu có một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 cm, nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước bằng bao nhiêu?

Bài 3 (1,5 điểm): Mắt thường có khoảng cách từ thấu kính mắt tới màng lưới là 16 mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự thấu kính mắt khi không điều tiết và điều tiết tối đa là bao nhiêu?

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm 

A. nằm theo hướng của lực từ.                       

B. ngược hướng với đường sức từ. 

C. nằm theo hướng của đường sức từ.            

D. ngược hướng với lực từ. 

Câu 2: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc

A. bàn tay trái.              

B. vặn đinh ốc.              

C. bàn tay phải.             

D. vặn nút chai.

Câu 3: Một ống dây dài 50 cm tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là

A. 25 µH.                      

B. 250 µH.                    

C. 125 µH.                    

D. 1250 µH. 

Câu 4: Một tia sáng gặp bản mặt song song dưới góc tới 600. Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5  và độ dày bằng 5 cm đặt trong không khí. Độ dài ngang của tia ló so với tia tới bằng

A. 1,5 cm.                     

B. 2,34 cm.                    

C. 2,56 cm.                    

D. 1,34 cm.

Câu 5: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính, ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính này?

A. Thấu kính là thấu kính hội tụ.                  

B. Thấu kính là thấu kính phân kì. 

C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.               

D. Không thể kết luận được. 

Câu 6: Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn:

A. 0.                              

B. 2π.107IR .                

C.  3π.107IR.                

D.  π.107IR.

Câu 7: Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với 

A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.             

B. chiều dài của đoạn dây. 

C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.      

D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây. 

Câu 8: Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng

A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động. 

B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ. 

C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.

D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó. 

Câu 9: Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 gồm hai mặt cong lõm giống nhau bán kính 40 cm. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50 cm. Xác định độ phóng đại của ảnh? 

A.  k=49.                      

B.  k=95.                      

C. k=59 .                     

D.  k=95.

Câu 10: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là

A. 168 cm và 40.           

B. 100 cm và 30.           

C. 172,8 cm và 35.        

D. 163,2 cm và 35. 

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Đặt hai dây dẫn  d1,d2 song song cách nhau 5 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là I1=30 A; I2=20 A . Điểm M có cảm ứng từ bằng 0 cách dây d1 một đoạn bao nhiêu?

Bài 2 (1,5 điểm): Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB? 

Bài 3 (2 điểm): Một ống dây được quấn với mật độ 3000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 200 cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện, khi dòng đang chạy ổn định thì ngắt công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị trên hình vẽ. Suất điện động tự cảm trong ống xuất hiện khi ngắt công tắc là bao nhiêu?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó. 

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. 

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. 

Câu 2: Hình nào sau đây biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.

A.  Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

B. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

C. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

D. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là 

A. 1,4142.

B. 1,732.

C. 2.

D. 1,225. 

Câu 4: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào 

A. tiêu cự của vật kính.                                 

B. tiêu cự của thị kính. 

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.     

D. độ lớn vật. 

Câu 5: Vật AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự thấu kính là 20 cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh

A. ảo, cao 4 cm.            

B. ảo, cao 2 cm.            

C. thật, cao 4 cm.          

D. thật, cao 2 cm.

Câu 6: Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc - Nam. 

B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. 

C. Lực tương tác giữa Trái Đất và Mặt Trăng. 

D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng khúc xạ. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì

A. tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là hằng số. 

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. 

C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. 

Câu 8: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều  B=5.102T. Mặt phẳng khung dây hợp với  B  một góc α=300 . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là: 

A. 0,3.105Wb .            

B.  3.105Wb.

C.  0,33.105Wb.

D.  33.105Wb.

Câu 9: Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu. 

B. có chiều không đổi. 

C. có phương vuông góc với phương ban đầu.

D. triệt tiêu. 

Câu 10: Kính thiên văn khúc xạ có tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào? 

A.  f1+f2.                      

B.  f1f2.                            

C. f2f1.                            

D. f1-f2 .

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Cho ba dòng điện thẳng, dài, song song, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, lần lượt là I1=5 A,I2=5 A và I3=10 A  đi qua ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 5 cm (xem hình vẽ). Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của tam giác nếu I1 hướng ra phía trước, I2 và I3 hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. 

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Bài 2 (1,5 điểm): Một mắt cận có điểm CV cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng D1+D2  có giá trị là bao nhiêu? 

Bài 3 (1,5 điểm): Một bể chứa nước có thành cao 100 cm và độ cao mực nước trong bể là 70 cm, chiết suất của nước là 43 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 400 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là bao nhiêu?

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Vật nào sau đây không có từ tính? 

A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua.              

B. Trái Đất. 

C. Nam châm.                                                 

D. Thanh sắt nhiễm điện dương. 

Câu 2: Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để

A. xác định chiều của lực Lo-ren-xơ. 

B. xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín. 

D. xác định chiều của đường sức từ. 

Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.        

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 

C. phương ngang, chiều từ trong ra.               

D. phương ngang, chiều từ ngoài vào

Câu 4: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ 

A. tăng 2 lần.                                                

B. tăng 1,4142 lần.  

C. tăng 4 lần.                                                

D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 

Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì

A. không có tia phản xạ nếu mặt phân cách là mặt nhẵn. 

B. có tia khúc xạ nếu tia tới có góc tới lớn hơn góc tới giới hạn. 

C. tia khúc xạ (nếu có) lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.

D. tia khúc xạ (nếu có) gần pháp tuyến hơn tia tới. 

Câu 6: Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật 

 Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. cận thị.                     

B. viễn thị. 

C. mắt không tật.           

D. mắt lão.

Câu 7: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ   Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B  một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng 

A.  32.103(Wb).         

B.  103(Wb).                 

C.  103(Wb).               

D.  3.1032(Wb)

Câu 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1<v2: 

A. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

B. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

C. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

D. Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 9: Một êlectron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn  1,6.1012 N. Vận tốc của êlectron là:

A.  109m/s.                  

B.  1,6.109 m/s.               

C. 1,6.106 m/s.                                                 

D. 1,6.106 

Câu 10: Chọn câu đúng. Độ phóng đại ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh

A. cùng chiều với vật.   

B. lớn hơn vật.              

C. nhỏ hơn vật.              

D. ngược chiều với vật. 

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi tên như hình bên. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là bao nhiêu?

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Bài 2 (2 điểm): Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt OCc=12cm  và điểm cực viễn cách mắt OCv. Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ dc   tới  809cm  thì mới có thể quan sát được. Giá trị  OCv11dc bằng bao nhiêu?

Bài 3 (1,5 điểm): Cho chiết suất của nước  n=43. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S nằm cách mặt nước một khoảng bằng bao nhiêu?

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Chọn câu sai khi nói về nguồn gốc từ trường?

A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên. 

B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện. 

C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động.

D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm. 

Câu 2: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s  vào trong từ trường đều  B=0,01 T chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ là  16.1016N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là

A.600.                            

B. 300.                           

C. 900.                          

D. 450. 

Câu 3: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1 của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là

A. n21=n1n2.                   

B. n21=n2n1.                   

C. n21=n2n1.              

D.  n21=n1n2.

Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về ngắm chừng vô cực ở kính hiển vi?

A. Số bội giác không phụ thuộc vào khoảng cách từ mắt đến thị kính. 

B. Vật phải đặt ở tiêu điểm của vật kính để tạo chùm song song qua thị kính. 

C. Ảnh của vật qua vật kính là ảnh ảo lớn hơn vật.

D. Số bội giác tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. 

Câu 5: Tia sáng từ thủy tinh ra không khí có góc tới i = 30°. Thủy tinh có n = 2. Góc khúc xạ của tia sáng bằng

A. 450. 

B. 300.                          

C. 900.                           

D. 750. 

Câu 6: Cho một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét tới dây giảm đi 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ 

A. tăng 4 lần.                 

B. giảm 4 lần.                

C. không đổi.                

D. tăng 2 lần. 

Câu 7: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. 

Bộ 12 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên. 

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. 

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. 

Câu 8: Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là

A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. 

B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. 

C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp.

D. chiếu sáng cho vật cần quan sát. 

Câu 9: Vật AB đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 20 cm.                      

B. 10 cm.                      

C. 30 cm.                       

D. 40 cm. 

Câu 10: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 

A. 28.10-3 T.                  

B. 56.10-3 T.                  

C. 113.10-3 T.                

D. 226.10-3 T. 

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì mối quan hệ của chúng như thế nào?

Bài 2 (2 điểm): Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một chiếc đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất  n=43. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 cm. Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là bao nhiêu?

Bài 3 (1,5 điểm): Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Người này đeo kính có độ tụ 2 dp sát mắt thì giới hạn nhìn rõ khi đeo kính là bao nhiêu?

Xem thêm bộ đề thi Vật Lí 11 mới năm 2024 chọn lọc khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên