Bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
Với Bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Toán 11.
Bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;-2;4;-8;16
B. 1;2;4;8;16
C. 1;-1;1;-1;1
D. 1;2;3;4;5
Câu 2: Xác định để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:
Câu 3: Tìm
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
Câu 4: Giá trị của là:
Câu 5: Giá trị củalà:
Câu 6: Giới hạnbằng
A. -∞
B. -2
C. 1
D. +∞
Câu 7: Giới hạnbằng
A. -∞
B. 0
C. -2
D. +∞
Câu 8:bằng.
Câu 9: Giới hạnbằng
Câu 10: Giới hạnbằng
Câu 11: ChoGiới hạnbằng
A. -4
B. -32
C. 16
D. 3
Câu 12: Cho hàm số. Khi đó hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A. (-∞;3)
B. (2;3)
C. (-3;2)
D. (-2;∞)
Câu 13: Giá trị của tham số a để hàm sốliên tục tại điểm x = 1 là
Câu 14: Cho hàm sốKhẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm
B. Hàm số không liên tục tại x = 1
C. Hàm số liên tục tại x = 1
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Cho f(x) = x2 - 2 . Số gia của hàm số tại x0 = 1 là
A. Δ y = Δ x2 + 2Δx - 1
B. Δ y = Δ x2 + 2Δx + 1
C. Δ y = 2
D. Δ y = Δ x2 + 2Δx
Câu 16: ChoĐạo hàm của hàm số tại x0 = 2 là
Câu 17: Cho f(x) = x2 - 3x . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại M0(-1;4) là
A. y = -x + 3
B. y = -x + 4
C. y = -5x - 1
D. y = -5x + 4
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A',B',C',D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC và SD .Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B'?
A. SC
B. CD
C. C'D'
D. AB
Câu 19: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a,b,c , biết a//b, a và c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và c :
A. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Chéo nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc trùng nhau.
D. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Nếu ba điểm phân biệt M,N,P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 21: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 22: Cho đường thẳng a ∈ (P) và đường thẳng b ∈ (Q) . Mệnh đề náo sau đây đúng ?
A. (P)//(Q) => a//b
B. a//b => (P)//(Q)
C. (P)//(Q) => a//(Q) bà b//(P)
D. a và b chéo nhau
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BB' và CC',Δ=mp(AMN)∩mp(A'B'C'). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Δ//AC
B. Δ//BC
C. Δ//AA'
D. Δ//AB
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N,P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (MNP)//(SBD)
B. (NOM) cắt (OPM)
C. (MON)//(SBC)
D. (PON) ∩ (MNP) = NP
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC=a,BD=b . Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng (α) di động song song với mặt phẳng (SBD) và đi qua điểm I trên đoạn AC và A = x . Thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Tam giác
C. Tứ giác
D. Hình thang
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số nhân có công bội q = 3, u4 = -135 . Tìm u1,u5
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm sốTìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có cạnh a. Gọi A’,B’,C’,D’lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, CDA, DAB và ABC.
a) Chứng minh rằng tứ diện A’B’C’D’ cũng là tứ diện đều.
b) Tính thể tích tứ diện A’B’C’D’ theo a.
_______________ HẾT _______________
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(un - 2) Giá trị của lim un bằng:
A. 2
B. -2
C. 1
D. 0
Câu 2: lim(n-2) bằng
A. +∞
B. -∞
C. 1
D. 2
Câu 3: Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn lim un = 4 và lim vn = -2 .Giá trị của lim (un + vn) bằng
A. 6
B. 8
C. -2
D. 2
Câu 4:bằng:
Câu 5: lim 5n bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. 0
Câu 6: Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn lim un = 2 và lim vn = -3 .Giá trị của lim (un.vn) bằng
A. 6
B. 5
C. -6
D. -1
Câu 7: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim un = -5 .Giá trị của lim (un - 2) bằng
A. 3
B. -7
C. 10
D. -10
Câu 8: Cho hai hàm số f(x),g(x) thỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. 5
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 9: Cho hàm số f(x) thỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. 2
B. 1
C. -4
D. 0
Câu 10:bằng:
A. 3
B. 1
C. +∞
D. -∞
Câu 11:bằng:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
Câu 12:bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Câu 13: Cho hai hàm sốthỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. -2
Câu 14: Hàm sốgián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = -1
Câu 15: Hàm sốliên tục tại điểm nào dưới đây ?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 17: Cho ba điểm A,B,C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'
Ta cóbằng
Câu 19: Với hai vectơkhác vectơ - không tùy ý, tích vô hướngbằng
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơlần lượt là vectơ chỉ phương của a và b .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 21:bằng:
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 2 và công bộiTổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 23:bằng
A. 3
B. -3
C. 0
D. +∞
Câu 24:bằng
A. -∞
B. +∞
C. 1
D. -1
Câu 25:bằng
A. +∞
B. -1
C. 2
D. -∞
Câu 26:bằng
A. -2
B. 4
C. 2
D. -1
Câu 27: Hàm sốliên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;0)
B. (0;2)
C. (2;4)
D. (-∞;+∞)
Câu 28: Cho hàm sốGiá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = 2 bằng:
A. 4
B. 2
C. 0
D. 5
Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5)
Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD.Góc giữa hai đường thẳng BC,AD bằng
A. 300
B. 900
C. 600
D. 450
Câu 32: Cho tứ diện O.ABCD có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC Góc giữa hai đường thẳng AB,AC bằng:
A. 600
B. 1200
C. 900
D. 450
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơcóĐộ dài của vectơbằng:
Câu 34: Cho tứ diện ABCD.Gọi điểm G là trọng tâm tam giác ABD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 35: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1B1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2: Cho tứ diện Trên cạnh lấy điểm sao chovà trên cạnh BC lấy điểm N sao choChứng minh rằng ba vectơđồng phẳng.
Câu 3:
a) Tìm các số thực a,b thỏa mãn
b) Với mọi giá trị thực của tham số chứng minh phương trình (1-m2)x5 - 3x - 1 =0 luôn có nghiệm thực.
-------------HẾT ----------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị củabằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. +∞
Câu 2: Cho hàm sốvới m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại tại x = 1.
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 1
Câu 3: Cho các hàm số f,g có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4: Giá trị của giới hạnbằng:
A. -3
B. 3
C. 6
D. +∞
Câu 5: Giới hạncó giá trị bằng
Câu 6: Tính giới hạn
Câu 7: Giá trị củabằng:
Câu 8: Giả sử ta cóvà.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 9: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trịlà:
Câu 11: Giá trị củabằng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với đường thẳng c.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó
Câu 13: Biết.Khi đócó giá trị bằng:
Câu 14: Trong không gian, cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ ( ABD)
B. AC ⊥ BD
C. AB ⊥ ( ABC)
D. BC ⊥ AD
Câu 15: Giới hạncó giá trị bằng:
Câu 16: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(un - 5) = 3. Giá trị của lim un bằng:
A. 3
B. 8
C. 5
D. 2
Câu 17: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mp (P) và mp (P) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b
C. Nếu a//b và c ⊥ a thì c ⊥ b
D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b
Câu 18: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ?
A. 1200
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 19: Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng (0;3) :
A. y = cotx.
B. y = sinx.
C. y = tanx.
D. y = cosx.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 21: Giá trị của tham số a để hàm sốliên tục tại điểm x = 1 là
Câu 22: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
Câu 24: Giới hạncó giá trị bằng:
Câu 25: Giới hạncó giá trị bằng:
Câu 26: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a,b] . Trong các mệnh đế sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a,b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b).
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a,b).
C. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên đoạn [a,b] và f(a)f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không thể có nghiệm trong khoảng .
D. Nếu f(a)f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a,b).
Câu 27: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
Câu 28: Cho hàm sốTìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số liên tục trên (1;3)
B. Hàm số liên tục trên R
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2
D. Hàm số gián đoạn tại x = 1
Câu 29: Giới hạncó giá trị bằng:
Câu 30: Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) và ΔABC vuông ở B. AH là đường cao của ΔSAB. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AH ⊥ SC
B. SA ⊥ BC
C. AH ⊥ BC
D. AH ⊥ AC
Câu 31: Ta cótối giản.Khi đó, giá trị của 2a-b là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: rong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. HK ⊥ AM
B. AK ⊥ HK
C. BD // HK
D. AH ⊥ SB
Câu 33: Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a ∈ [1;2)
B. a ∈ (-∞;1)
C. a ∈ [2;+∞)
D. a ∈ [-1;1)
Câu 34: Chogóc giữabằng 1200. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Câu 35: Cho hàm số y =f(x) xác định tại mọi điểm x ≠ 0 thỏa mãn . Khi đó, giá trị của giới hạnbằng
PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU – 3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm): Tính giới hạn của dãy số
Câu 2 (1 điểm): Tính giới hạn của hàm số
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hai hình chữ nhật ABCD, ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác nhau sao cho hai đường chéo AC và BF vuông góc. Gọi CH là đường cao của tam giác BCE. Chứng minh rằng BF ⊥ AH
Câu 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng phương trình m(x-1)3(x2-4)+x4-3=0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
------ HẾT ------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng DB và DD' bằng:
A. 900
B. 450
C. 600
D. 300
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AD :
A. 300
B. 900
C. 600
D. 450
Câu 3:bằng:
A. +∞
B. -∞
C. -2
D. 3
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
Câu 5: Chọn kết quả đúng của
Câu 6:bằng:
A. 0
B. +∞
C. 1
D. -∞
Câu 7: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực?
Câu 8: Giá trị củabằng:
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khi đóbằng:
Câu 10: Cho hàm sốChọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Hàm số liên tục tại x = 4
B. Hàm số liên tục tại x = 2
C. Hàm số liên tục tại x = 0
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Giá trị của lim(4n-1) bằng:
A. 0
B. 1
C. +∞
D. -∞
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính
Câu 13:bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 4
D. 0
Câu 14: Cho hàm sốKhẳng định nào sau đây đúng nhất:
A. Tất cả đều đúng.
B. Hàm số liên tục tại x=-1,x=2
C. Hàm số liên tục trên R
D. Hàm số gián đoạn tại x=-1,x=2
Câu 15:bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Câu 16: Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là số a (hay (vn) dần tới a) khi n → ∞ nếubằng:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật .
Hình chiếu song song của điểm A trên mặt phẳng (A'B'C'D') theo phương của đường thẳng BB’ là:
A. A’
B. B’
C. C’
D. D’
Câu 18: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim un = 5 . Giá trị củabằng:
Câu 19:có giá trị là bao nhiêu?
A. 1
B. 0
C. +∞
D. -∞
Câu 20: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K . Hàm số f(x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi:
Câu 21: Cho ba vectơkhông đồng phẳng. Xét vectơChọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơcùng phương.
B. Hai vectơcùng phương.
C. Ba vectơđồng phẳng.
D. Hai vectơcùng phương.
Câu 22: Nếuthìbằng:
A. 0
B. L
C. +∞
D. -∞
Câu 23:bằng:
Câu 24: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Nếulần lượt là các vecto chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
D. Nếu a//b ,c⊥a thì c⊥b
Câu 25: Cho hai vectotrong không gian có độ dài lần lượt là a và 2a. Cosin của góc giữa hai vecto bằng . Tính tích vô hướng:
Câu 26: Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn lim un = 1.lim vn = 2 Giá trị của lim(un - vn) bằng:
A. +∞
B. 0
C. 1
D. -1
Câu 27: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số không liên tục trên khoảng (0;1)
B. Hàm số liên tục trên tập số thực R.
C. Hàm số không liên tục tại x = 0
D. Hàm số không liên tục tại x = 1
Câu 28: Cho hàm số f(x) = sinx + cosx .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số gián đoạn trên khoảng (0;π).
B. Hàm số liên tục trên toàn bộ tập xác định
C. Hàm số gián đoạn tại x = 0.
D. Hàm số không liên tục trên khoảng .
Câu 29: Giá trị của bằng:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 30: Tính tổng
Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 33: Cho hàm số f(x) = x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Câu 34: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Câu 35: Cho hàm số:tìm
A. -1
B. 11
C. 7
D. -13
B. TỰ LUẬN (3 câu – 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng hai lần độ dài cạnh hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tính số đo của góc (MN,SC).
Câu 3: (1 điểm)
a) Tính
b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình: luôn có một nghiệm lớn hơn 2.
_______ Hết _______
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 2. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau ?
A. Nếu lim un = a và lim vn = 0 thì
B. Nếu lim un = a và thì
C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a thì lim unvn = +∞
D. Nếu lim un = -∞ và lim vn = a thì lim unvn = -∞
Câu 3. Dãy số (un) nào dưới đây có giới hạn là +∞ ?
Câu 4. Tínhcó kết quả nào sau đây ?
Câu 5. Tínhcó kết quả nào sau đây ?
Câu 6. Tínhcó kết quả nào sau đây ?
A. -4
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 7. Tínhcó kết quả nào sau đây ?
A. -3
B. 1
C.-1
D. 0
Câu 8. Kết quả nào dưới đây sai ?
Câu 9. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau ?
Câu 10. Tínhcó kết quả nào sau đây ?
A. -3
B. -2
C. -4
D. +∞
Câu 11. Tìm
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục tại x0 = 1.
Câu 13. Cho hàm sốVới giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x = -1?
A. a=-2
B. a=2
C. a=0
D. a=5
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên tập số thực R
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi mặt phẳng này có chứa một đường thẳng song song với mặt kia.
B.Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi mặt phẳng này có chứa hai đường thẳng song song với mặt kia.
C.Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi mặt phẳng này có chứa hai đường cắt nhau cùng song song với mặt phẳng kia.
D.Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi mặt phẳng này có chứa hai đường cùng song song với mặt phẳng kia.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tứ giác . Có bao nhiêu mặt của hình lăng trụ là hình bình hành ?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 2 mặt.
D. 1 mặt.
Câu 17. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. (DCC')//(BB'D')
B. (AA'B')//(DD'C')
C. (ABCD)//(A'B'C'D')
D. (BCC')//(ADD')
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Chọn khẳng định đúng ?
Câu 20. Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng a vàlà vectơ chỉ phương của đường thẳng b và . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng α.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 1800 - α nếu 900 < α ≤ 1800
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng α nếu α > 900.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 1800 - α nếu 0 < α ≤ 900
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đo góc giữa hai đường thẳng AD’ và A’B bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 22. Cho hàm số
Xác định các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x = 5 .
Câu 23. Chứng minh rằng nếu 2a+3b+6c=0 thì phương trình a.tan2x+b.tan x + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a và.Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng?
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 3: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn là:
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. x0k
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây đúng
A. BC vuông góc (SAB)
B. SA vuông góc với (ABCD)
C. Tam giác SAC là tam giác vuông cân
D. SO vuông góc với (ABCD)
Câu 5: Cho hàm số
Với giá trị nào của thì hàm số đã cho liên tục trên
A. 1
B. -5
C. 3
D. 0
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD có trọng tâm 0, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chọn phát biểu Sai:
A. Góc giữa hai vectơbằng 90o
B.
C. Góc giữa hai vectơbằng 30o
D. Góc giữa MN và AB là 45o
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Tính góc giữa hai vectơ
A. 90o
B. 60o
C. 135o
D. 45o
Câu 8. Cho tam giác ABC và một điểm M thuộc (ABC) sao cho. Xác định điểm M
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M là trung điểm BC
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. M là trực tâm tam giác ABC
Câu 9. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng (α) và (β) . Vị trí tương đối của (α) và (β) không có trường hợp nào sau đây?
A. Song song nhau
B. Trùng nhau
C. Chéo nhau
D. Cắt nhau
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng
A. BC ⊥ AH
B. BC ⊥ SC
C. BC ⊥ AB
D. BC ⊥ AC
Câu 11: Hàm số y = 2sinx + 1 đạt giá trị lớn nhất bằng:
A. 2
B. -2
C. 3
D.4
Câu 12. Chọn khẳng định Sai
Câu 13.bằng bao nhiêu?
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây là qui tắc 3 điểm trong phép cộng vectơ
Câu 15.bằng:
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây SAI
A. BD vuông góc (SAC)
B. SA vuông góc CD
C. Tam giác SAC vuông tại A
D. AC vuông góc (SBD)
Câu 17.bằng :
A. 0
B. 1
C. 3
D. +∞
Câu 18. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh chóp xuống đa giác đáy. Xác định điểm H.
A. H là trọng tâm đa giác đáy.
B. H là trực tâm đa giác đáy.
C. H là tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.
D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng
Câu 20. Ta xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng
B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng
C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng
Câu 21. Chọn phát biểu Đúng
A. Hai vectơ vuông góc nhau thì góc giữa chúng bằng 60o
B.
C. Hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0o
D. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng có giá vuông góc với đường thẳng đó.
Câu 22. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Hàm số
A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
C. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]
D. Liên tục tại mọi điểm thuộc R.
Câu 23. Cho hàm sốHàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
Câu 24. Chovà góc. Tính độ lớn
Câu 25. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định sai
A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng a có giá vuông góc với (P)
B. Nếu (Q) song song với (P) thì a cũng vuông góc với (Q)
C. Nếu đường thẳng b vuông góc với (P) thì b song song với a
D. Đường thẳng a vuông góc với mọi đường thẳng chứa trong (P)
Câu 26: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:
A. x = -6, y = -2;
B. x = 1, y = 7;
C. x = 2, y = 8;
D . x = 2, y = 10.
Câu 27.bằng:
Câu 28. Cho a và b là hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b là:
A. a song song với b
B. a trùng với b
C. a và b chéo nhau
D. a vuông góc với b
Câu 29: Tính
A. 0.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Câu 30. Gọi O là trọng tâm tứ diện ABCD và M là điểm tùy ý trong không gian. Xác định số thực k biết
II, TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm các giới han sau:
Câu 2: Cho hàm số:Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 3: Cho phương trình: (m4 + m + 1)x2019 + x5 - 32 = 0 , m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
1.Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
2.Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
A Trắc nghiệm:
Câu 1:bằng
Câu 2: Kết quả đúng củabằng:
Câu 3: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC ⊥ (SAB)
B. BC ⊥ (SAC)
C. BC ⊥ (SAM)
D. BC ⊥ (SAJ)
Câu 5: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ (ABC) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là
A. +∞.
B. x.
C. 0.
D. -∞.
Câu 7: Cho cấp số nhân có u1 = - 3,.Tính u5
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu là
Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1?
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và A’D bằng
A. 300 .
B. 1200 .
C. 600 .
D. 900 .
Câu 11: Cho lim un = a > 0, lim vn = 0 (vn > 0,∀n). Giới hạn bằng
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, Cạnh bên SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 450.
B. 900.
C. 600.
D. 300.
Câu 13: Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 14: Tính
Câu 15:là
Câu 16: TổngCó giá trị bằng:
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng:
Câu 18: Cho a và b là các số thực khác 0. Nếuthì a + b bằng
A. 2.
B. -4.
C. -6.
D. 8.
Câu 19:bằng
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BD ⊥ (SAC).
B. SO ⊥ (ABCD).
C. AC ⊥ (SBD).
D. AB ⊥ (SAD).
Câu 21: bằng
Câu 22: Cho hàm sốChọn kết quả đúng của
A. .0.
B. -1.
C. 1.
D. Không tồn tại.
Câu 23: Cho phương trình. Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình (1) có đúng ba nghiệm trên khoảng (-1;3).
B. Phương trình (1) có đúng bốn nghiệm trên khoảng (-1;3).
C. Phương trình (1) có đúng hai nghiệm trên khoảng (-1;3).
D. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng (-1;3).
Câu 24: Cho hàm sốChọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f(x) liên tục trên các khoảng (-∞;1),(1;2) và (2;+∞).
B. f(x) liên tục trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞).
C. f(x) liên tục trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
D. f(x) liên tục trên R.
Câu 25: Công thức nào sau đây đúng với số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d≠0
A. un = u1 - (n-1)d
B. un = u1 + d
C. un = u1 +(n-1)d, n≥2
D. un = u1 - (n-1)d
Câu 26: Giới hạnkhi đó tổng a+b bằng
A. 21.
B. 11.
C. 19.
D. 51.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA ⊥ (ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là
Câu 28: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un) với u7 = 27, u15 = 59 lần lượt là:
A. -4 và -3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
D. -3 và -4
Câu 29: Cho hàm sốTìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 30: Giới hạnGiá trị của a bằng
A. 6.
B. 12.
C. -6.
D. -12.
B. Tự luận:
Câu 31: (1.5 đ) Tính các giới hạn sau:
Câu 32: (1,0 đ) Xét tính liên tục của hàm sốtại x0 = 5.
Câu 33: (1.5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, biết SA ⊥ (ABCD) và SA =
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB).
b) Tính góc giữa AC và (SBC).
------ HẾT ------
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)