Giá án Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực mới nhất
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 7, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Toán 7 Giá án Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 7 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giá án Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực mới nhất
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán 7 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Giáo án Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Giáo án Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
- Giáo án Toán 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
- Giáo án Toán 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Giáo án Toán 7 Bài 4: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Giáo án Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1)
- Giáo án Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2)
- Giáo án Toán 7 Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 1)
- Giáo án Toán 7 Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 2)
- Giáo án Toán 7 Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo án Toán 7 Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Giáo án Toán 7 Bài 10: Làm tròn số
- Giáo án Toán 7 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
- Giáo án Toán 7 Bài 12: Số thực
- Giáo án Toán 7 phần đại số kì 1: Ôn tập chương 1 (Câu hỏi - Bài tập) (tiết 1)
- Giáo án Toán 7 phần đại số kì 1: Ôn tập chương 1 (Câu hỏi - Bài tập) (tiết 2)
Giáo án Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. HS: Ôn tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
---|---|---|
A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã học. Hình thức tổ chức: chơi trò chơi, kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả lớp. |
||
Ổn định lớp học Trò chơi:Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trò chơi “Truyền hộp quà” kèm theo bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu hỏi, trả lời đúng được 1 phần quà, trả lời sai bạn khác có quyền trả lời. GV chiếu nội dung câu hỏi đã chuẩn bị sẵn Câu hỏi: Ở lớp 6 các em đã được học về những tập hợp nào? => vào bài |
HS nghe bài hát và thực hiện trả lời câu hỏi |
Câu 1: Điền kí hiệu ∈; ∉; ⊂ vào ô trống Câu 2: Viết các số sau dưới dạng phân số: Câu 3: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng mỗi số trên. |
B. Hoạt động hình thành kiến thức |
||
Hoạt động 1: 1. Số hữu tỉ. (10 phút) Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỉ Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. |
||
Từ phần trả lời câu hỏi thông qua trò chơi GV bổ sung vào cuối mỗi dòng dấu “….” - Ở lớp 6, các em đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ: Q . GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Gọi 1 HS trung bình lên bảng. GV: Chốt định nghĩa GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2. Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? GV: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? GV: Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q. GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn mqh giữa 3 tập hợp trên SGK(trong khung trang 4 SGK). GV: yêu cầu HS làm BT1 /tr7 sgk: |
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (với a, b ∈ Z, b ≠ 0). Cả lớp cùng làm vào vở HS: đứng tại chỗ trả lời. HS: Với n ∈ N Thì HS: N ⊂ Z; Z ⊂ Q HS: Quan sát sơ đồ. HS: đứng tại chỗ trả lời |
1. Số hữu tỉ. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ∈ Z , b ≠ 0. ?1. Vì: Các số 0,6; – 1,25; là các số hữu tỉ. ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: Bài 1. (sgk/7) |
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. |
||
GV yêu cầu HS đọc sách GK và làm ?3 Bước 1: Vẽ trục số? Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2? Bước 2: Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải thích? GV yêu cầu HS Hoạt động cặp đôi Bước 1: Biễu diễn các số sau trên trục số: Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Gv kiểm tra và đánh giá kết quả. Lưu ý cho HS cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? - Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ ? GV tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. |
Hoạt động cá nhân. - HS vẽ trục số và biểu diễn số nguyên trên trục số vào vở theo yêu cầu của GV, một HS làm trên bảng. HS hoạt động cặp đôi. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét; hoàn thiện bài vào vở. HS lên bảng biểu diễn. HS nghe và thực hiện |
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Ví dụ 2: (SGK - trang 6) Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. |
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm |
||
GV: Nêu cách so sánh hai phân số? GV: Yêu cầu học sinh ?4. GV: so sánh hai số hữu tỉ tức là so sánh hai phân số. HS hoạt động nhóm làm ví dụ 1 và ví dụ 2 SGK (trình bày vào bảng nhóm) GV: nhấn mạnh: Để so sánh hai số hữu tỉ ta phải làm như sau: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Qua 2VD trên GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét về hai số hữu tỉ và giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. GV: Cho HS làm ?5 Gọi HS đứng tại chỗ giải miệng. |
HS: Cho hai số hữu tỉ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y. HS: Thực hiện HS: thảo luận nhóm làm VD1 Và VD2 - Đại diện nhóm báo cáo kết quả (có thể nhận xét của nhóm khác) HS: Đọc to nhận xét SGK HS: trả lời ?5 |
3. So sánh hai số hữu tỉ ?4. So sánh hai phân số: Ta có: VD1: SGK/T6 Giải Ta có: Vì – 6 < – 5 và 10 > 0 nên VD2: SGK/T7 Giải Ta có: Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên Hay Nhận xét: (SGK/7) ?5 Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: |
C. Hoạt động luyện tập (8 phút) Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
||
GV yêu cầu HS nhắc lại: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau: Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và . a) So sánh hai số đó. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ? * HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày. |
HS: trả lời và thực hiện hoạt động nhóm theo yêu cầu HS các nhóm nhận xét, đánh giá chéo. |
Bài làm trên bảng nhóm |
D. Hoạt động vận dụng (4 phút) |
||
1. Cho a, b ∈ Z, b ≠ 0, x = ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai 2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa Đáp án: 2B; 3C |
||
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút) |
||
- Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện ) GV hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh 2 số hữu tỉ. - BTVN : 2, 3, 4, 5 / T8 SGK - Ôn lại cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế’’ - Chuẩn bị: nghiên cứu trước bài “Cộng, trừ số hữu tỉ” |
Cá nhân thực hiện yêu cầu của GV, thảo luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý (trên lớp hoặc về nhà) |
Bài tập: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào nguyên của a thì a) a) x là số dương b) b) x là số âm c) c) x không là số dương cũng không là số âm HD a) x > 0 ⇔ a - 5 < 0 ⇔ a < 5 b) x < 0 ⇔ a - 5 > 0 ⇔ a > 5 c) x = 0 ⇔ a = 5 |
Giáo án Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng, bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
---|---|---|
A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp. |
||
GV nêu câu hỏi - Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ? - So sánh: - Viết hai số hữu tỉ âm? - GV nhận xét, cho điểm. |
HS: HS nêu cách so sánh hai số hữu tỉ. So sánh được: Viết được hai số hữu tỉ âm. - HS dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn. |
|
B. Hoạt động hình thành kiến thức |
||
Hoạt động 1: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10 phút ) Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. |
||
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số? (cùng mẫu và không cùng mẫu) Phép cộng phân số có những tính chất nào? Từ đó áp dụng: Tính GV Nhận xét và khẳng định: GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi tính 2 ví dụ trên - Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y. Với ? - Phép cộng phân số có tính chất gì? GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập ?1 Yêu cầu các nhóm đọc kết quả và nêu cách làm của từng nhóm. GV sửa trên bảng kết quả của 1 nhóm cả lớp theo dõi GV tổng kết - Cách cộng trừ hai số hữu tỉ - Lưu ý cho HS, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . |
HS nhắc lại quy tắc - HS trả lời và cho các bạn nhận xét - HS: Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của Phép cộng phân số. NV1: Cặp đôi thảo luận và tính: NV2: Các cặp đôi trả lời kết quả, 1 cặp đôi lên bảng trình bày sau đo Gv sửa và nhận xét Các nhóm làm bài tâp ?1 |
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính: Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( với a, b, m ∈ Z, m) Khi đó: Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1. |
Hoạt động 2: Quy tắc "chuyển vế" (10 phút) Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy tắc "chuyển vế" áp dụng vào các bài tập Phương pháp: Hoạt động cá nhân |
||
- Xét bài tập sau: Tìm x biết x + 5 = 17 Y/c HS giải BT. Nêu quy tắc chuyển vế trong Z - HDHS Tìm hiểu VD Sgk-9 Nêu lại cách thực hiện? - Y/c HS giải ?2 Sgk-9 - Y/C HSTH phần chú ý Sgk-9 |
- Bài tập: Tìm x, biết a) x + 5 = 17 b) x = 17 – 5 = 12 Vậy x = 12 - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - VD: Tìm x, biết - Trong tập hợp các số hữu tỉ Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách hợp lý như các tộng đại số trong tập hợp các số nguyên Z |
2. Quy tắc “Chuyển vế”: Với mọi số x, y, z ∈ Q: x + y = z ⇒ x = z – y ?2 Sgk-9: |
C. Hoạt động luyện tập (10 phút) Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
||
Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Luyện tập + GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, theo nhóm trong các bài tập và lên bảng làm bài. - Làm BT 6a, b; 7a; 8 - SGK |
||
D. Hoạt động vận dụng (5 phút) |
||
1. Tính: 2. Giá trị của biểu thức là 3. Tìm x biết: Đáp án: 1B; 2C; 3A |
||
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút) |
||
Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ + Quy tắc chuyển vế + BTVN: 7, 8, 10 SGK - 10 + Xem trước Giáo án Toán 7 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. |
Cá nhân thực hiện yêu cầu của GV, thảo luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý (trên lớp hoặc về nhà) |
Xem thử Giáo án Toán 7 KNTT Xem thử Giáo án Toán 7 CTST Xem thử Giáo án Toán 7 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 7 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giá án Toán 7 Chương 2: Hàm số và đồ thị
- Giá án Toán 7 Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
- Giá án Toán 7 Chương 2: Tam giác
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 7 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo mẫu Kế hoạch bài dạy (KHBD) môn Toán lớp 7 chuẩn của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)