Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều (năm 2024 mới nhất) | Giáo án Toán lớp 2 Học kì 1, Học kì 2
Tài liệu Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 mới nhất theo mẫu Kế hoạch bài dạy (KHBD) chuẩn của Bộ GD&ĐT giúp Thầy/Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 2 theo chương trình sách mới.
Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều (năm 2024 mới nhất)
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều (cả năm) bản word phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 1
Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2
Giáo án Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 - Cánh diều
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số đến 100
- Biết cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích cấu tạo số.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác, tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Thông qua hoạt động quan sát hình vẽ,..., HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b) Năng lực riêng:
- Qua hoạt động ôn tập các số đến 100, HS vận dụng vào giải một số bài toán thực tế liên quan đến các số đến 100, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
- Phát triển tư duy toán cho học sinh.
- Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 2, SGK Toán 2
2. Giáo viên: Phiếu học tập để các nhóm hoàn thành“Bảng các số từ 1 đến 100”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
A. KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng khởi để học sinh vào bài mới b) Cách thức tiến hành: |
|
- GV giới thiệu: Học Toán 2 chúng ta sẽ tiếp tục học về số, về hình, làm tính cộng, trừ, làm quen với tính nhân, chia; làm quen với ứng dụng của Toán học trong cuộc sống qua các hoạt động như: cân, đo, đong, đếm, xem đồng hồ và xem lịch. - GV hướng dẫn HS các hoạt động cá nhân, nhóm, cặp, cách phát biểu,.... - Giáo viên dẫn dắt vào bài học hôm nay. |
- HS làm quen với bộ đồ dùng Toán 2. - HS lắng nghe, thực hành. |
B. THỰC HÀNH - LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Ôn tập lại các số đến 100 b) Cách thức tiến hành: |
|
Bài tập 1 * HS thực hiện theo nhóm + GV yêu cầu nhóm hoàn thành Bảng số từ 1 đến 100 (gọi tắt là bảng 100) - GV yêu cầu HS thảo luận và chia sẻ về những thông tin có thể biết được từ Bảng 100 lấy ví dụ cho mỗi ý trình bày: + Bảng 100 gồm một trăm số từ 1 đến 100 được săp xếp theo thứ tự nào + Dựa vào Bảng 100 có thể đếm bằng những cách nào? + Dựa vào Bảng 100 có thể so sánh các số như thế nào? + Nêu các số tròn chục? + Nêu các số có hai chữ số giống nhau? - Gv cho hs chữa bài theo cặp đôi b) + Số bé nhất có một chữ số là số nào? + Số bé nhất có hai chữ số là số nào? + Số lớn nhất có một chữ số là số nào? + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? - GV nhận xét, chốt ý: Cần nắm vững thứ tự số để đọc, viết và xếp thứ tự đúng Bảng số 100 - GV chốt lại và hướng dẫn HS cách sử dụng Bảng 100 trong học toán Bài tập 2 Bài 2: - GV cho HS đọc yêu cầu bài 2a. - Gv chiếu slide Chữa bài dưới hình thức trò chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi thi “ Ai nhanh, ai đúng” Tổ 1+2 là đội 1, tổ 3+4 là đội 2. Mỗi đội 2 người xếp thành hàng 1 (mỗi người điền 2ô ) dùng bút dạ để điền theo thứ tự lần lượt đến hết bảng. Đội nào kết quả đúng mà nhanh hơn đội đó về nhất. Tùy tình hình thực tế chơi GV kết luận. - Hs đọc yêu cầu bài 2b - Gv chiếu slide - HDHS xác định yêu cầu bài tập và làm bài - Chữa bài theo hình thức trò chơi “đố bạn” theo từng cặp đôi - GV nhận xét, chốt ý: Hs phải xác định được số chục, số đơn vị trong số có hai chữ số, viết số có hai chữ số dưới dạng tổng các số tròn chục và số đơn vị, cách thành lập số có hai chữ số khi biết số chục và số đơn vị để vận dụng làm dạng bài trên. |
- HS hoàn thành bảng số từ 1 đến 100. - Các nhóm HS thảo luận - HS trả lời: + Bảng 100 gồm một trăm số từ 1 đến 100 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn + Dựa vào Bảng 100 có thể đếm (đếm theo đơn vị, đếm theo chục, đếm từ một số nào đó, đếm thêm, đếm bớt + Dựa vào Bảng 100 có thể so sánh các số (số nào đếm trước thì bé hơn, số nào đến sau thì lớn hơn,..) + Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 + Các số có hai chữ số giống nhau là: 11,22,33,44,55,66,77,88,99 + HS kiểm tra nhau - Đọc và xác định yêu cầu bài. - Hs làm vở ô li + số 1 + số 10 + số 9 + số 99 - HS chú ý lắng nghe + đọc đề bài + làm VBT + cả lớp quan sát 2 đội chơi và cùng chữa bài + đọc đề bài + HS làm bài vào vở. + Từng cặp chữa bài |
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: TRÒ CHƠI: HÁI HOA HỌC TRÒ a) Mục tiêu: HS vận dụng giải bài toán liên quan đến thực tế. b) Cách tiến hành: |
|
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi. - Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc lọ cắm các bông hoa giấy có ghi số ở mặt bông hoa. GV nêu yêu cầu và HS của 2 đội chơi được gọi sẽ lên chọn bông hoa phù hợp để đính lên bảng. - GV thao tác mẫu. - GV cho HS thảo luận nhóm ba . - Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức. - GV nhận xét, khen ngợi HS. |
- HS thảo luận nhóm 3.. - 2 Nhóm lên thi tiếp sức . - HS lắng nghe. |
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài. - Cách tiến hành: |
|
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Để có thể làm tốt các bài tập em nhắn bạn điều gì? - GV nhắc nhở HS chuẩn bị bài 2 |
Hs lắng nghe |
................................
................................
................................
Giáo án Toán lớp 2 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 - Cánh diều
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 gồm các dạng bài cơ bản về: tính nhẩm, tính viết ( đặt tính rồi tính ) , thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động tính nhẩm, tính viết... HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở…
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
A. Khởi động (5’) Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi - GV tổ chức cho HS hoạt động tập thể: hát vận động bài Tập đếm - GV giới thiệu vào bài. (nêu mục tiêu bài học) |
- HS hát và vận động theo video bài hát Tập đếm. |
B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập(25’) Bài1: Tính Mục tiêu: Hs điền được kết quả phép tính và nêu được cách nhẩm a.- GV ghi bài 1, HD HS xác định yêu cầu bài. - Gv chiếu slide. HS quan sát các phép tính rồi tự hoàn thành: - Chữa bài theo dãy (nối tiếp mỗi 1hs 1 phép tính ) * hs thảo luận và chia sẻ ý kiến về các phép tính phần a: + Các phép tính cộng có điểm gì giống nhau? + Các phép tính trừ có điểm gì giống nhau? + Ai có thể lấy vd về phép cộng và phép trừ tương tự như vừa làm? - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối chiếu b. Cách làm tương tự như phần a - Khuyến khích hs nêu cách nhẩm: - GV nhận xét, chốt ý: Để thực hiện nhẩm đúng, nhẩm nhanh các số trong phạm vi 20 chúng ta có thể đếm bớt, đếm thêm hoặc tách số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị. Bài 2: Đặt tính rồi tính Mục tiêu: Hs biết làm tính viết theo hàng dọc - GV ghi bài 2, HD HS xác định yêu cầu bài. - Gv chữa bài bằng máy soi vở + Nêu các bước khi làm tính dọc + Gọi 2-3 hs nêu cách thực hiện + cho hs đổi chéo vở kiểm tra - Bật slide đáp án hs kiểm tra đối chiếu - GV nhận xét, chốt ý: Để làm dạng bài đặt tính rồi tính ta thực hiện 2 bước: B1 đặt tính.B2 tính. Khi đặt tính ta viết ST1 trước sau đó viết ST2 ở dưới thẳng hàng với ST1 sao cho hàng đv thẳng hàng đv, hàng chục thẳng hàng chục, dấu + ( - ) ở bên trái giữa hai số, kẻ ngang thay cho dấu bằng. Khi tính từ phải sang trái. Kết quả viết dưới cùng thẳng hàng. Lưu ý trường hợp pt số có 2cs + (-) với số có 1cs,đặt tính hay bị lệch hàng. |
- Đọc và xác định yêu cầu bài. - làm VBT - Quan sát bài chữa và nêu ý kiến nhận xét * các câu trả lời của hs dưới đây là dự kiến + số tròn chục cộng với số có 1 chữ số + hàng đơn vị của số có hai chữ số giống số đứng sau dấu trừ + hs nêu vd - hs kiểm tra đối chiếu + Đếm thêm hoặc đếm bớt + 13 + 5 nhẩm như sau: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, lấy 3 + 5 = 8. 8 thêm 1 chục bằng 18. Vậy 13 + 5 = 18 - Đọc và xác định yêu cầu bài. + Hs nêu + cả lớp làm vở ô li Toán + hs nêu trên 1 con tính cụ thể + hs kiểm tra vở nhau + hs lắng nghe , 1 hs nhắc lại |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm giáo án lớp 2 Cánh diều các môn học hay khác:
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Explore Our World
- Giáo án Đạo đức lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Âm nhạc lớp 2 Cánh diều
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2 Cánh diều
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)