Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....

Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2025)

Quảng cáo

A. Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

HỌC PHÍ HỌC KÌ 1 TỪ

HỌC PHÍ HK1 VỚI HỌC BỔNG 10TR

HỌC PHÍ HK1 VỚI HỌC BỔNG 12TR

NHÓM NGÀNH SỨC KHOẺ

(Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, KT phục hồi chức năng, Hóa dược, Quản lý bệnh viện, KT xét nghiệm y học, Thú y)

15,2 triệu

5,2 triệu

3,2 triệu

NHÓM NGÀNH MỸ THUẬT, NGHỆ THUẬT

(Thanh nhạc, Piano, Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, Biên đạo múa, Thiết kế đồ họa) 

17,2 triệu

7,2 triệu

5,2 triệu

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC

(Công nghệ giáo dục)  

19,5 triệu

9,5 triệu

7,5 triệu

NHÓM NGÀNH KINH TẾ - LUẬT

(Quản trị kinh doanh, QTKD dược mỹ phẩm và  thực phẩm, Quản trị nhân lực, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Tài chính-ngân hàng, Kế toán, Luật, Luật kinh tế, Kinh tế số)

12,5 triệu

2,5 triệu

0,5 triệu

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

(Công nghệ sinh học, Khoa học y sinh, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, CNTT và dữ liệu Tài nguyên môi trường, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu, Khoa học vật liệu, Kỹ thuật điện - điện tử, Tự động hóa, Công nghệ vi mạch bán dẫn, Cơ điện tử, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ chế tạo máy số, Cơ khí tự động, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ Logistics, Kỹ thuật y sinh, Vật lý y khoa, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Hóa dược)

14,3 triệu

4,3 triệu

2,3 triệu

NHÓM NGÀNH XÃ HỘI - NHÂN VĂN - DU LỊCH

(Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Tâm lý học, Hàn Quốc học, Nhật Bản học, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

13,3 triệu

3,3 triệu

1,3 triệu

CỬ NHÂN CHUẨN QUỐC TẾ

(Kinh doanh sáng tạo, Quản trị doanh nghiệp và công nghệ, Marketing số và truyền thông xã hội, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Thiết kế thời trang)

18,6 triệu

8,6 triệu

6,6 triệu

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN QUỐC TẾ VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ NIIE

(Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Logistics & quản lý chuỗi cung ứng, Kế toán, Luật kinh tế, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô)

19,8 triệu

9,8 triệu

7,8 triệu

B. Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới:

TT

Tên ngành

Thời gian đào tạo
(năm)

Học phí toàn khóa

1

Giáo dục Mầm non

3.5

147.680.000

2

Thanh nhạc

3

142.660.000

3

Piano

3

142.660.000

4

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

3.5

142.660.000

5

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

3.5

142.660.000

6

Quay phim

3.5

143.820.000

7

Thiết kế đồ họa

4

145.310.000

8

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

3.5

80.720.000

9

Ngôn ngữ Anh

3.5

146.980.000

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

3.5

146.564.000

11

Quan hệ quốc tế

3

106.160.000

12

Tâm lý học

3

124.850.000

13

Đông phương học

3.5

146.808.000

14

Việt Nam học

3

75.010.000

15

Truyền thông đa phương tiện

3.5

155.646.000

16

Quan hệ công chúng

3

132.504.000

17

Quản trị kinh doanh

3

156.330.000

18

Marketing

3

154.920.000

19

Kinh doanh quốc tế

3

147.670.000

20

Thương mại điện tử

3.5

152.000.000

21

Tài chính – Ngân hàng

3

157.080.000

22

Kế toán

3

157.080.000

23

Quản trị nhân lực

3

145.880.000

24

Luật kinh tế

4

159.630.000

25

Công nghệ sinh học

3.5

144.650.000

26

Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu

(cử nhân)

3

104.660.000

27

Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu

(kỹ sư)

3.5

122.720.000

28

Kỹ thuật phần mềm

(cử nhân)

3

131.120.000

29

Kỹ thuật phần mềm

(kỹ sư)

3.5

153.230.000

30

Công nghệ thông tin

(cử nhân)

3

131.120.000

31

Công nghệ thông tin

(kỹ sư)

3.5

153.230.000

32

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

(kỹ sư)

4

150.260.000

33

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

(cử nhân)

3.5

120.560.000

34

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(kỹ sư)

4

150.260.000

35

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(kỹ sư tiên tiến)

4

172.960.000

36

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(cử nhân)

3.5

120.560.000

37

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(kỹ sư)

4

150.260.000

38

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(cử nhân)

3.5

120.560.000

39

Công nghệ kỹ thuật hóa học

4

143.660.000

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3.5

153.040.000

41

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(kỹ sư)

4

89.760.000

42

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(cử nhân)

3.5

73.260.000

43

Kỹ thuật y sinh

3.5

134.420.000

44

Vật lý y khoa

4

136.800.000

45

Công nghệ thực phẩm

4

143.660.000

46

Kiến trúc

4.5

156.200.000

47

Thiết kế nội thất

4

109.430.000

48

Kỹ thuật xây dựng

4

149.270.000

49

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4

127.490.000

50

Y khoa

6

904.670.000

51

Y học dự phòng

6

303.350.000

52

Y học cổ truyền

6

323.740.000

53

Dược học

5

254.400.000

54

Điều dưỡng

4

176.740.000

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4

173.180.000

56

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

4

165.080.000

57

Quản lý bệnh viện

3

112.020.000

58

Du lịch

3

132.504.000

59

Quản trị khách sạn

3

132.504.000

60

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

3

132.504.000

61

Quản lý tài nguyên và môi trường

3

127.160.000

Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau:

TT

Tên ngành

Thời gian đào tạo
(năm)

Học phí toàn khóa

1

Quản trị kinh doanh

3.5

189.032.000

2

Kế toán

3.5

189.032.000

3

Luật kinh tế

3.5

189.032.000

4

Công nghệ thông tin

(kỹ sư)

4

195.738.000

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(kỹ sư)

4

195.738.000

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3.5

189.032.000

7

Quản trị khách sạn

3.5

189.032.000

Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học