Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ từ đó học tốt môn Toán.
Công thức, tính chất về tích vô hướng của hai vectơ (hay, chi tiết)
1. Công thức
a) Cho hai vectơ và đều khác . Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu ., được xác định bởi công thức:
. = ||.||.cos(,).
Chú ý:
+) Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng , ta quy ước . = .
+) ⊥ ⇔ . = 0.
+) . còn được viết là và được gọi là bình phương vô hướng của vectơ .
Ta có = ||.||.cos0o = .
(Bình phương vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài của vectơ đó.)
b) Tính chất của tích vô hướng :
Với ba vectơ , , bất kì và mọi số thực k, ta có :
+) . = . (tính chất giao hoán);
+) . (+ )= . + . (tính chất phân phối đối với phép cộng) ;
+) (k) . = k (. ) = .( k).
Chú ý: Từ tính trên, ta có thể chứng minh được :
. (– )= . – . (tính chất phân phối đối với phép trừ) ;
(+ )2 = + 2.+ ; (– )2 = – 2.+ ;
(+ ).(– ) = – .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có , AB = 15 cm và AC = 7 cm. Tính .
Hướng dẫn giải:
= ||.||.cos
= AB . AC . cos
= 15 . 7 . cos85°
≈ 9,15.
Ví dụ 2.Cho tam giác ABC vuông tại B, BA = a, BC = a. Tính .
Hướng dẫn giải:
+) = ||.||.cos
+) .
+) Vẽ
Suy ra
+)
Suy ra
Suy ra = 60° + 90° = 150°.
Vậy = 2a . a . cos150° = – 3a.
Ví dụ 3.Một người dùng lực có độ lớn là 100 N làm một vật di chuyển một đoạn 120 m. Biết lực hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Tính công sinh bởi lực .
Hướng dẫn giải:
Hướng dịch chuyển theo vectơ .
Ta có công thức: A = . = ||.||.cos(,) = 100 . 120 . cos60° = 6000 (J)
Vậy công sinh bởi lực là A = 6000 J.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính tích vô hướng:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BC. Tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 3. Một người dùng lực có độ lớn là 150 N làm một vật di chuyển một đoạn 90 m. Biết lực hợp với hướng dịch chuyển một góc 45°. Tính công sinh bởi lực .
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Khi đó bằng bao nhiêu?
Bài 5. Cho tam giác ABC, có , AC = 8 và BC = 16. Tính .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)