Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn từ đó học tốt môn Toán.

Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức

Ta có mẫu số liệu x1, x2, …, xn.

+) Phương sai mẫu, kí hiệu là S2, được tính bởi công thức:

S2=1n[x1x¯2+x2x¯2+...xnx¯2]

trong đó x là số trung bình mẫu.

+) Độ lệch chuẩn, kí hiệu S, là căn bậc hai của phương sai mẫu: S=S2.

Chú ý: Có thể biến đổi công thức tính phương sai ở trên thành:

S2=1nx12+x22+...+xn2x¯2.

Trong thống kê, người ta cũng quan tâm đến phương sai hiệu chỉnh, kí hiệu là s^2, được tính bởi công thức:

s^2=1n1[x1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2].

* Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số:

Quảng cáo

Giá trị

x1

x2

xk

Tần số

n1

n2

nk

Khi đó, công thức tính phương sai trở thành:

S2=1n[n1x1x¯2+n2x2x¯2+...+nkxkx¯2],

trong đó n = n1 + n2 + … + nk.

Có thể biến đổi công thức tính phương sai trên thành

S2=1nn1x12+n2x22+...+nkxk2x¯.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Điểm Toán của 10 học sinh lớp A như sau:10; 9; 5; 6; 1; 5; 7; 9; 5; 6.

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Hướng dẫn giải:

+) Trung bình mẫu: x¯=110(10+9+5+6+1+5+7+9+5+6) = 6,3

Quảng cáo

+) Phương sai mẫu:

S2=110[106,32+2.96,32+76,32+2.66,32+3.56,32+16,32]

Suy ra S2 = 6,21.

+) Độ lệch chuẩn: S = S2=6,212,492.

Ví dụ 2. Điều tra cân nặng (kg) của 10 sinh viên của một lớp học thu được số liệu sau:

59,0; 45,5; 52,7; 47,9; 40,7; 48,3; 52,1; 43,1; 55,2; 45,3.

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Hướng dẫn giải:

+) x¯=59,0+45,5+52,7+47,9+40,7+48,3+52,1+43,1+55,2+45,310 = 48,98.

Quảng cáo

+) Phương sai mẫu:

S2=110[5948,982+45,548,982+52,748,982+47,948,982

+40,748,982+48,348,982+52,148,982+43,148,982

+55,248,982+45,348,982]

S2 = 29,3076.

+) Độ lệch chuẩn: S = S2=29,30765,4136.

Ví dụ 3. Cho mẫu số liệu: 2,62; 3,12; 2,75; 3,5; 3,25; 2,86; 3,15; 3,37. Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Hướng dẫn giải:

+) x¯=2,62+2,75+2,86+3,12+3,15+3,25+3,37+3,58=3,0775.

+) Phương sai mẫu:

S2=18[2,623,07752+2,753,07752+2,863,07752+3,123,07752

+3,153,07752+3,253,07752+3,373,07752+3,53,07752]

S2 0,0831.

+) Độ lệch chuẩn: S = S2=0,08310,2883.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điểm giữa kỳ của sinh viên trong một lớp học của một môn học được thống kê dưới bảng sau:

Điểm

0

5,5

6

6,5

7

7,5

8

8,5

9

9,5

10

Số sinh viên

2

1

1

1

2

10

12

13

10

7

18

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Bài 2. Khảo sát điểm (trừ môn GDTC và GDQP) năm học 2020 – 2021 của một sinh viên, ta thu được bảng số liệu sau:

Số điểm

(trên thang 4)

2

2,5

3

3,5

4

Số môn

0

1

4

3

6

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Bài 3. Số huy chương vàng thể thao quốc tế của Việt Nam trong khu vực Châu Á được thể hiện trong bảng sau dữ liệu sau:

2015

2016

2017

2018

2019

62

130

82

74

120

Hãy tính phương sai của bảng số liệu trên.

Bài 4. Khảo sát nhiệt độ không khí trung bình tại Nam Định ta có được bảng số liệu như sau:

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Nhiệt độ (oC)

24,60

22,90

24,00

23,80

24,20

25,00

24,60

24,40

24,50

25,27

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Bài 5. Một sản phẩm B bán trên Shopee có 90 lượt đánh giá được thể hiện trong bản sau.

Đánh giá

5

4

3

2

1

Số lượt

82

3

0

1

4

Tính phương sai mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên