Close down là gì



Cụm động từ Close down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Close down

Ý nghĩa của Close down là:

  • Đóng cửa hẳn (không buôn bán, kinh doanh nữa)

Ví dụ minh họa cụm động từ Close down:

 
- The banks have CLOSED DOWN a lot of branches in villages over the last
few years.
Các ngân hàng đã đóng ca rt nhiu chi nhánh trong các ngôi làng trong 
vài năm gn đây.

Nghĩa từ Close down

Ý nghĩa của Close down là:

  • (Thể thao) Ngăn chặn đối thủ

Ví dụ minh họa cụm động từ Close down:

 
- He CLOSED the player DOWN and stopped him being a threat.
Hn ta ngăn cn người chơi và dng anh ta li bng mt li đe da.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Close down trên, động từ Close còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học