Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Với Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Toán 11.

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Cuối kì 2 bản word có lời giải chi tiết:

Ma trận đề

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho hai dãy unvn thỏa mãn limun=2limvn=3. Giá trị của limun+vn bằng

A. 5

B. 6

C. -1

D. 1

Câu 2: lim12n+1 bằng

A. 0

B. 12

C. 1

D. +.

Câu 3: lim13n bằng

A. 0

B. 13

C. 1

D. +.

Câu 4:limx2x21 bằng

A. 3

B. -1

C. 1

D. +.

Câu 5:limx+2x+3 bằng

A. +.

B. 2

C. 3

D. .

Câu 6: Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm f'(2)=6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M2;f2 bằng

A. 6

B. 3

C. 2

D. 12

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x = 3 bằng

A. 6

B. 12

C. 3

D. 9

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = x2 + x là

A. 2x + 1

B. 2x

C. 2x2 + 1

D. 2x2 + x

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = x3 – 2x là

A. 3x2 - 2

B. 3x2

C. 3x3 - x.2

D. 2x2 - 2

Câu 10: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có f’(1) = 2 và g’(1) = 3. Đạo hàm của hàm số f(x) + g(x) tại điểm x = 1 bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 11: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có f’(1) = 3 và g’(1) = 1. Đạo hàm của hàm số f(x) – g(x) tại điểm x = 1 bằng

A. 2

B. 3

C. 4

D. -2

Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) = 2x + 4 với mọi x. Hàm số 2f(x) có đạo hàm là

A. 4x + 8

B. 4x + 4

C. x + 2

D. 2x + 6

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = cos x là

A. –sin x

B. sin x

C. –cos x

D. cos x

Câu 14: limx0sinxx bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. +.

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = x + sin x là

A. 1 + cos x

B. 1 – cos x

C. cos x

D. -cos x

Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành ABCD Vectơ AB+AD bằng

A. AC

B. BC

C. BD

D. CA

Câu 17: Trong không gian, với a,b,c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ab+c=a.b+a.c.

B. abc=a.b+a.c.

C. ab+c=a.ba.c.

D. ab+c=a.b+b.c.

Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A’ đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 2a

B. a

C. 3a

D. a2

Câu 21: Cho (un) là cấp số nhân với u1= 3 và công bội q=12. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có lim Sn bằng

A. 6

B. 12

C. 3

D. 32

Câu 22: Giá trị thực của tham số m để hàm số fx=2x+1   khi x2    m       khi x<2 liên tục tại x = 2 bằng

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x2 tại điểm M(1; -1) có hệ số góc bằng

A. -1

B. 1

C. 7

D. 5

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1)2 là

A. y’ = 8x + 4

B. y’ = 2x + 1

C. y’ = 4x + 2

D. y = 4x + 1

Câu 25: Đạo hàm của hàm số y=3x2+x

A. 6x+12x.

B. 6x12x.

C. 3x+12x.

D. 6x+1x.

Câu 26: Đạo hàm của hàm số y=tan2x+1

A. 2cos22x+1.

B. 2cos22x+1.

C. 1cos22x+1.

D. 2sin22x+1.

Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = xsin x là

A. sinx + xcosx

B. sinx - xcosx

C. sinx + cosx

D. cosx + xsinx

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = sin2x là

A. 2cos2x

B. -2cos2x

C. cos2x

D. -cos2x

Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x3+2x

A. 6x

B. 6x + 2

C. 3x

D. 3x + 2

Câu 30: Cho hàm số fx=x+13. Giá trị của f''1 bằng

A. 12

B. 6

C. 24

D. 4

Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ u,v tạo với nhau một góc 60o, u=2v=3. Tích vô hướng u.v bằng

A. 3

B. 6

C. 2

D. 33

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. AB(SAD).

B. BC(SAD).

C. AC(SAD).

D. BD(SAD).

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 45o

B. 90o

C. 30o

D. 60o

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (SAC)

B. (SBD)

C. (SCD)

D. (SBC)

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD), AB = a và SB=2a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a

B. 2a

C. 2a

D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c với a,b,c. Hãy xác định các số a, b, c biết rằng f'13=0 và đồ thị của hàm số y=fx đi qua các điểm (-1; -3) và (1; -1).

Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.

Câu 3:

a) Giả sử hai hàm số y = f(x) và t = f(x+1) đều liên tục trên đoạn [0; 2] và f(0) = f(2) Chứng minh phương trình fxfx+1=0 luôn có nghiệm thuộc đoạn [0; 1].

b) Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?

A.y=sinx

B.y=3x42x+3

C.y = tan x

D.y = cos x

Câu 2: Tính limx+x21x2+3x+2 bằng

A. 1

B. 12

C. -1

D. 12

Câu 3: Tính limx3x+129x2 bằng

A. 124

B. 124

C. 16

D. 16

Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3x+3=0 có ít nhất một nghiệm.

Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau:

Bước 1: Xét hàm số y=f(x)=x3x+3 liên tục trên .

Bước 2: Ta có f(0) = 3và f(-2) = -3.

Bước 3: suy ra f(0).f(-2) > 0.

Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm.

Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ?

A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Bước 4.

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=cos2x tại x=π8

A.2

B.22

C. 2

D. 22

Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?

A.sinx'=cosx

B.cosx'=sinx

C.tanx'=1cos2x

D.cotx'=1sin2x

Câu 7: Cho u=ux,v=vx,vx0. Hãy chọn khẳng định sai?

A.u+v'=u'+v'

B.1v'=v'v

C.u.v'=u'.v+u.v'

D.k.u'=k.u'

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+12017.

A.y'=201722x+12017

B.y'=20172x+120162x+12017

C.y'=2x+1201722x+12017

D.y'=20172x+120162x+12017

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y=2x11x

A.y'=1x12

B.y'=11x2

C. y'= 3 x+1 2

D.y'=31x2

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=x3cosx

A.y'=3x2cosxx3sinx

B.y'=3x2cosx+x3sinx

C.y'=3xcosxx3sinx

D.y'=3x2cosx+3x2sinx

Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cosx

A.y''=sinx

B.y''=cosx

C.y''=cosx

D.y''=sinx

Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.AB+AD+AA'=AC'

B.BC+CD+BB'=BD'

C.CB+CD+DD'=CA'

D.AD+AB+AA'=A'C

Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm góc giữa hai vectơ AD'BD.

A. 450

B. 300

C. 600

D. 1200

Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC) và AH là đường cao của . Khẳng định nào sau đây sai ?

A.SBBC

B.AHBC

C.SBAC

D.AHSC

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA(ABCD) . Chọn khẳng định sai ?

A.BDSAC

B.ACSBD

C.BCSAB

D.DCSAD

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Khi đó, mặt phẳng (SDC) vuông góc với mặt phẳng

A. (SBC).

B. (SAC).

C. (SAD).

D. (ABCD).

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = x. Tìm x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600

A.x=a33

B.x=a3

C.x=a6

D.x=a2

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển độngSt=12gt2 , trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất.

A. 30 m/s

B.30 m/s

C.49305m/s

D.49155m/s

Câu 20: Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau, biết a(P),b(Q)(P)//(Q). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (Q).

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường thẳng a đến mặt phẳng (Q).

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b không bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng.

II. Phần tự luận (4,0 điểm):

Bài 1( 0,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):y=x3x+2 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=x2017.

Bài 2 ( 1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x515+2x2x

b) y=cosxsinxcosx

c) y=cos22xπ3

Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SAABCDSA=2a10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD.

a. Chứng minh : BD(SAC)

b. Tính góc giữa SM và (ABCD).

c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SMN).

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I) TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ minh hoạ).

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A.AC'=AD+AC+AA'.

B.AC'=AB+AD+AA'.

C.AC'=AB+AC+AA'.

D.AC'=AB+AD+AC.

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số với xπ2+kπ,  k .

A. y'=1sin2x

B. y'=1sin2x

C. y'=1cos2x

D. y'=1cos2x

Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng

A.0o

B.45o

C.90o

D.60o

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?

A.f'x0=fx0

B.f'x0=limxx0fxfx0x+x0

C.f'x0=fxfx0xx0

D.f'x0=limxx0fxfx0xx0

Câu 5: Tính limx+x3 ta được kết quả là

A. 3.

B. +

C. 0.

D.

Câu 6: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng Δy bằng

A. f(x0+Δx)+f(x0)

B. f(x0Δx)f(x0)

C. f(x0Δx)+f(x0)

D. f(x0+Δx)f(x0)

Câu 7: Cho đường thẳng Δ, mặt phẳng (α) và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc (α). Điều kiện để đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α)

A. Δa,  Δb và a cắt b.

B. Δa,  Δb và a // b.

C. Δa,  ΔbΔ// b.

D. Δa,  ΔbΔ cắt b.

Câu 8: Tính vi phân dx27x+9 ta được kết quả là

A. 2x7dx

B. x7dx

C. x+7dx

Câu 9. Tính lim2.3n53n+3.

A. .

B. +.

C. 0.

D. 2.

Câu 10. Cho hàm số y=f(x)=mx+32m2xx1khix110092n                 khix=1.Tìm điều kiện của tham số m và n để hàm số trên liên tục tại điểm x = 1.

A. 5m + 4n = 2018

B. 4m – 5n = 2018

C. 4m + 5n = 2018

D. 5m – 4n = 2018

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA = a.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

A.dA;SBC=a.

B.dA;SBC=a2.

C.dA;SBC=a32.

D.dA;SBC=a22.

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A.BD(SAC)

B.CD(SAD)

C.AC(SBD)

D.BC(SAB)

Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A'Akhông phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. BB'

B. AA'

C. BC

D. CC'

Câu 14: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên R như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. Tại điểm x0 = -1.

B. Tại điểm x0 = 2.

C. Tại điểm x0 = -2.

D. Tại điểm x0 = 1.

Câu 15. Cho hàm số y=1x4+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.y'xy3=0.

B.y'+xy3=0.

C.y'+xy3=1.

D.y'xy3=1.

Câu 16: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).

B. Nếu hàm số f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b], f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a; b).

D. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b).

Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A.un=n32n+3n4+4

B.un=n2+2nn

C.un=3n41n6+2

D.un=2n3nn22

Câu 18: Biết limx+2xa+x=2 , khi đó a có giá trị là:

A. 1

B. Không tồn tại

C.a

D. 0

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn limx2f(x)f(2)x2=3. Kết quả nào sau đây là đúng?

A.f'(3) = 2

B.f'(2) = 3

C.f'(x) = 3

D.f'(x) = 2

Câu 20: Cho hàm số y= 3x2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=32x+12 là:

A.y=32x12

B.y=32x1

C.y=32x+1

D.y=32x32

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=sin3x là :

A.3cos3x2sin3x.

B.cos3x2sin3x.

C.cos3x2sin3x.

D.3cos3x2sin3x.

II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số y=13x3+2mx23mx+22 , m là tham số.

a) Giải bất phương trình y’ > 0 khi m = 1.

b)Tìm điều kiện của tham số m để y'0,x .

Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+x tại điểm có hoành độ là 1.

Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a. Biết SA = SC, SB = SD, SO = 3a4ABC^=600. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a) Chứng minh SOABCD,  (SAC)SBD

b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.

c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Cho hàm số f(x)=2x24x+5. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.limxf(x)=+

B.limxf(x)=+

C.limxf(x)=2

D.limxf(x)=2

Câu 2. Hàm số y= cos 2 3x có đạo hàm là

A.y'=6sin6x.

B.y'=2cos3x.

C.y'=3sin6x.

D.y'=3sin3x.

Câu 3. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. (α) qua I và vuông góc với AB.

B. (α) qua A và vuông góc với AB.

C. (α) qua I và không vuông góc với AB.

D. (α) qua B và vuông góc với AB.

Câu 4: Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=5limx1gx=2. Giá trị của limx1fxgx bằng

A. 7.

B. 3.

C. -7.

D. -3.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A.BD(SAC)

B.CD(SAD)

C.AC(SBD)

D.BC(SAB)

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. SA+SC=SB+SD.

B. SA+AB=SD+DC.

C. SA+AD=SB+BC.

D. SA+SB=SC+SD.

Câu 7. Cho các hàm số u(x); v(x) có đạo hàm trên khoảng K và vx0 với mọi . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.uxvx'=u'x.vxux.v'xv2x

B.ux+vx'=u'x+v'x

C.ux.vx'=u'x.v'x

D.uxvx'=u'xv'x

Câu 8. Cho nN,n>1 , tính đạo hàm của hàm số .

A.y'=n.xn

B.y'=n.xn2

C.y'=2n.xn1

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. SBD^

B. SBA^

C. SDC^

D. SBC^

Câu 10. Cho hàm số y=x7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y''=42x5

B. y''=14x6

C. y''=7x5

D. y''=7x6

Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’).

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 73 cm.

B. 7 cm.

C. 14 cm.

D. 72 cm.

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x2021.

A. f'(x)=2021x2022

B. f'(x)=2021x2020

C. f'(x)=2021x

D. f'(x)=2021x2021

Câu 13: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. un'=un1.u'      n*

B. un'=n.un1     n*

C. un'=n.u'      n*

D. un'=n.un1.u'      n*

Câu 14: Giả sử limxx0fx=Llimxx0gx=M. Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?

A. limxx0fxgx=LM

B. limxx0fx+gx=L+M

C. limxx0fxgx=L+M

D. limxx0fxgx=LM,   M0

Câu 15: Cho một vật chuyển động theo phương trình S=t3+mt2+10t+m2, trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. a30;40

B. a20;30

C. a0;10

D. a10;20

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tính các giới hạn sau:

a) lim5n+23n1.

b) limx1x+32x1.

Câu 2. Cho hàm số y=f(x)=x23x+2x2 khi x23a khi x=2.

Tìm điều kiện của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại điểm x = 2.

Câu 3. Cho hàm số y=f(x)=13x32x, có đồ thị (C)

a) Tính đạo hàm của hàm số trên.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 =3

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AD, SM=a32. Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SC; SB

a) Chứng minh rằng CDSAD.

b) Chứng minh rằng SBCSMQ.

c) Xác định và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (AND) và (SBC)

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.SO(ABCD)

B.BD(SAC)

C.AC(SBD)

D.AB(SAD)

Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.2n215n+3n2

B.12n25n+3n2

C.un=n22n5n+3

D.un=n221+3n2

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,(SAB)(ABC) , SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Góc giữa SC và (ABC) là SCI^

B.SI(ABC)

C.AC(SAB)

D.AB(SAC)

Câu 4: Giới hạn limx12x+31x là:

A.

B. 2

C. +

D. -2

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,SAABCD . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A.ΔSBC

B.ΔSAB

C.ΔSCD

D.ΔSBD

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.(SCD)(SAD)

B.(SBC)(SAC)

C.(SDC)(SAC)

D.(SBD)(SAC)

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x)=x1x+1 gián đoạn tại x = 1

B. Hàm số f(x)=x+1x2+1 liên tục trên R

C. Hàm số f(x)=x21x+1 liên tục trên R

D. Hàm số f(x)=x+1x1 liên tục trên (0; 2)

Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t3+3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?

A. 15 m/s

B. 7 m/s

C. 14 m/s

D. 12 m/s

Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).

B. Nếu hàm số f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b], f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a; b).

D. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b).

Câu 10: Hàm số y=x+6x+9 có đạo hàm là:

A.3x+92

B.3x+92

C.15x+92

D.15x+92

Câu 11: limn2+3nn2+2=ab ( a,bab tối giản) thì tổng a2+b2 là :

A. 10

B. 3

C. 13

D. 20

Câu 12: Cho hàm số f(x)=ax2+4x+33x2ax2,(aR,a0). Khi đó limxf(x) bằng:

A. a3

B. 12

C. +

D.

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SAABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ACSH

B. BCSC

C. ABSH

D.BCAH

Câu 14: . Hàm số y=x3+2x2+x+42 có đạo hàm là:

A. y'=3x2+4x+14

B. y'=3x2+4x+4

C. y'=3x2+4x+12

D. y'=3x2+4x+2

Câu 15: Cho hàm số y=3x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=32x+12 là:

A. y=32x12

B. y=32x1

C. y=32x+1

D. y=32x32

Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A. un=n32n+3n4+4

B. un=n2+2nn

C. un=3n41n6+2

D. un=2n3nn22

Câu 17: Phương trình sinx=limt12t+34t1, có nghiệm x0;π2

A.π6

B. vô nghiệm

C. 30o

D. 12

Câu 18: Giới hạn limx02+3x41x là:

A. 12

B. 3

C. 34

D. -3

Câu 19: Biết limx+2xa+x=2, khi đó a có giá trị là:

A. 1

B. Không tồn tại

C. a

D. 0

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y=sin3x là :

A. 3cos3x2sin3x.

B. cos3x2sin3x.

C. cos3x2sin3x.

D. 3cos3x2sin3x.

Câu 21: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn limx2f(x)f(2)x2=3. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. f3=2

B. f2=3

C. fx=3

D. fx=2

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 90o

Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.(SBD)(SAC)

B. Góc giữa (SBC) và (ABCD) là SMO^

C. Góc giữa (SCD) và (ABCD) là NSO^

D.(SMO)(SNO)

Câu 24: Cho hàm số y=f(x)=cos2x+msinx có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=π vuông góc với đường thẳng y=-x là:

A. Không tồn tại.

B. 0.

C. 1.

D. -1.

Câu 25: Hàm số y=cosxsinx+2x có đạo hàm là:

A. sinx+cosx+2

B. sinxcosx+2

C. sinxcosx+2

D. sinxcosx+2x

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số y=13x3+2mx23mx+22, m là tham số.

a) Giải bất phương trình y’ < 0 khi m = 1.

b)Tìm điều kiện của tham số m để y'0,x.

Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+x2 tại điểm có hoành độ là 3.

Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a. Biết SA = SC, SB = SD, SO = 3a4ABC^=600. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a) Chứng minh SOABCD,  (SAC)SBD

b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.

c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x34x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. -5.

B. 5.

C. 4.

D. -4.

Câu 2. Cho hàm số f(x)=3x24x+5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f(x)=3x24x+5

B. limxf(x)=+

C. limxf(x)=3

D. limxf(x)=3

Câu 3. Tìm m để hàm số fx=x21x1     khi    x1m+2             khi    x=1 liên tục tại điểm x0=1.

A. m = 3.

B. m = 0.

C. m = 4.

D. m = 1.

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số sau y=3x+4x2.

A. y'=2(x2)2

B. y'=11(x2)2

C. y'=5(x2)2

D. y'=10(x2)2

Câu 5. Nếu limx0fx=5 thì limx03x4fx bằng bao nhiêu?

A. -17.

B. -1.

C. 1.

D. -20.

Câu 6. Cho hàm số fx=13x3m2x22m3x+2020, m là tham số. Biết rằng tồn tại giá trị m0 sao cho f'x0,x . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0; 2).

B. (-3; 1).

C. (3; 6).

D. (-4; -2).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CDAD

B. CD(SBD)

C. AB(SAC)

D. SO(ABCD)

Câu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức vt=8t+3t2, t tính bằng giây, v(t) tính bằng (m/s). Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt (m/s).

A. 20

B. 14

C. 2

D. 11.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SBC).

B. (SAC).

C. (SBD).

D. (ABCD).

Câu 10. Hàm số y=cos23x có đạo hàm là

A. y'=6sin6x.

B. y'=2cos3x.

C. y'=3sin6x.

D. y'=3sin3x.

Câu 11. Cho limx1x2+x+23x+53x23x+2=ab ( ab là phân số tối giản; a, b là số nguyên). Tính tổng P=a2+b2.

A. P = 5.

B. P = 3.

C. P = 2.

D. P = -2.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD) Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng

A. a2

B. a

C. 2a23

D. a22

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (3,0 điểm)

1) Tính các giới hạn sau:

a) limx42x27x4x4

b) limx+x2+xx2+1

2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=12x4+2x với x > 0.

b) y=2sinx+3x

Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số y=13x33x+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3.

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB; BC.

a) Chứng minh rằng SHABCDSADSAB

b) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính .

c) Tính khoảng cách từ K đến (SAD).

Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị là (C). Biết (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Tính giá trị biểu thức D=1f'x1+1f'x2+1f'x3.

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

SABSCDThời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông,SAABCD . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. SABABCD

B. SABSAC

C. SABSCD

D. SABSBD

Câu 2: Tính lim10n2n3

A. 5.

B. 103

C. 0.

D. +

Câu 3: Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là

A. uv'=u'v+uv'v2

B. (uv)'=u'vuv'

C. (uv)'=u'v+uv'

D. uv'=u'v+uv'v

Câu 4: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM+MN

A. PN

B. NM

C. MN

D. NP

Câu 5: Cho hàm số y=x7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y''=42x5

B. y''=14x6

C. y''=7x5

Dy''=7x6

Câu 6: Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. A'C'DD'

B. A'C'BB'

C. A'C'AC

D. A'C'BD

Câu 7: Tính limx+x3 ta được kết quả là

A. 3.

B. +

C. 0.

D.

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’).

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 73 cm.

B. 7 cm.

C. 14 cm.

D. 72 cm.

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y=cotx

A. y'=cosx

B. y'=1sin2x

C. y'=1sin2x

D. y'=tanx

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=sinx

A. y'=cotx

B. y'=sinx

C. y'=tanx

D. y'=cosx

Câu 11: Cho đường thẳng Δ, mặt phẳng (α) và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc (α). Điều kiện để đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α)

A. Δa,  Δb và a cắt b.

B. Δa,  ΔbΔ cắt b.

C. Δa,  Δb và a // b.

D. Δa,  ΔbΔ // b.

Câu 12: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng Δy bằng

A. f(x0+Δx)+f(x0)

B. f(x0Δx)f(x0)

C. f(x0Δx)+f(x0)

D. f(x0+Δx)f(x0)

Câu 13: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNPQ) theo phương BM biến điểm C thành điểm

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. N.

B. Q.

C. M.

D. P.

Câu 14: Tính vi phân dx27x+9 ta được kết quả là

A. 2x7dx

B. x7dx

C. x+7dx

D. 2x+7dx

Câu 15: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên R?

A. y=1x2+3

B. y=1x23

C. y=4x2

D. y=3x2

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x2020.

A. f'(x)=2020x2021

B. f'(x)=2019x2020

C. f'(x)=2020x

D. f'(x)=2020x2019

Câu 17: Tính giới hạn I=limx2x25x+6x2

A. I = 1.

B. I = 5.

C. I = -1.

D. I = 0.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = c (c là hằng số) là

A. y’ = y.

B. y’ = c.

C. y’ = 1.

D. y’ = 0.

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0x0;y0

A. y=f'x0xx0+y0

B. y+y0=f'x0xx0

C. y+y0=f'x0x+x0

D. y=f'x0xx0y0

Câu 20: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. un'=un1.u'      n*

B. un'=n.u'      n*

C. un'=n.un1     n*

D. un'=n.un1.u'      n*

Câu 21: Giả sử limxx0fx=Llimxx0gx=M. Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?

A. limxx0fx+gx=L+M

B. limxx0fxgx=L+M

C. limxx0fxgx=LM,   M0

D. limxx0fxgx=LM

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’B’ đến mặt phẳng (ABC’D’).

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 4 cm.

B. 42 cm.

C. 82 cm.

D. 8 cm.

Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình S=t3+mt2+10t+m2, trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. a30;40

B. a20;30

C. a0;10

D. a10;20

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = sin3x là

A. y'=sin3x

B. y'=3cos3x

C. y'=cos3x

D. y'=3sin3x

Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên R như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?

Đề thi Học kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. Tại điểm x0 = -1.

B. Tại điểm x0 = 1.

C. Tại điểm x0 = 2.

D. Tại điểm x0 = -2.

Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình S=t2+9t+13, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 8 giây.

A. 23 (m/s) .

B. 25 (m/s).

C. 24 (m/s).

D. 149 (m/s) .

Câu 27: Biết f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tính đạo hàm của hàm số h(x)=f(πx2)+g1x3+a4 (với x0,a là hằng số) .

A. h'(x)=2xf'πx2+3x4g'1x3

B. h'(x)=2xf'πx23x4g'1x3+4a3

C. h'(x)=2xf'πx23x4g'1x3

D. h'(x)=2xf'πx21x6g'1x3

Câu 28: Phương trình tiếp tuyến Δ tại điểm M(-2; 5) thuộc đồ thị (C) của hàm số y=3x+1x+1

A. Δ:y=x+6

B. Δ:y=x

C. Δ:y=2x+9

D. Δ:y=5x+3

Câu 29: Biết rằng lim12+22+32+...+n272n3=pq (với q > 0 và pq là số hữu tỉ tối giản). Tính p.q.

A. -10.

B. -6.

C. -3

D. -100

Câu 30: Cho hàm số f(x)=4x+50x225. Tính f(2022)4 ta được kết quả là

A. 7.2022!4.2022!92023

B. 2232022

C. 7.2022!+3.2022!92023

D. 7.2022!3.2022!92023

Câu 31: Giới hạn limx5x+11x+593x5=mn ( mn là phân số tối giản). Tính 2m + n bằng

A. 59.

B. 57.

C. 60.

D. 58.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số y=x3+5x26x+12

A. y'=x2+2x+4

B. y'=7x2+2x4

C. y'=3x2+10x6

D. y'=x3+3x26x

Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos5x

A. y''=sin5x

B. y''=5sin5x

C. y''=25cos5x

D. y''=10cos5x

Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số y=13x2.

A. y'=6x13x2

B. y'=3x213x2

C. y'=1213x2

D. y'=3x13x2

Câu 35: Tính lim4n2n5+7n2

A. +

B. 4.

C. 7.

D.

II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Cho hàm số y=x+1x2 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M01;2.

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB.

a) Chứng minh rằng: BCSAB

b) Gọi K là trung điểm của cạnh BC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SC. Xác định đoạn vuông góc chung của của hai đường thẳng HK và SC.

-------------HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài:120 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: limn2+3nn2+2=ab ( a,bab tối giản) thì tổng a2+b2 là :

A. 10

B. 3

C. 13

D. 20

Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.2n215n+3n2

B.12n25n+3n2

C.un=n22n5n+3

D.un=n221+3n2

Câu 3: Giới hạn limx12x+31x là:

A.

B. 2

C.+

D. -2

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.SO(ABCD)

B.BD(SAC)

C.AC(SBD)

D.AB(SAD)

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x)=x1x+1 gián đoạn tại x = 1

B. Hàm số f(x)=x+1x2+1 liên tục trên R

C. Hàm số f(x)=x21x+1 liên tục trên R

D. Hàm số f(x)=x+1x1 liên tục trên (0; 2)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.(SCD)(SAD)

B.(SBC)(SAC)

C.(SDC)(SAC)

D.(SBD)(SAC)

Câu 7: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t3+3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?

A. 15 m/s

B. 7 m/s

C. 14 m/s

D. 12 m/s

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, (SAB)(ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Góc giữa SC và (ABC) là

B.SI(ABC)

C.AC(SAB)

D.AB(SAC)

Câu 9: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).

B. Nếu hàm số f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b], f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a; b).

D. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b).

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAABCD. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A.ΔSBC

B.ΔSAB

C.ΔSCD

D.ΔSBD

Câu 11: Hàm số y=x+6x+9 có đạo hàm là:

A.3x+92

B.3x+92

C.15x+92

D.15x+92

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SAABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.ACSH

B.BCSC

C.ABSH

D.BCAH

Câu 13: Cho hàm số f(x)=ax2+4x+33x2ax2,(aR,a0). Khi đó limxf(x) bằng:

A. a3

B.12

C. +

D.

Câu 14: . Hàm số y=x3+2x2+x+42 có đạo hàm là:

A. y'=3x2+4x+14

B.y'=3x2+4x+12

C. y'=3x2+4x+4

D. y'=3x2+4x+2

Câu 15: Cho hàm số y=3x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=32x+12 là:

A. y=32x32

B.y=32x1

C.y=32x+1

D.y=32x12

Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A.un=n32n+3n4+4

B.un=n2+2nn

C.un=3n41n6+2

D.un=2n3nn22

Câu 17: Giới hạn limx02+3x41x là:

A.12

B. 3

C.34

D.-3

Câu 18: Phương trình sinx=limt12t+34t1, có nghiệm x0;π2

A.π6

B. vô nghiệm

C.300

D.12

Câu 19: Biết limx+2xa+x=2, khi đó a có giá trị là:

A. 1

B. Không tồn tại

C.a

D. 0

Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn limx2f(x)f(2)x2=3. Kết quả nào sau đây là đúng?

A.f3=2

B.f2=3

C.fx=3

D.fx=2

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=sin3x là :

A.3cos3x2sin3x.

B.cos3x2sin3x.

C.cos3x2sin3x.

D.3cos3x2sin3x.

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.(SBD)(SAC)

B. Góc giữa (SBC) và (ABCD) là SMO^

C. Góc giữa (SCD) và (ABCD) là NSO^

D.(SMO)(SNO)

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 90o

Câu 24: Cho hàm số y=f(x)=cos2x+msinx có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=π vuông góc với đường thẳng y = -x là:

A. Không tồn tại.

B. 0.

C. 1.

D. -1.

Câu 25: Hàm số y=cosxsinx+2x có đạo hàm là:

A. sinx+cosx+2

B. sinxcosx+2

C. sinxcosx+2

D. sinxcosx+2x

II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau

a) y=3x2+x+1

b) y=sin3x+cot5x

Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số y=x+1x2 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M01;2.

Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Biết SB vuông góc với mặt đáy và P là trung điểm của cạnh AC.

a) Chứng minh rằng AC(SBP)

b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o.

-------------HẾT ----------

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán 11 năm 2024 chọn lọc khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên