Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology

- Mã trường: BKA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

- SĐT: 024 3869 4242

- Website:https://www.hust.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

2. Phạm tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:

(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB;

(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

i) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

1.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

1.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:

i) Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

ii) Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;

iii) Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

iv) Có chứng chỉ IELTS (academic) Quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương – xem Bảng 2 quy đổi chứng chỉ tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;

v) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

(2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

- Tổ hợp xét tuyển dự kiến: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đề);

- Xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh;

(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức;

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).

* Lưu ý:

- Thí sinh được sử dụng chứng chỉ tiếng Anh VSTEP và quốc tế (IELTS, TOEFL, TOEIC … ) để quy đổi thành điểm tiếng Anh khi xét tuyển theo các tổ hợp A01, D01, D07;

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.

Năm 2023, sau khi có điểm thi, Hội đồng tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo điểm thi tốt nghiệp THPT và ĐGTD để thí sinh có căn cứ nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

* Thông tin về kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024

1. Cấu trúc bài thi năm 2024

Để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 của Bộ GD&ĐT mới triển khai áp dụng từ năm 2022 và đảm bảo quyền lợi của học sinh, ĐHBK Hà Nội dự kiến điều chỉnh nội dung các phần thi của bài thi đánh giá tư duy theo hướng gọn nhẹ. Theo đó, tổng thời gian của bài thi gồm 150 phút cho 3 nội dung thi gồm: Tư duy Toán học (60 phút), Tư duy Đọc hiểu (30 phút) và Tư duy Giải quyết vấn đề (60 phút) với hình thức thi là hoàn toàn Trắc nghiệm. Bài thi sẽ được tổ chức nhiều đợt thi trong năm, thí sinh dự thi sẽ được cấp Giấy chứng nhận kết quả thi và có thể sử dụng để xét tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học trên cả nước có nhu cầu.

Bảng 6 – Cấu trúc Bài thi Đánh giá tư duy (điều chỉnh)

TT

Phần thi

Hình thức thi

Thời lượng (phút)

Điểm

1

Tư duy Toán học

TN

60

40

2

Tư duy Đọc hiểu

TN

30

20

3

Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

TN

60

40

Tổng

150

100

2. Kế hoạch tổ chức thi năm 2024

(1) Đối tượng dự thi: Thí sinh là học sinh THPT, thí sinh tự do.

(2) Phạm vi: Thí sinh ở tất cả các Tỉnh, Thành phố trên toàn quốc có thể đăng ký dự thi.

(3) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan trên máy tính.

(4) Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức kỳ thi năm 2024: Tổ chức 06 đợt thi

- Số đợt thi: 06

+ Đợt 1: 2-3/12/2023 (Đã thi)

+ Đợt 2: 20-21/1/2024 (Đã thi)

+ Đợt 3: 9-10/3/2024

+ Đợt 4: 27-28/4/2024

+ Đợt 5: 8-9/6/2024

+ Đợt 6: 15-16/6/2024

- Địa điểm tổ chức thi: 10 tỉnh/thành phố gồm Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Nam Định, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Nguyên, Đà Nẵng.   

(5) Các khối ngành có thể sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy để xét tuyển đại học năm 2024:

Các khối ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ;

+ Các khối ngành kinh tế, ngoại thương, tài chính, ngân hàng;

+ Các khối ngành y, dược;

+ Các khối ngành công nghiệp, nông nghiệp.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 9.260 sinh viên

- Gồm 3 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu được phân bổ như sau:

1) Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN): ~20%

2) Phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD): ~30%

3) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (THPT): ~50%

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào ĐHBK Hà Nội nếu có đủ các điều kiện sau:

a) Đáp ứng các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

b) Điều kiện để thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh:

- Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế do nước ngoài cấp bằng.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh (16 chương trình -xem phụ lục 1), chương trình Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (FL1), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh tính đến thời điểm xét tuyển như sau:

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+) Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế (TROY-BA, TROY-IT), chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2), 21 ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh tính đến thời điểm xét tuyển như sau:

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

c) Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT:

Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi: sẽ được ĐHBK Hà Nội công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và điểm Bài thi Đánh giá tư duy.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội)

7. Chính sách ưu tiên

- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.

- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

8. Học phí

a) Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);

- Các chương trình ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học;

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 24 đến 29 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);

b) Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 10% mỗi năm.

9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thí sinh nên đọc kỹ hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ thông tin, tài liệu, minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Đặc biệt những minh chứng là ảnh chụp, thí sinh cần chụp ảnh rõ ràng, đầy đủ thông tin. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào hệ thống theo địa chỉ sau: https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/dang-ky để bắt đầu:

Lưu ý: Để tránh sai sót và lỗi có thể xảy ra trong quá trình đăng ký, thí sinh nên sử dụng máy tính và các trình duyệt Chrome hoặc Coccoc.

- Các bước thực hiện bao gồm:

Bước 1: Đăng ký (để lấy thông tin về Tài khoản và Mật khẩu lần đầu)

Bước 2: Kê khai kết quả học tập

Bước 3: Đăng ký Xét tuyển tài năng

Bước 4: Đăng ký xác thực và quy đổi điểm Ngoại ngữ (nếu có nguyện vọng).

10. Lệ phí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển tài năng:

+ Phí đăng ký xét tuyển thẳng: 100.000 đồng;

+ Phí đăng ký xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: 200.000 đồng;

+ Phí đăng ký xét tuyển theo hồ sơ năng lực: 300.000 đồng.

- Đăng ký tham dự kỳ thi đánh giá tư duy: 450.000 đồng.

- Xác minh chứng chỉ VSTEP, IELTS hoặc tương đương: 50.000 đồng.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển, lọc ảo: 20.000 đồng / 1 nguyện vọng.

11. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển tài năng: từ 15/04/2024 đến 30/06/2024

- Xét tuyển theo điểm thi (đợt 1): theo lịch chung của Bộ GDĐT;

- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế:

+ Thời gian từ 15/04/2024 đến 20/05/2024

+ Xét tuyển và công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: trước 08/07/2024

- Xét tuyển theo hồ sơ năng lực và phỏng vấn:

+ Thời gian từ 15/4/2024 đến 04/5/2024; 

+ Tổ chức phỏng vấn thí sinh: 26/05/2024

+ Xét tuyển và công bố kết quả: 08/07/2024

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 024 3869 4242

- Website: https://www.hust.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

III. Điểm chuẩn các năm

1. Năm 2021, 2022 và 2023

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

BF1

Kỹ thuật sinh học

25,34

14,50

23,25

51,84

24.60

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)

     

52.95

21,00

BF2

Kỹ thuật thực phẩm

25,94

15,60

23,35

56,05

24.49

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

24,44

15,60

23,35

54.80

22.70

CH1 

Kỹ thuật hóa học

25,2

14,05

23,03

50.60

23.70

CH2 

Hóa học

24,96

14,05

23,03

51.58

23.04

CH3

Kỹ thuật in

24,45

14,05

23,03

53.96

22.70

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến)

24,6

15,35

23,70

55.83

23.44

ED2

Công nghệ giáo dục

24,8

14,50

23,15

58.69

24.55

EE1

Kỹ thuật điện

26,5

14,40

23,05

61.27

25.55

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27,46

17,43

27,61

72.23

27.57

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

25,71

14,40

23,55

56.27

24.47

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa

27,26

17,04

25,99

68.74

26.74

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa

26,14

14,00

23,99

58.29

25.14

EM1

Kinh tế công nghiệp

25,65

14,88

24,30

   

EM2

Quản lý công nghiệp

25,75

17,67

23,30

53.55

25.39

EM3

Quản trị kinh doanh

26,04

15,10

25,35

55.58

25.83

EM4

Kế toán

25,76

15,23

25,20

51.04

25.52

EM5

Tài chính - Ngân hàng

25,83

14,28

25,20

52.45

25.75

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

25,55

15,16

24,18

51.42

25.47

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

26,3

15,03

24,51

52.57

25.69

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

26,8

14,05

24,50

66.46

26.46

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

26,59

16,92

24,19

62.72

25.73

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến)

26,59

16,92

24,19

64.17

25.99

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến)

25,88

15,25

23,89

56.55

23.70

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

26,93

14,78

24,14

65.23

26.45

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức)

25,13

14,50

23,15

56.67

24.30

EV1

Kỹ thuật môi trường

24,01

14,05

23,03

51.12

21.00

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường

23,53

14,00

23,03

50.60

21.00

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

26,11

16,28

23,06

 

25.45

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

26,11

16.28

23.06

 

25.17

HE 1

Kỹ thuật nhiệt

24,5

14.39

23.26

53.84

23.94

IT1

CNTT: Khoa học máy tính

28,43

22.25

 

83.90

29.42

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính

28,1

21.19

28.29

79.22

28.29

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

28,04

22,68

22,68

83.97

28.80

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến)

27,44

20,58

20,58

76.61

28.05

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

27,4

18,39

27,25

72.03

27.64

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT

27,85

21,96

21,96

79.12

28.16

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

27,19

16,26

16,26

69.67

27.32

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử

26,91

14,18

26,33

65.81

26.75

ME2

Kỹ thuật cơ khí

25,78

14,18

23,50

57.23

24.96

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến)

26,3

14,18

24,28

60.00

25.47

ME-GU

Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

23,88

14,00

23,36

52.45

23.32

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

25,16

14,18

23,29

56.08

24.02

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

24,88

14,18

23,21

53.95

23.85

MI1

Toán - Tin

27

14,43

26,45

70.57

27.21

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

27

14,44

26,54

67.29

27.06

MS1

Kỹ thuật vật liệu

24,65

14,25

23,16

54.37

23.25

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến)

23,99

14,25

23,16

50.40

21.50

PH1

Vật lý kỹ thuật

25,64

14,50

23,29

54.68

24.28

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

24,48

14,00

23,29

52.56

22.31

PH3

Vật lý y khoa

25,36

14,00

23,29

53.02

24.02

TE1

Kỹ thuật ô tô

26,94

14,04

26,41

64.28

26.48

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực

25,7

14,04

24,16

56.41

25.31

TE3

Kỹ thuật hàng không

26,48

14,04

24,23

60.39

25.50

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến)

26,11

14,04

24,06

57.40

25.00

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV)

24,76

14,00

23,55

51.50

23.70

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

23,25

14,00

23,40

51.11

23.70

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

25,5

14,02

25,15

60.12

24.96

TX1

Kỹ thuật dệt may

23,99

14,20

23,10

50.70

21.40

ET2

Kỹ thuật y sinh

 

14,50

23,15

56.03

25.04

EM1

Quản lý năng lượng

     

53,29

24.98

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

     

63.66

26.18

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

     

52.51

23.70

2. Năm 2018 và 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

Kỹ thuật Máy tính

23.5

Công nghệ thông tin

25.35

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

Công nghệ thông tin ICT

24

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

Công nghệ May

20.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

27

CNTT Việt Nhật

25,7

CNTT Global ICT

26

Kỹ thuật dệt - may

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

IV. Học phí

1. Học phí Đại học Bách khoa năm 2022

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội (học phí HUST) năm học 2021 – 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 22,000,000 đồng đến 28,000,000 đồng/ năm (tùy theo từng nhóm ngành và chương trình đào tạo). Mức học phí này năm trong lộ trình học phí giai đoạn 2020 đến 2025 với mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học đối với từng chương trình đào tạo.

Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 như sau:

STT

Chương trình

Mức học phí

1

Chương trình Đào tạo chuẩn

22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

2

Chương trình ELiTECH

40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm

3

Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

4

Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

5

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm

6

Chương trình Đào tạo quốc tế

55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm

7

Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)

80.000.000VNĐ/năm

2. Học phí năm 2021

a. Chương trình Đào tạo chuẩn:22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học

b. Chương trình ELITECH:khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học

c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học

- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x)

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)

d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm

e. Chương trình Đào tạo quốc tếhọc phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học

f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học

h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

3. Học phí năm 2020

a. Học phí chương trình đào tạo chuẩn:

- Chương trình đại học chuẩn: Từ 20,000,000 – 24,000,000 đồng/ năm học

- Riêng Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế (FL2): 42,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học (đã bao gồm phí ghi danh)

b. Học phí chương trình ELITECH

- Chương trình ELITECH – Tiên tiến: 30,000,000 – 36,000,000 đồng/ năm học

- Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT–EP, IT–EPx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x): 50,000,000 đồng/ năm học

c. Học phí chương trình đào tạo quốc tế

- Chương trình Đào tạo quốc tế: Từ 25,000,000 – 30,000,000 đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY–BA và TROY–IT một năm học có 3 học kỳ).

d. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

V. Chương trình đào tạo

TT

Chương trình/ngành đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Mã xét tuyển

Phương thức tuyển sinh

XTTN

ĐGTD

THPT

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1

Kỹ thuật Sinh học

160

BF1

2

Kỹ thuật Thực phẩm

360

BF2

3

Kỹ thuật Hóa học

680

CH1

4

Hóa học

160

CH2

5

Công nghệ Giáo dục

120

ED2

6

Quản lý Giáo dục (mới)

60

ED3

7

Kỹ thuật điện

240

EE1

 8

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

500

EE2

9

Quản lý Năng lượng

60

EM1

10

Quản lý Công nghiệp

80

EM2

11

Quản trị Kinh doanh

120

EM3

12

Kế toán

80

EM4

13

Tài chính-Ngân hàng

80

EM5

14

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

480

ET1

15

Kỹ thuật Y sinh

100

ET2

16

Kỹ thuật Môi trường

160

EV1

17

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

120

EV2

18

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

210

FL1

19

Kỹ thuật Nhiệt

250

HE1

20

CNTT: Khoa học Máy tính

300

IT1

21

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

200

IT2

22

Kỹ thuật Cơ điện tử

300

ME1

23

Kỹ thuật Cơ khí 

560

ME2

24

Toán-Tin

160

MI1

25

Hệ thống Thông tin quản lý

80

MI2

26

Kỹ thuật Vật liệu

280

MS1

27

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

140

MS2

28

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

80

MS3

29

Kỹ thuật In

60

MS5

30

Vật lý Kỹ thuật

200

PH1

31

Kỹ thuật Hạt nhân 

40

PH2

32

Vật lý Y khoa

60

PH3

33

Kỹ thuật Ô tô

200

TE1

34

Kỹ thuật Cơ khí động lực

120

TE2

35

Kỹ thuật Hàng không

80

TE3

36

Công nghệ Dệt May

240

TX1

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)

B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

37

Kỹ thuật Thực phẩm

40

BF-E12

38

Kỹ thuật sinh học

40

BF-E19

39

Kỹ thuật Hóa dược

80

CH-E11

40

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

120

EE-E8

41

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

50

EE-E18

42

Phân tích Kinh doanh

120

EM-E13

43

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

120

EM-E14

44

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

60

ET-E16

45

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

60

ET-E4

46

Kỹ thuật Y sinh

40

ET-E5

47

Công nghệ Thông tin Global ICT

100

IT-E7

48

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

100

IT-E10

49

An toàn không gian số - Cyber Security

40

IT-E15

50

Kỹ thuật Cơ điện tử

120

ME-E1

51

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

50

MS-E3

52

Kỹ thuật Ô tô

80

TE-E2

B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ

53

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

60

ET-E9

54

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

240

IT-E6

55

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

40

IT-EP

B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác

56

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

40

ET-LUH

57

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

50

ME-LUH

58

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

100

ME-NUT

59

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

40

ME-GU

C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV

60

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

40

EE-EP

61

Cơ khí Hàng không

40

TE-EP

D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

62

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

60

TROY-BA

63

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

(do ĐH Troy cấp bằng)

120

TROY-IT

64

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

90

FL2

Tổng chỉ tiêu:

9.260

       

VI. Một số hình ảnh về Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2024)

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2024)

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên