Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)

- Mã trường: HHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).

+ Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

+ Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 14.

- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 14.

- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

(a) Đối với phương thức 1:

- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;

- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

(b) Đối với phương thức 2:

- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;

- Đạt một trong ba tiêu chí sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2022);

- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;

- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.

(c) Đối với phương thức 3:

- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;2022;

- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

(d) Đối với phương thức 4:

Thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Phương thức thứ 2 sẽ xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt mức điểm nhận hồ sơ theo Quy định của Nhà trường.

- Đồng thời, đáp ứng một trong những tiêu chí sau: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).

- Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

- Học 3 năm THPT ở các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt ba năm lớp 10, 11, 12.

- Với phương thức thứ 3, trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu.

- Phương thức này được áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp) và 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Theo phương thức cuối cùng, nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020.

7. Học phí

Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

315.000 đồng

Chương trình CLC

630.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

· Các môn học bằng tiếng Việt

630.000 đồng

· Các môn học bằng tiếng Anh

945.000 đồng

Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hiện tại trường chưa có thông báo chính thức hồ sơ đăng kí xét tuyển năm 2023, dưới đây là thông tin năm 2022, mời các bạn tham khảo:

- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu khai tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2022) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.

+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ):

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT: Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ theo Quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Hiện tại trường chưa có thông báo chính thức thời gian đăng kí xét tuyển năm 2023, dưới đây là thông tin năm 2022, mời các bạn tham khảo:

- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2022 đến 13/08/2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ): Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2022 đến 13/08/2022.

- Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:

- Thời gian đăng ký sơ tuyển: từ ngày 01/05/2022 đến 10/06/2022.

- Lịch thi: (dự kiến) 12/06/2022;

- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2022 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) trước ngày 20/06/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101
A00, A01

C01, D01
130
2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102 90
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 75
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 90
5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 45
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 100
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 100
8. Máy tàu thủy 7520122D106 45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107 45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 100
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 75
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 60
17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110 45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112 75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 45
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 7580201D127 30
22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 45
23. Công nghệ thông tin 7480201D114 110
24. Công nghệ phần mềm 7480201D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 30
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115
A00, A01

D01, D07
100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124
D01, A01 D10, D14
90
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401
A00, A01

C01, D01
145
32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 90
33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407 150
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 150
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 90
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 140
37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 60
38. Luật hàng hải 7380101D120 110
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401
A00, A01

C01, D01
90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 60
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403
D15, A01 D07, D01
90
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 90
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101
A00, A01, C01, D01
30
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hàng hải Việt Nam: http://vimaru.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

25,35

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

24,25

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

26,25

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

25,75

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

25

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

24,50

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

24,40

Luật hàng hải

17

-

20,50

23,65

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

Điện tự động tàu thủy

14

16

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

14

18

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

Kỹ thuật cầu đường

14

16

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

34,75

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

34,25

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

23,35

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

24,35

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.

- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

- Điện thoại: 02253.735.456

- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-hai-phong.jsp


Tài liệu giáo viên