Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hàng hải Việt Nam (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: https://www.vimaru.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: 6 phương thức xét tuyển
- PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả ký thi tốt nghiệp THPT 2025.
- PT2. Xét tuyển kết hợp
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên điểm thi các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiền, đồng thời thì sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí 1: Có chứng chí Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoàc TOEFL 499 ITP hoác TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025)
+ Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hòa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thì chon học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
+ Tiêu chỉ 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cáp Tỉnh/ Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Năng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thi sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.
- PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội/ TPHCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.
- PT5. Xết tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT
Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến. Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
- PT6. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GDĐT tai Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.
Lưu ý:
- PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất thí sinh phải đăng ký sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các trường đại học khác đạt lừ 5.0 điểm trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 15.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1 Đối với phương thức 1:Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2025.
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2025.
2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2025).
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
3 - Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên(nếu có)đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
4.2.3 Đối với phương thức 3:xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông(xét học bạ).Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1 - Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
2 - Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3 - Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.4 Đối với phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD)trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024.
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2 - Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4.2.5 Đối với phương thức 5:xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ.
1 - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2025.
2 - Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020.
7. Học phí
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP
- Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo các quy định hiện hành
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
- Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2025) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. (Phương thức 2)
- Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (nếu có).
- Bản photo giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD. (Phương thức 4)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/ nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT năm 2025.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam - 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
- Tel: 0225.3735.138
- Hotline/Zalo: 0941.979.484
- Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
- Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Điểm chuẩn của trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2 năm gần nhất:
I. Chương trình chuẩn
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kinh tế vận tải biển |
24,50 |
24,25 |
25.50 |
|
2 |
Kinh tế vận tải thủy |
23,50 |
23,00 |
24.75 |
|
3 |
Logistics và chuỗi cung ứng |
25,75 |
25,25 |
26.25 |
|
4 |
Kinh tế ngoại thương |
25,00 |
24,75 |
25.75 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
24,00 |
23,50 |
24.50 |
|
6 |
Quản trị tài chính kế toán |
23,25 |
23,00 |
24.50 |
|
7 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
23,00 |
22,75 |
24.25 |
|
8 |
Luật hàng hải |
22,50 |
22,00 |
23.50 |
|
9 |
Điều khiển tàu biển |
22,00 |
22,00 |
25,00 |
23.50 |
10 |
Khai thác máy tàu biển |
20,50 |
17,00 |
24,00 |
22.50 |
11 |
Quản lý hàng hải |
23,50 |
22,00 |
27,50 |
23.75 |
12 |
Điện tử viễn thông |
22,00 |
21,00 |
26,00 |
23.00 |
13 |
Điện tự động giao thông vận tải |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
21.50 |
14 |
Điện tự động công nghiệp |
23,75 |
21,00 |
26,50 |
24.50 |
15 |
Tự động hóa hệ thống điện |
22,50 |
20,00 |
25,50 |
23.50 |
16 |
Máy tàu thủy |
21,00 |
17,00 |
22,00 |
22.50 |
17 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
19,50 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
18,00 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
19 |
Máy và tự động công nghiệp |
22,50 |
20,00 |
24,00 |
22.25 |
20 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
21,50 |
19,50 |
23,25 |
21.50 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
21,50 |
19,00 |
25,00 |
22.75 |
22 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,00 |
19,00 |
25,75 |
24.00 |
23 |
Kỹ thuật ô tô |
24,00 |
20,00 |
27,25 |
24.50 |
24 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
21,75 |
20,00 |
24,50 |
22.50 |
25 |
Xây dựng công trình thủy |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
26 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
20,00 |
17,00 |
23,50 |
21.50 |
27 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20.50 |
28 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
29 |
Kiến trúc và nội thất |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
19.00 |
30 |
Công nghệ thông tin |
24,50 |
24,00 |
27,75 |
25,00 |
31 |
Công nghệ phần mềm |
23,50 |
27,0021,50 |
24.25 |
|
32 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
22,50 |
21,50 |
26,50 |
23.25 |
33 |
Kỹ thuật môi trường |
21,25 |
19,00 |
24,00 |
21,00 |
34 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20,50 |
35 |
Quản lý công trình xây dựng |
21,00 |
19,00 |
25,00 |
21.50 |
36 |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
32,25 |
32,00 |
31.75 |
|
37 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
32,50 |
32,25 |
32,00 |
|
38 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
22,75 |
20,00 |
25,00 |
22.50 |
39 |
Luật kinh doanh |
23.00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
Xét theo KQ thi THPT |
||
40 |
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
21,00 |
20,00 |
24,50 |
21.50 |
41 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
22,00 |
21,50 |
25,75 |
22.50 |
42 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
22,50 |
22,25 |
23.75 |
|
43 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
23,00 |
22,75 |
24.00 |
III. Chương trình tiên tiến
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
44 |
Kinh tế Hàng hải |
22,25 |
22,00 |
23.00 |
|
45 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
23,00 |
22,50 |
24.25 |
|
46 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
22,75 |
22,50 |
23.50 |
|
47 |
Quản lý kinh doanh TMĐT |
22.25 |
IV. Chương trình lớp chọn
STT |
Tên ngành |
Năm 202 |
Năm 2024 |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
19,00 |
18,00 |
23,00 |
21,50 |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
21,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.
- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam
- Điện thoại: 02253.735.456
- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều