Đại học Hồng Đức (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Hồng Đức (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hồng Đức

- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: HDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023;

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;

- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức.

- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên

- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2024 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).

- Miễn 100% phí ở KTX cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học từ năm 2024.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GD ĐT;

- Phương thức 2:

+  Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường

+ Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023

+ Bản sao bằng tốt nghiệp

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại

- Phương thức 3: 

+ Phiếu đăng  ký xét tuyển theo mẫu của Trường

+ Bản sao học bạ THPT

+ Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024/ bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại

- Phương thức 4:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi

+ Bản sao học bạ THPT

+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại

- Phương thức 5:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả IELTS/TOEFL iBT

+ Bản sao học bạ THPT

+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại

- Phương thức 6:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường

+ Giấy chứng nhận kết qua thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư suy

+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1: Theo kế hoạch của Bộ GD ĐT;

- Phương thức 2, 3: Từ ngày 06/03/2024 kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD ĐT và của Trường

- Phương thức 4, 5, 6: Từ ngày 06/03/2024 đến 18/7/2024

- Đăng ký và thi năng khiếu:

+ Thời gian đăng ký: Từ ngày 03/04/2024 đến ngày 14/7/2024

+ Dự kiến thi: 15-16/7/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00

A01

A02

D07

85

2

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

A01

A02

C01

30

3

Sư phạm Hóa học

7140212

A00

B00

D07

D12

30

4

Sư phạm Sinh học

7140213

A02

B00

B03

D08

30

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

7140247

A00

A02

B00

C01

50

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00

A01

D01

D84

50

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

C19

C20

D01

80

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

C03

C19

D14

30

9

Sư phạm Địa lý

7140219

A00

C00

C04

C20

30

10

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01

D01

D09

D10

100

11

Sư phạm Tiểu học

7140202

A00

C00

D01

M00

300

12

Sư phạm Mầm non

7140201

M00

M05

M07

M11

200

13

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

T02

T05

T07

30

14

Kế toán

7340301

A00

C04

C14

D01

300

15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

C04

C14

D01

180

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00

C04

C14

D01

80

17

Kiểm toán

7340302

A00

C04

C14

D01

50

18

Luật

7380101

A00

C00

C19

C20

180

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

A01

A02

B00

40

20

Kỹ thuật điện

7520201

A00

A01

A02

B00

40

21

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

D01

D84

180

22

Khoa học cây trồng

7620110

A00

B00

C14

C20

30

23

Chăn nuôi - Thú Y

7620106

A00

B00

C14

C20

50

24

Quản lý đất đai

7850103

A00

B00

C14

C20

40

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D14

D66

250

26

Du lịch

7810101

C00

C19

C20

D66

40

27

Tâm lý học

7310401

B00

C00

C19

D01

50

28

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00

C19

C20

D15

50

29

Kinh tế

7310101

A00

C04

C14

D01

40

30

Truyền thông đa phương tiện

7430104

D01

C04

A01

C14

40

31

Luật Kinh tế

7380107

A00

C00

C19

C20

50

32

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

C04

C14

D01

30

33

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00

B00

C14

C20

30

34

Quản lý xây dựng

7580302

A00

A01

A02

B00

30

35

Lâm học

7620201

A00

B00

C14

C20

30

36

Quản trị khách sạn

7810201

D01

C04

C14

C20

40

37

Huấn luyện thể thao

7810302

T00

T02

T05

T07

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hồng Đức: http://www.hdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

III. Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn năm 2022, 2023

STT

Tên ngành

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

1

ĐH Sư phạm Toán học CLC

35,43

2

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

3

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

39,92

4

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC

39,92

5

ĐH Giáo dục Mầm non

23,10

25.67

6

ĐH Giáo dục Tiểu học

26,50

27.63

7

ĐH Giáo dục Thể chất

18,00

8

ĐH Sư phạm Toán học

23,85

9

ĐH Sư phạm Tin học

19,20

22.15

10

ĐH Sư phạm Vật lý

23,55

11

ĐH Sư phạm Hóa học

24,35

12

ĐH Sư phạm Sinh học

19,00

13

ĐH Sư phạm Ngữ văn

27,50

14

ĐH Sư phạm Lịch sử

29,75

15

ĐH Sư phạm Địa lý

27,50

16

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

24,20

25.98

17

ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên

19,00

24.78

18

ĐH Ngôn ngữ Anh

16,70

16.00

19

ĐH Kinh tế

15,00

15.00

20

ĐH Tâm lý học

15,00

15.00

21

ĐH Việt Nam học

15,00

22

ĐH Quản trị kinh doanh

16,15

16.50

23

ĐH Tài chính - Ngân hàng

17,10

15.00

24

ĐH Kế toán

19,40

18.00

25

ĐH Kiểm toán

15,00

15.00

26

ĐH Luật

17,50

16.00

27

ĐH Công nghệ thông tin

15,00

16.00

28

ĐH Kỹ thuật điện

15,00

15.00

29

ĐH Kỹ thuật xây dựng

15,00

30

ĐH Chăn nuôi-Thú y

15,00

15.00

31

ĐH Khoa học cây trồng

15,00

15.00

32

ĐH Lâm học

15,00

33

ĐH Du lịch

15,00

15.00

34

ĐH Quản lý TN&MT

15,00

15.00

35

ĐH Quản lý đất đai

15,00

15.00

36

CĐ Giáo dục Mầm non

37

Luật Kinh tế

15.00

38

Truyền thông đa phương tiện

15.00

39

Quản trị khách sạn

15.00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét
ĐH Giáo dục Thể chất 12> 12,33 18 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5
ĐH Luật 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5
ĐH Nông học 14 15 15 16,5
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học 19.95 19 19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất 17 18 17.5 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5

ĐH Luật

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5

ĐH Nông học

13 14 15 16.5

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00

A01

A02

D07

85

2

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

A01

A02

C01

30

3

Sư phạm Hóa học

7140212

A00

B00

D07

D12

30

4

Sư phạm Sinh học

7140213

A02

B00

B03

D08

30

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

7140247

A00

A02

B00

C01

50

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00

A01

D01

D84

50

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

C19

C20

D01

80

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

C03

C19

D14

30

9

Sư phạm Địa lý

7140219

A00

C00

C04

C20

30

10

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01

D01

D09

D10

100

11

Sư phạm Tiểu học

7140202

A00

C00

D01

M00

300

12

Sư phạm Mầm non

7140201

M00

M05

M07

M11

200

13

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

T02

T05

T07

30

14

Kế toán

7340301

A00

C04

C14

D01

300

15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

C04

C14

D01

180

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00

C04

C14

D01

80

17

Kiểm toán

7340302

A00

C04

C14

D01

50

18

Luật

7380101

A00

C00

C19

C20

180

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

A01

A02

B00

40

20

Kỹ thuật điện

7520201

A00

A01

A02

B00

40

21

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

D01

D84

180

22

Khoa học cây trồng

7620110

A00

B00

C14

C20

30

23

Chăn nuôi - Thú Y

7620106

A00

B00

C14

C20

50

24

Quản lý đất đai

7850103

A00

B00

C14

C20

40

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D14

D66

250

26

Du lịch

7810101

C00

C19

C20

D66

40

27

Tâm lý học

7310401

B00

C00

C19

D01

50

28

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00

C19

C20

D15

50

29

Kinh tế

7310101

A00

C04

C14

D01

40

30

Truyền thông đa phương tiện

7430104

D01

C04

A01

C14

40

31

Luật Kinh tế

7380107

A00

C00

C19

C20

50

32

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

C04

C14

D01

30

33

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00

B00

C14

C20

30

34

Quản lý xây dựng

7580302

A00

A01

A02

B00

30

35

Lâm học

7620201

A00

B00

C14

C20

30

36

Quản trị khách sạn

7810201

D01

C04

C14

C20

40

37

Huấn luyện thể thao

7810302

T00

T02

T05

T07

30

V. Một số hình ảnh

Đại học Hồng Đức (năm 2024)

Đại học Hồng Đức (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-thanh-hoa.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên