Đại học Hồng Đức (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hồng Đức (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 565 Quang Trung - P. Đông Vệ - TP.Thanh Hóa
- SĐT: (0237).3910.222
- Website: https://hdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHHongDuc/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT/Trung cấp.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Nhà trường sử dụng đồng thời 05 phương thức (PT), cụ thể:
- PT1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo); Mã phương thức 100_PT2025
- PT2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm); Mã phương thức 200_HB)
- PT3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đổi với tất cả các ngành đào tạo); Mã phương thức 301_TT
- PT4: Tuyền thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cà các ngành đào tạo); Mã phương thức 303_TT
- PT5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo); Mã phương thức 402_NLTD
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
4.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
a) Đồi với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.
b) Đổi với các ngành đào tạo ngoài sự phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.
4.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện: Tổng điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyền của 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở THPT không thấp hơn 18.0, trừ các ngành: Kế toán, Quản trị kinh đoanh, Logisties và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Luật, Luật kinh tế là 20.0 (không tính điểm ưu tiên).
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
a) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thị chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
b) Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao xét tuyển thắng đối với thí sinh đạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đầu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thể giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu À, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:
a) Học sinh đạt giải Nhất, Nhi, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GDĐT tô chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thăng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải):
b) Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và xết loại học lực cả 3 năm học (lớp 10, 11 và 12) đạt loại Giỏi.
4.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thì dánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đổi với tất cả các ngành đào tạo)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang diểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đo Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố;
- Căn cứ cấu trúc đề thi của các đại học hoặc trường đại học tổ chức, nếu có điểm thành phần của các môn thi thì tổng điểm xét tuyền là tổng điểm của tổ hợp các môn thi (theo mục 5 phân B-I).
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thì tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
5.1.1. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GDĐT (có thông bảo cụ thế).
b) Hình thức: Đăng ký theo hướng dẫn của Sở GDĐT. Sau khi có kết quả thi TN THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời gian quy dịnh của Bộ GDĐT, bằng hình thức trực tuyển hoặc trực tiếp nơi đăng ký dự thi;
c) Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GDĐT;
5.1.2. Đăng ký và thi năng khiếu
a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đễn 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.
b) Hình thức: Thi sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ lục 2).
Địa chi ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
5.1.3. Điều kiện xét tuyển/thi tuyển
- Đạt ngưỡng theo quy định tại mục 6.1 của phân B-I; xét theo tông điêm từ cao xuông cho đến hết chi tiêu tuyển sinh.
- Riêng ngành GD Mầm non (7140201), Huẩn luyện thể thao (7810302) và ngành Giáo dục Thê chất (7140206): Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trỏ lên (theo thang điểm 10); ngành ngành Giáo dục Thể chất, Huẩn luyện thê thao (7810302) tuyên sinh những thí sinh có ngoại hình cần đổi (nam cao từ 1,65m trò lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).
5.1.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trưởng sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.
5.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
5.2.1. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/5/2025 đến 17h00 ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyến sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường); thi sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 nộp hồ sơ từ ngày 24/3/2025. Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bồ sung trên website.
b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyển (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đảo tạo, Trường Đại học Hông Đức (sô 565, Quang Trung 3, phương Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
c) Hồ sơ ĐKXT gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu 1- Phụ lục 2);
- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có):
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
5.2.2. Đăng ký và thì năng khiếu
a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông bảo cụ thế). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông bảo bổ sung.
b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trưởng, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ Lục 2).
Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đảo tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
5.2.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.2 của phần B-I.
5.2.4. Chỉ tiêu xét tuyền (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chi tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.
5.3. Phương thức 3: Xét tuyên thăng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyên đôi với tât cả các ngành đào tạo)
5.3.1. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian: ĐKXT tử ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyên sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).
b) Hình thức: Thi sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyển (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)
c) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu 2, Phụ lục 2);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng:
- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bắng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (Tiếu có);
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chi, số điện thoại liên hệ.
5.3.2. Đăng ký và thi năng khiếu
a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chô và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đên 17h00 ngày 25/6/2025. Dự kiên thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông bảo cụ thế). Khi cần thi năng khiếu bổ sung. Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.
b) Hình thức: Thi sinh đăng ký trực tiếp tại Trưởng, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ lục 2).
Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phưởng Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
5.3.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.3 của phần B-I.
5.3.4. Chi tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối đa 10% tổng chi tiêu theo ngành của các phương thức 3 và 4. Nhà trưởng sẽ thống bảo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.
5.4. Phương thức 4: Xết tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
5.4.1. Đăng ký xét tuyến
a) Thời gian: ĐKXT từ ngảy 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).
b) Hình thức: Thi sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)
c) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu 2, Phụ lục 2);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đổi tượng xét tuyển thắng:
- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học):
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có):
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
5.4.2. Đăng ký và thi năng khiếu
a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thế). Khi cần thi năng khiếu bổ sung. Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.
b) Hình thức: Thi sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ lục 2).
Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trưởng Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
5.4.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.4 của phần B.
5.4.4. Chi tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối đa 10% tổng chi tiêu theo ngânh của các phương thức 3 và 4. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của
Bộ GDĐT.
5.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thì năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đổi với tất cả các ngành đào tạo)
5.5.1. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trinh tuyên sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyền bố sung Nhà trường sẽ thông báo bô sung trên website.
b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bịu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đảo tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
c) Hồ sơ ĐKXT:
- Phiếu đăng ký xét tuyền (Mẫu 3, Phụ lục 2);
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có):
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
5.5.2. Đăng ký và thi năng khiểu
a) Thời gian: Thi sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông bảo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bồ sung, Nhà trưởng sẽ thông bảo bồ sung.
b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ lục 2).
Địa chi ĐKDT: Phòng Quản lý đảo tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).
5.5.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.5 của phần B.
5.5.4. Chi tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.
6. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
a) Đối với thí sinh sử dụng các phương thức 1, 2, 5: Điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng của thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh).
b) Để khuyến khích thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi TN THPT năm 2025 và học sinh tinh ngoài, Nhà trưởng thực hiện một số chính sách như sau:
- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2025-2026 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2025 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực);
- Miễn 100% lệ phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học vào các ngành đào tạo năm 2025.
7. Học phí dự kiến đối với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học
- Thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị dịnh số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phú quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giảo dục thuộc hệ thống giảo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập: giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trưởng sẽ có thông bảo cụ thể mức thu học phí từng ngành đảo tạo cho thi sinh khi nhập học;
- Các ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GD ĐT;
- Phương thức 2:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023
+ Bản sao bằng tốt nghiệp
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản sao học bạ THPT
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025/ bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi
+ Bản sao học bạ THPT
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 5:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả IELTS/TOEFL iBT
+ Bản sao học bạ THPT
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 6:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Giấy chứng nhận kết qua thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư suy
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Lệ phí đăng ký dự thi năng khiếu: 300.000 đồng/khối thi/thi sinh.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Theo kế hoạch của Bộ GD ĐT;
- Phương thức 2, 3: Từ ngày 06/03/2024 kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD ĐT và của Trường
- Phương thức 4, 5, 6: Từ ngày 06/03/2024 đến 18/7/2024
- Đăng ký và thi năng khiếu:
+ Thời gian đăng ký: Từ ngày 03/04/2024 đến ngày 14/7/2024
+ Dự kiến thi: 15-16/7/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến 2.690 chỉ tiêu (Phụ lục 1)
Ghi chú:
a) Các môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát (đổi với ngành Giảo dục Mầm non), Bật xa tại chỗ và Chạy 100m (đổi với ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thề thao);
b) Trong tổ hợp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cáp chứng chỉ đên tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 565 Quang Trung - P. Đông Vệ - TP.Thanh Hóa
- SĐT: 02373910619; 0918068689; 0913710521; 0913365168
- Email: tuyensinh@hdu.edu.vn
- Website: https://tuyensinh.hdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHHongDuc/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức 2 năm gần nhất:
STT |
Tên ngành |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
1 |
ĐH Giáo dục Mầm non |
25.67 |
26,20 |
2 |
ĐH Giáo dục Tiểu học |
27.63 |
28,42 |
3 |
ĐH Sư phạm Toán học |
26,28 |
|
4 |
ĐH Sư phạm Tin học |
22.15 |
24,87 |
5 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
28,83 |
|
6 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
25.98 |
26,85 |
7 |
ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
24.78 |
25,75 |
8 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
16.00 |
16,00 |
9 |
ĐH Kinh tế |
15.00 |
15,00 |
10 |
ĐH Tâm lý học |
15.00 |
15,00 |
11 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
16.50 |
16,00 |
12 |
ĐH Tài chính - Ngân hàng |
15.00 |
15,00 |
13 |
ĐH Kế toán |
18.00 |
16,00 |
14 |
ĐH Kiểm toán |
15.00 |
15,00 |
15 |
ĐH Luật |
16.00 |
16,00 |
16 |
ĐH Công nghệ thông tin |
16.00 |
16,00 |
17 |
ĐH Kỹ thuật điện |
15.00 |
15,00 |
18 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
|
19 |
ĐH Chăn nuôi-Thú y |
15.00 |
15,00 |
20 |
ĐH Khoa học cây trồng |
15.00 |
15,00 |
21 |
ĐH Lâm học |
15,00 |
|
22 |
ĐH Du lịch |
15.00 |
15,00 |
23 |
ĐH Quản lý đất đai |
15.00 |
15,00 |
24 |
Luật Kinh tế |
15.00 |
15,00 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.00 |
15,00 |
26 |
Quản trị khách sạn |
15.00 |
15,00 |
27 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
28,58 |
|
28 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
15,00 |
|
29 |
Quản lý xây dựng |
15,00 |
|
30 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,00 |
|
31 |
Huấn luyện thể thao |
15,00 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 A01 A02 D07 |
85 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 A01 A02 C01 |
30 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 B00 D07 D12 |
30 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02 B00 B03 D08 |
30 |
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
A00 A02 B00 C01 |
50 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 A01 D01 D84 |
50 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 C19 C20 D01 |
80 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 C03 C19 D14 |
30 |
9 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00 C00 C04 C20 |
30 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 D01 D09 D10 |
100 |
11 |
Sư phạm Tiểu học |
7140202 |
A00 C00 D01 M00 |
300 |
12 |
Sư phạm Mầm non |
7140201 |
M00 M05 M07 M11 |
200 |
13 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00 C04 C14 D01 |
300 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 C04 C14 D01 |
180 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 C04 C14 D01 |
80 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00 C04 C14 D01 |
50 |
18 |
Luật |
7380101 |
A00 C00 C19 C20 |
180 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 A01 D01 D84 |
180 |
22 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
23 |
Chăn nuôi - Thú Y |
7620106 |
A00 B00 C14 C20 |
50 |
24 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 B00 C14 C20 |
40 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 D01 D14 D66 |
250 |
26 |
Du lịch |
7810101 |
C00 C19 C20 D66 |
40 |
27 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00 C00 C19 D01 |
50 |
28 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00 C19 C20 D15 |
50 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
A00 C04 C14 D01 |
40 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
7430104 |
D01 C04 A01 C14 |
40 |
31 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 C00 C19 C20 |
50 |
32 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 C04 C14 D01 |
30 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
34 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00 A01 A02 B00 |
30 |
35 |
Lâm học |
7620201 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
36 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
D01 C04 C14 C20 |
40 |
37 |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều