Đại học Hồng Đức (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hồng Đức (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023;
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức.
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2024 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).
- Miễn 100% phí ở KTX cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học từ năm 2024.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GD ĐT;
- Phương thức 2:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023
+ Bản sao bằng tốt nghiệp
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản sao học bạ THPT
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024/ bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi
+ Bản sao học bạ THPT
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 5:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả IELTS/TOEFL iBT
+ Bản sao học bạ THPT
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
- Phương thức 6:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
+ Giấy chứng nhận kết qua thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư suy
+ 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Theo kế hoạch của Bộ GD ĐT;
- Phương thức 2, 3: Từ ngày 06/03/2024 kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD ĐT và của Trường
- Phương thức 4, 5, 6: Từ ngày 06/03/2024 đến 18/7/2024
- Đăng ký và thi năng khiếu:
+ Thời gian đăng ký: Từ ngày 03/04/2024 đến ngày 14/7/2024
+ Dự kiến thi: 15-16/7/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 A01 A02 D07 |
85 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 A01 A02 C01 |
30 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 B00 D07 D12 |
30 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02 B00 B03 D08 |
30 |
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
A00 A02 B00 C01 |
50 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 A01 D01 D84 |
50 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 C19 C20 D01 |
80 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 C03 C19 D14 |
30 |
9 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00 C00 C04 C20 |
30 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 D01 D09 D10 |
100 |
11 |
Sư phạm Tiểu học |
7140202 |
A00 C00 D01 M00 |
300 |
12 |
Sư phạm Mầm non |
7140201 |
M00 M05 M07 M11 |
200 |
13 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00 C04 C14 D01 |
300 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 C04 C14 D01 |
180 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 C04 C14 D01 |
80 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00 C04 C14 D01 |
50 |
18 |
Luật |
7380101 |
A00 C00 C19 C20 |
180 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 A01 D01 D84 |
180 |
22 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
23 |
Chăn nuôi - Thú Y |
7620106 |
A00 B00 C14 C20 |
50 |
24 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 B00 C14 C20 |
40 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 D01 D14 D66 |
250 |
26 |
Du lịch |
7810101 |
C00 C19 C20 D66 |
40 |
27 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00 C00 C19 D01 |
50 |
28 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00 C19 C20 D15 |
50 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
A00 C04 C14 D01 |
40 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
7430104 |
D01 C04 A01 C14 |
40 |
31 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 C00 C19 C20 |
50 |
32 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 C04 C14 D01 |
30 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
34 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00 A01 A02 B00 |
30 |
35 |
Lâm học |
7620201 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
36 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
D01 C04 C14 C20 |
40 |
37 |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hồng Đức: http://www.hdu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
III. Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn năm 2022, 2023
STT |
Tên ngành |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
1 |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
35,43 |
|
2 |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
||
3 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
39,92 |
|
4 |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC |
39,92 |
|
5 |
ĐH Giáo dục Mầm non |
23,10 |
25.67 |
6 |
ĐH Giáo dục Tiểu học |
26,50 |
27.63 |
7 |
ĐH Giáo dục Thể chất |
18,00 |
|
8 |
ĐH Sư phạm Toán học |
23,85 |
|
9 |
ĐH Sư phạm Tin học |
19,20 |
22.15 |
10 |
ĐH Sư phạm Vật lý |
23,55 |
|
11 |
ĐH Sư phạm Hóa học |
24,35 |
|
12 |
ĐH Sư phạm Sinh học |
19,00 |
|
13 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
27,50 |
|
14 |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
29,75 |
|
15 |
ĐH Sư phạm Địa lý |
27,50 |
|
16 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
24,20 |
25.98 |
17 |
ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
19,00 |
24.78 |
18 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
16,70 |
16.00 |
19 |
ĐH Kinh tế |
15,00 |
15.00 |
20 |
ĐH Tâm lý học |
15,00 |
15.00 |
21 |
ĐH Việt Nam học |
15,00 |
|
22 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
16,15 |
16.50 |
23 |
ĐH Tài chính - Ngân hàng |
17,10 |
15.00 |
24 |
ĐH Kế toán |
19,40 |
18.00 |
25 |
ĐH Kiểm toán |
15,00 |
15.00 |
26 |
ĐH Luật |
17,50 |
16.00 |
27 |
ĐH Công nghệ thông tin |
15,00 |
16.00 |
28 |
ĐH Kỹ thuật điện |
15,00 |
15.00 |
29 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
|
30 |
ĐH Chăn nuôi-Thú y |
15,00 |
15.00 |
31 |
ĐH Khoa học cây trồng |
15,00 |
15.00 |
32 |
ĐH Lâm học |
15,00 |
|
33 |
ĐH Du lịch |
15,00 |
15.00 |
34 |
ĐH Quản lý TN&MT |
15,00 |
15.00 |
35 |
ĐH Quản lý đất đai |
15,00 |
15.00 |
36 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
||
37 |
Luật Kinh tế |
15.00 |
|
38 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.00 |
|
39 |
Quản trị khách sạn |
15.00 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Ngành | Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) |
Sử dụng kết quả học THPT (Học bạ THPT) |
|||
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 | Kết quả thi năm 2021 | Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC | Ko xét | Ko xét | 27,2 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC | Ko xét | Ko xét | 25,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | Ko xét | Ko xét | 30,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | Ko xét | Ko xét | 29,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Toán học | Ko xét | Ko xét | 24,6 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 19,25 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 | 22,5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 | 19 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn | Ko xét | Ko xét | 27,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử | Ko xét | Ko xét | 28,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 26,25 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 | 24,75 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | Ko xét | Ko xét | 25,25 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 22 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Thể chất | 12> | 12,33 | 18 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | ||||
ĐH Kế toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kiểm toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Luật | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Nông học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Lâm học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH QLTN và Môi trường | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Việt Nam học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Du lịch | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tâm lý học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 17 | Ko xét |
3. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT (Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Kết quả thi năm 2018 |
Kết quả thi năm 2019 |
Kết quả thi năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | 19.95 | 19 | 19.5 | 24 |
|
M00=16 | |||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất | 17 | 18 | 17.5 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | ||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.
C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021
Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.
D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.
V. Chương trình đào tạoSTT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 A01 A02 D07 |
85 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 A01 A02 C01 |
30 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 B00 D07 D12 |
30 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02 B00 B03 D08 |
30 |
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
A00 A02 B00 C01 |
50 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 A01 D01 D84 |
50 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 C19 C20 D01 |
80 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 C03 C19 D14 |
30 |
9 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00 C00 C04 C20 |
30 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 D01 D09 D10 |
100 |
11 |
Sư phạm Tiểu học |
7140202 |
A00 C00 D01 M00 |
300 |
12 |
Sư phạm Mầm non |
7140201 |
M00 M05 M07 M11 |
200 |
13 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00 C04 C14 D01 |
300 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 C04 C14 D01 |
180 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 C04 C14 D01 |
80 |
17 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00 C04 C14 D01 |
50 |
18 |
Luật |
7380101 |
A00 C00 C19 C20 |
180 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 A01 A02 B00 |
40 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 A01 D01 D84 |
180 |
22 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
23 |
Chăn nuôi - Thú Y |
7620106 |
A00 B00 C14 C20 |
50 |
24 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 B00 C14 C20 |
40 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 D01 D14 D66 |
250 |
26 |
Du lịch |
7810101 |
C00 C19 C20 D66 |
40 |
27 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00 C00 C19 D01 |
50 |
28 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00 C19 C20 D15 |
50 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
A00 C04 C14 D01 |
40 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
7430104 |
D01 C04 A01 C14 |
40 |
31 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 C00 C19 C20 |
50 |
32 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 C04 C14 D01 |
30 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
34 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00 A01 A02 B00 |
30 |
35 |
Lâm học |
7620201 |
A00 B00 C14 C20 |
30 |
36 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
D01 C04 C14 C20 |
40 |
37 |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
T00 T02 T05 T07 |
30 |
V. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều