Đại học Hồng Đức (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hồng Đức (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức.
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký).
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 25,5/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).
- Giảm 50% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 22,5/30 đến dưới 25,5/30 điểm (không tính điểm ưu tiên và khu vực).
- Miễn 100% phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Các đối tượng làm hồ sơ khác nhau bao gồm:
Trường hợp |
Hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
Thí sinh đang là học sinh lớp 12 |
Bằng tốt nghiệp THCS (bản chính) |
1 |
|
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
|
Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng trên 1 mặt giấy A4 |
1 |
||
Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh |
2 |
||
Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…) |
|||
Thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT |
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photocopy trên 1 mặt giấy A4 |
1 |
||
Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh |
2 |
||
Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…) |
|||
Học bạ THPT hoặc phiếu kiểm tra của người học theo hình thức Giáo dục thường xuyên bản photo công chứng |
1 |
||
Bằng tốt nghiệp THCS hoặc Trung cấp (bản sao) |
1 |
||
Giấy xác nhận điểm bảo lưu được cấp bởi Hiệu trưởng trường phổ thông nơi thí sinh đã dự thi năm trước |
1 |
||
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT |
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao) |
1 |
||
Ảnh 4×6 |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh |
2 |
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.
- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:
+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; A02; D07 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140112 |
A00; B00; D07; D13 |
35 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02; B00; B03; D08 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; C01 |
50 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; A02; D07 |
45 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D01 |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C03; C19; D14 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; C04; C20 |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01; D01; D99; D10 |
250 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) |
300 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
240 |
Giáo dục Thể chất |
7140203 |
T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
40 |
Kế toán |
7240301 |
A00; C04; C14; D01 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
120 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
50 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; C19; D66 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07; B00 |
140 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Lâm học |
7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Chăn nuôi - Thú y |
7620119 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; C00; C20; D66 |
20 |
Quản lý đất đai |
7580103 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D14; D66 |
100 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; C19; D01 |
25 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hồng Đức: http://www.hdu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
III. Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn năm 2022
STT | Tên ngành | Xét kết quả học tập ở THPT | <Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
1 | ĐH Sư phạm Toán học CLC | Không xét tuyển | Không xét tuyển | 35,43 |
2 | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | Không xét tuyển | Không xét tuyển | |
3 | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | Không xét tuyển | Không xét tuyển | 39,92 |
4 | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | Không xét tuyển | Không xét tuyển | 39,92 |
5 | ĐH Giáo dục Mầm non | 22.00 | 22.00 | 23,10 |
6 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 26.00 | 25.25 | 26,50 |
7 | ĐH Giáo dục Thể chất | 18.00 | 18.00 | 18,00 |
8 | ĐH Sư phạm Toán học | 27.75 | 24.60 | 23,85 |
9 | ĐH Sư phạm Tin học | 24.00 | 19.00 | 19,20 |
10 | ĐH Sư phạm Vật lý | 24.00 | 19.25 | 23,55 |
11 | ĐH Sư phạm Hóa học | 24.00 | 22.50 | 24,35 |
12 | ĐH Sư phạm Sinh học | 24.00 | 19.00 | 19,00 |
13 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 27.75 | 27.75 | 27,50 |
14 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 25.50 | 28.50 | 29,75 |
15 | ĐH Sư phạm Địa lý | 24.00 | 26.25 | 27,50 |
16 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 26.50 | 24.75 | 24,20 |
17 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 24.00 | 19.00 | 19,00 |
18 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 17.50 | 15.00 | 16,70 |
19 | ĐH Kinh tế | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
20 | ĐH Tâm lý học | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
21 | ĐH Việt Nam học | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
22 | ĐH Quản trị kinh doanh | 20.00 | 15.00 | 16,15 |
23 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 17.50 | 15.00 | 17,10 |
24 | ĐH Kế toán | 20.00 | 15.00 | 19,40 |
25 | ĐH Kiểm toán | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
26 | ĐH Luật | 17.50 | 15.00 | 17,50 |
27 | ĐH Công nghệ thông tin | 20.00 | 15.00 | 15,00 |
28 | ĐH Kỹ thuật điện | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
29 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
30 | ĐH Chăn nuôi-Thú y | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
31 | ĐH Khoa học cây trồng | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
32 | ĐH Lâm học | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
33 | ĐH Du lịch | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
34 | ĐH Quản lý TN&MT | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
35 | ĐH Quản lý đất đai | 17.50 | 15.00 | 15,00 |
36 | CĐ Giáo dục Mầm non | 18.00 | 17.00 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Ngành | Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) |
Sử dụng kết quả học THPT (Học bạ THPT) |
|||
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 | Kết quả thi năm 2021 | Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC | Ko xét | Ko xét | 27,2 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC | Ko xét | Ko xét | 25,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | Ko xét | Ko xét | 30,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | Ko xét | Ko xét | 29,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Toán học | Ko xét | Ko xét | 24,6 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 19,25 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 | 22,5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 | 19 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn | Ko xét | Ko xét | 27,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử | Ko xét | Ko xét | 28,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 26,25 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 | 24,75 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | Ko xét | Ko xét | 25,25 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 22 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Thể chất | 12> | 12,33 | 18 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | ||||
ĐH Kế toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kiểm toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Luật | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Nông học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Lâm học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH QLTN và Môi trường | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Việt Nam học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Du lịch | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tâm lý học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 17 | Ko xét |
3. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT (Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Kết quả thi năm 2018 |
Kết quả thi năm 2019 |
Kết quả thi năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | 19.95 | 19 | 19.5 | 24 |
|
M00=16 | |||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất | 17 | 18 | 17.5 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | ||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.
C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021
Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.
D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.
V. Chương trình đào tạoNgành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; A02; D07 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140112 |
A00; B00; D07; D13 |
35 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02; B00; B03; D08 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; C01 |
50 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; A02; D07 |
45 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D01 |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C03; C19; D14 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; C04; C20 |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01; D01; D99; D10 |
250 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) |
300 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
240 |
Giáo dục Thể chất |
7140203 |
T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
40 |
Kế toán |
7240301 |
A00; C04; C14; D01 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
120 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
50 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; C19; D66 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07; B00 |
140 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Lâm học |
7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Chăn nuôi - Thú y |
7620119 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; C00; C20; D66 |
20 |
Quản lý đất đai |
7580103 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D14; D66 |
100 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; C19; D01 |
25 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
V. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3