Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 TP HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 TP HCM (năm 2024) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 TP HCM (năm 2024)
A. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs 2 (ULSA2)
Mã trường: DLS
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
SĐT: 028.38837.814
Email: info@ldxh.edu.vn
Website: http://www.ldxh.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ldxh.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường sử dụng 04 phương thức:
- PTXT 100: Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- PTXT 200: Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ).
- PTXT 301: Phương thức xét tuyển theo quy chế tuyển sinh.
- PTXT 500: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học (Chỉ áp dụng với thí sinh học tập tại Trường dự bị dân tộc đại học).
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Áp dụng đối với 02 phương thức tuyển sinh: Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ) (100) và kết quả thi tốt nghiệp THPT (200) như sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa trên két quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (Xét học bạ): Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh điểm tổng kết của từng kỳ phải đạt từ 7.00 điểm trở lên
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị tại các trường dự bị đại học dân tộc: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 1 năm học tại các Trường dự bị dân tộc trên cả nước và có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của năm học dự bị đại học đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh điểm tổng kết của từng kỳ phải đạt từ 7.00 điểm trở lên
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2024: 513.000 đ/tín chỉ đến 517.000 đ/tín chỉ
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
---|---|---|---|---|---|
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14). |
25 |
25 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
25 |
25 |
3 |
Tâm lý |
7310401 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
25 |
25 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
85 |
85 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
35 |
35 |
6 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
25 |
25 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
75 |
75 |
8 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
75 |
75 |
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
30 |
30 |
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
50 |
50 |
11 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
50 |
50 |
Tổng chỉ tiêu |
500 |
500 |
C. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Kinh tế |
14 |
15 |
19,00 |
18,00 |
22,0 |
22,0 |
17,00 |
18,00 |
Tâm lý học |
15,50 (A00, A01, D01) 16 (C00) |
19,5 |
22,50 |
20,00 |
24,25 |
24,25 |
26,60 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
20,5 |
22,75 |
23,00 |
21,50 |
21,50 |
21,25 |
22,15 |
Bảo hiểm |
14 |
14 |
15,00 |
18,00 |
19,50 |
19,50 |
||
Kế toán |
15,50 |
17 |
22,00 |
21,50 |
22,0 |
22,25 |
21,25 |
21,15 |
Quản trị nhân lực |
16 |
21 |
23,50 |
24,00 |
23,25 |
24,40 |
22,75 |
23,65 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
21,00 |
21,50 |
22,25 |
21,50 |
21,50 |
21,75 |
Công tác xã hội |
14 (A00, A01, D01) 14,5 (C00) |
15 |
19,50 |
18,00 |
21,0 |
20,0 |
21,25 |
21,25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16,00 |
18,0 |
20,60 |
20,0 |
20,85 |
20,50 |
||
Tài chính - ngân hàng |
21,50 |
22,0 |
22,0 |
22,25 |
21,75 |
22,25 |
||
Bảo hiểm - Tài chính |
17,50 |
18,0 |
19,50 |
19,50 |
D. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều