Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Phan Châu Trinh

- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh

- Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)

- Mã trường: DPC

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học chính quy

- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

- SĐT: (0235) 3 757 959

- Email: tuyensinh@pctu.edu.vn

- Website: http://pctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

- Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.

- Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).

- Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau:

STT

Mã PTXT

Tên Phương thức xét tuyển

1 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
2 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
3 402 Xét điểm thi Đánh giá năng lực
4 500 Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ
5 301 Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

1

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

• Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.

• Ngành Điều dưỡng, KTXN: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.

• Ngành Quản trị bệnh viện: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp.

2

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM HỌC BẠ THPT

Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12 (Lấy điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Thí sinh chọn tổ hợp nào có tổng điểm cao nhất để xét)

Điều kiện xét tuyển:

• Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.

• Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

• Ngành Quản trị bệnh viện: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên.

Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu

3

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

• Có điểm thi ĐGNL đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi

• Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt thí sinh phải có Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023

• Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thí sinh phải Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

4

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ

Điều kiện xét tuyển:

• Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy khối ngành sức khỏe, có độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023 và thỏa một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp đại học đạt loại Giỏi trở lên;
- Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

• Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tốt nghiệp đại học khối ngành sức khỏe và thỏa một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp đại học đạt loại Khá trở lên;
- Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

• Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học khác với ngành dự tuyển.

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

5

TRƯỜNG HỢP XÉT TUYỂN THẲNG

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh căn cứ theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn của trường THPT để nộp hồ sơ xét tuyển đúng thời hạn. Trường hợp cần trợ giúp vui lòng liên hệ về số hotline của Nhà trường để được hướng dẫn cụ thể.

Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:

- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).

- Điều kiện xét tuyển:

+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.

+ Các ngành còn lại: GPA >=2.0

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2023.

7. Học phí

Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2023 như sau:

- Đối với ngành Y khoa: 40 triệu/ 1 học kỳ.

- Đối với ngành Răng-Hàm-Mặt: 42,5 triệu/1 học kỳ.

- Đối với ngành Điều dưỡng: 12 triệu/ 1 học kỳ.

- Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu/ 1 học kỳ.

- Đối với ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu/ 1 học kỳ.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.

* Lưu ý: Học phí mỗi năm tăng không quá 10%. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thì học phí chưa bao gồm phí hóa chất, vật tư tiêu hao trong quá trình thực hành.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

• Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT:

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường, tải TẠI ĐÂY)

- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng).

• Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);

- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

• Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL:

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường, tải TẠI ĐÂY)

- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);

- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

• Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ:

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường, tải TẠI ĐÂY)

- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).

- Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)

• Đối với thí sinh xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 350 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
1 Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên
2 Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
7720501 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên
3 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phan Châu Trinh: http://pctu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

- SĐT: (0235) 3 757 959

- Email: tuyensinh@pctu.edu.vn

- Website: http://pctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21

Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

22

22

24 *

22

24*

Răng - hàm - mặt

22

22

24 *

22

24*

Điều dưỡng

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Ngôn ngữ Anh

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

15

15

Ngôn ngữ Trung

15

15

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

Ghi chú:

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Phan Châu Trinh

- Cơ sở vật chất là yếu tố quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo giáo dục hiện nay. Đại học Phan Châu Trinh trang bị hệ thống phòng học, thư viện, bệnh viện thực hành nhằm phục vụ cho nhu cầu dạy và học của giảng viên và sinh viên. Trang bị đầy đủ thiết bị máy móc hiện đại; hệ thống phòng thí nghiệm đáp ứng yêu cầu học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên. Đồng thời, PCTU còn trang bị kí túc xá phục vụ cho nhu cầu nhà ở, sinh hoạt và chăm sóc sức khoẻ cho sinh viên.

- Cơ sở vật chất và trang thiết bị thực hành của PCTU

- Ký túc xá sinh viên được nhà trường đầu tư với 02 dãy nhà, tổng số 46 phòng. Tất cả phòng ở đều được trang bị hệ thống điều hòa, một số phòng được trang bị thêm không gian chế biến và hâm thức ăn. Không gian thoáng đãng, sạch sẽ và an toàn.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Phan Châu Trinh

Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)

Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)

Đại học Phan Châu Trinh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-quang-nam.jsp


Tài liệu giáo viên