Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)

- Mã trường: HTC

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 0243.8389326

- Email: vanphonghocvien@hvtc.edu.vn

- Website: https://tokyo-human.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/thuv.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2023 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2023.

a. Điều kiện xét tuyển:

Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023.

Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.

Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2023 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Hình thức đánh giá:

Xét kết quả của tổ hợp môn thi mà thí sinh đăng ký: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).

c. Hồ sơ:

Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.

d. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển

Theo hướng dẫn và quy định về công tác tuyển sinh 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Thông tin sẽ được đăng tải trên website và các trang phương tiện truyền thông của Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam ngay khi có thông tin cập nhật mới nhất).

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường

Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông

a) Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:

(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.

(2) Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.

b) Hình thức đánh giá: Xét học bạ, chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT- nếu có).

c) Hồ sơ:

(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của nhà trường).

(2) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).

(3) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).

(4) 01 Bản sao công chứng của Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT (Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức xét Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật).

(5) 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.

(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).

d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian trả kết quả xét tuyển (dự kiến)

• Đợt 1: Từ 01/01 ~ 12/03/2023

• Đợt 2: Từ 13/03 ~ 26/03/2023

• Đợt 3: Từ 27/03 ~ 09/04/2023

• Đợt 4: Từ 10/04 ~ 23/04/2023

• Đợt 5: Từ 24/04 ~ 07/05/2023

• Đợt 6: Từ 08/05 ~ 21/05/2023

• Đợt 7: Từ 22/05 ~ 04/06/2023

• Đợt 8: Từ 05/06 ~ 18/06/2023

• Đợt 9: Từ 19/06 ~ 02/07/2023

• Đợt 10: Từ 03/07 ~ 16/07/2023

• Đợt 11: Từ 17/07 ~ 30/07/2023

• Đợt 12: Từ 31/07 ~ 13/08/2023

• Đợt 13: Từ 14/08 ~ 27/08/2023

• Đợt 14: Từ 28/08 ~ 10/09/2023

• Đợt 1: 15/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 2: 29/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 3: 12/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 4: 26/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 5: 10/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 6: 24/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 7: 07/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 8: 21/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 9: 05/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 10: 19/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 11: 02/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 12: 16/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 13: 30/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 14: 13/09/2023 (Thứ tư)

Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.

a) Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:

(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.

(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 07 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.

(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.

b) Hình thức đánh giá

Vòng 1: Xét học bạ và bài tham luận

Vòng 2: Phỏng vấn trực tiếp.

c) Hồ sơ:

(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của nhà trường).

(2) 01 Bài tham luận (Theo mẫu của nhà trường).

(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).

(4) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).

(5) 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.

(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).

d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian phỏng vấn (dự kiến)

• Đợt 1: Từ 01/01 ~ 12/03/2023

• Đợt 2: Từ 13/03 ~ 26/03/2023

• Đợt 3: Từ 27/03 ~ 09/04/2023

• Đợt 4: Từ 10/04 ~ 23/04/2023

• Đợt 5: Từ 24/04 ~ 07/05/2023

• Đợt 6: Từ 08/05 ~ 21/05/2023

• Đợt 7: Từ 22/05 ~ 04/06/2023

• Đợt 8: Từ 05/06 ~ 18/06/2023

• Đợt 9: Từ 19/06 ~ 02/07/2023

• Đợt 10: Từ 03/07 ~ 16/07/2023

• Đợt 11: Từ 17/07 ~ 30/07/2023

• Đợt 12: Từ 31/07 ~ 13/08/2023

• Đợt 13: Từ 14/08 ~ 27/08/2023

• Đợt 14: Từ 28/08 ~ 10/09/2023

• Đợt 1: 15/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 2: 29/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 3: 12/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 4: 26/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 5: 10/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 6: 24/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 7: 07/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 8: 21/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 9: 05/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 10: 19/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 11: 02/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 12: 16/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 13: 30/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 14: 13/09/2023 (Thứ tư)

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia

a. Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.

b. Hình thức đánh giá:

Dựa trên nguyện vọng đăng ký của thí sinh, Nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo ngành phù hợp với thành tích, môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

c. Hồ sơ:

(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

(2) Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.

(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).

3.4 Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ:

Thời gian trả kết quả hồ sơ (dự kiến):

• Đợt 1: Từ 01/01 ~ 12/03/2023

• Đợt 2: Từ 13/03 ~ 26/03/2023

• Đợt 3: Từ 27/03 ~ 09/04/2023

• Đợt 4: Từ 10/04 ~ 23/04/2023

• Đợt 5: Từ 24/04 ~ 07/05/2023

• Đợt 6: Từ 08/05 ~ 21/05/2023

• Đợt 7: Từ 22/05 ~ 04/06/2023

• Đợt 8: Từ 05/06 ~ 18/06/2023

• Đợt 9: Từ 19/06 ~ 02/07/2023

• Đợt 10: Từ 03/07 ~ 16/07/2023

• Đợt 11: Từ 17/07 ~ 30/07/2023

• Đợt 12: Từ 31/07 ~ 13/08/2023

• Đợt 13: Từ 14/08 ~ 27/08/2023

• Đợt 14: Từ 28/08 ~ 10/09/2023

• Đợt 1: 15/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 2: 29/03/2023 (Thứ tư)

• Đợt 3: 12/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 4: 26/04/2023 (Thứ tư)

• Đợt 5: 10/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 6: 24/05/2023 (Thứ tư)

• Đợt 7: 07/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 8: 21/06/2023 (Thứ tư)

• Đợt 9: 05/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 10: 19/07/2023 (Thứ tư)

• Đợt 11: 02/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 12: 16/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 13: 30/08/2023 (Thứ tư)

• Đợt 14: 13/09/2023 (Thứ tư)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1:Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2023, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).

(c)Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

5. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Nam Cần Thơ và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho

6. Chính sách ưu tiên

Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành

Học phí/ Tín chỉ

Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản

330.000 – 360.000

Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin

390.000 – 420.000

Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học

540.000 – 600.000

Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

370.000 – 400.000

Ghi chú:

(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ theo phương thức tuyển sinh ở mục 2 - Phương thức tuyển sinh.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 phương thức sau:

Phương thức 1: Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện về địa chỉ trường.

Phương thức 2: Gửi thông tin đồng thời scan các giấy tờ hồ sơ tham gia xét tuyển theo đường link: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSc7_D2a0mSJjiArjMrFEIE40kljbR1t4ff8ITq60NG4Ovug/viewform

*Lưu ý: Bản gốc sẽ bổ sung trước khi nhập học

Phương thức 3: Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam

Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

* Lưu ý:Trường hợp thí sinh muốn chuyển khoản lệ phí xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

Số tài khoản:

0591 000 66 8888

Tên tài khoản:

Truong Dai Hoc Y Khoa Tokyo Viet Nam

Tại Ngân hàng:

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank),

Chi nhánh Hưng Yên

Nội dung CK:

“Họ tên” + “ngày/tháng/năm sinh” + “nộp lệ phí xét tuyển 2023”

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy

Mã trường

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Điều dưỡng

THU

7720301

110

2

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

80

3

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

38

4

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

38

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

Điện thoại: (024) 666 40325/ Hotline: 0869-809-088.

Website: http://tokyo-human.edu.vn.

Email: tuyensinh@tokyo-human.edu.vn.

Facebook:https://www.facebook.com/thuv.edu.vn.

Nơi nhận:

– Hiệu trưởng (để b/c).

– Lưu VT, PĐT.

KT.HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

TS. KURIYAMA AKIHIKO

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam từ năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Điều dưỡng

18

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

19

19

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

18

19

19

Kỹ thuật hình ảnh Y học

18

19

19

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

18

19

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới khoảng 80.500.000 VNĐ cho một năm.

B. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022

Học phí ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam 2022 như sau:

- Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học): 6.100.000 VNĐ

- Học phí cả năm: 58.000.000 VNĐ

- Cơ sở vật chất, thiết bị IT: 4.100.000 VNĐ

- Thực tập, thực hành: 5.000.000 VNĐ

- Tổng cộng: 73,200,000 VNĐ

C. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2020

Học phí là một trong những vấn đề các bạn sinh viên quan tâm nhất. Học phí tại trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam cho các bạn sinh viên năm nhất bao gồm:

- Phí nhập học: 13.000.000 VND/kỳ học.

- Học phí: 61.000.000 VND/kỳ học.

- Phí thực tập, thực hành: 5.500.000 VND/kỳ học.

- Phí cơ sở vật chất: 4.600.000 VND/kỳ học.

* Những bạn sinh viên từ năm hai trở đi không cần phải đóng phí nhập học.

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy

Mã trường

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Điều dưỡng

THU

7720301

110

2

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

80

3

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

38

4

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

38

VI. Một số hình ảnh

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2023)

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-hung-yen.jsp


Tài liệu giáo viên