Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Tokyo Human Health Sciences University Vietnam
- Mã trường: THU
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: ST-01, Khu Đô thị Thương mại và Du lịch Văn Giang (Ecopark), Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên
- SĐT: 024 6664 0325
- Email: admin@tokyo-human.edu.vn
- Website: https://tokyo-human.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/thuv.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2024 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024
- Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
- Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
- Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường
Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
- Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
- Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2024 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy 2024 - 2025 như sau:
Học phí của năm học 2024-2025 là 77.000.000 VNĐ. Học phí này đã bao gồm phí thực tập và cơ sở vật chất. Mức học phí sẽ thay đổi tùy theo sự biến động của vật giá cũng như chỉ số giá tiêu dùng CPI.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Phương thức 1:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2:
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
+ 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
+ 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
+ 01 Bản sao công chứng của Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT (Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức xét Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật).
+ 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
+ 01 Bài tham luận (Phiếu trả lời bài luận 2024).
+ 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
+ 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
+ 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
Phương thức 3:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
- 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
9. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức 1, 3: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Phương thức 2: Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Phương thức 1: Theo hướng dẫn và quy định về công tác tuyển sinh 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2:
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
+ Đợt 1: Từ 15/01 ~ 17/03/2024
+ Đợt 2: Từ 18/03 ~ 21/04/2024
+ Đợt 3: Từ 22/04 ~ 02/06/2024
+ Đợt 4: Từ 03/06 ~ 07/07/2024
+ Đợt 5: Từ 08/07 ~ 28/07/2024
+ Đợt 6: Từ 29/07 ~ 11/08/2024
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
+ Đợt 1: Từ 15/01 ~ 20/03/2024
+ Đợt 2: Từ 21/03 ~ 17/04/2024
+ Đợt 3: Từ 18/04 ~ 05/06/2024
+ Đợt 4: Từ 06/06 ~ 07/07/2024
+ Đợt 5: Từ 08/07 ~ 28/07/2024
+ Đợt 6: Từ 29/07 ~ 11/08/2024
Phương thức 3:
+ Đợt 1: Từ 15/01 ~ 17/03/2024
+ Đợt 2: Từ 18/03 ~ 21/04/2024
+ Đợt 3: Từ 22/04 ~ 02/06/2024
+ Đợt 4: Từ 03/06 ~ 07/07/2024
+ Đợt 5: Từ 08/07 ~ 04/08/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Điện thoại: (024) 666 40325/ Hotline: 0869-809-088.
Website: http://tokyo-human.edu.vn.
Email: tuyensinh@tokyo-human.edu.vn.
Facebook:https://www.facebook.com/thuv.edu.vn.
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam từ năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
19 |
19 |
19 |
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
18 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024
Học phí của năm học 2024-2025 là 77.000.000 VNĐ. Học phí này đã bao gồm phí thực tập và cơ sở vật chất. Mức học phí sẽ thay đổi tùy theo sự biến động của vật giá cũng như chỉ số giá tiêu dùng CPI.
B. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới khoảng 80.500.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
Học phí ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam 2022 như sau:
- Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học): 6.100.000 VNĐ
- Học phí cả năm: 58.000.000 VNĐ
- Cơ sở vật chất, thiết bị IT: 4.100.000 VNĐ
- Thực tập, thực hành: 5.000.000 VNĐ
- Tổng cộng: 73,200,000 VNĐ
D. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2020
Học phí là một trong những vấn đề các bạn sinh viên quan tâm nhất. Học phí tại trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam cho các bạn sinh viên năm nhất bao gồm:
- Phí nhập học: 13.000.000 VND/kỳ học.
- Học phí: 61.000.000 VND/kỳ học.
- Phí thực tập, thực hành: 5.500.000 VND/kỳ học.
- Phí cơ sở vật chất: 4.600.000 VND/kỳ học.
* Những bạn sinh viên từ năm hai trở đi không cần phải đóng phí nhập học.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều