Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2025)

A. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt

- Tên tiếng Anh: Yersin University

- Mã trường: DYD

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Loại trường: Dân lập

- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

- SĐT: 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90

- Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

- Website: https://yersin.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Các phương thức xét tuyển

3.1. Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

- ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.2. Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

- ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.3. Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

- Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

3.4. Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4. Hồ sơ xét tuyển

1) Phiếu đăng ký xét tuyển: TẠI ĐÂY

2) Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu).

3) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025; có thể bổ sung sau).

4) Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo: giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, Sổ hộ khẩu… (nếu có).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

- ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 

- ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c. Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

d. Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức 

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

- Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

6. Chính sách ưu tiên xét tuyển

- Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách tuyển thẳng, ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Quy định về môn ngoại ngữ thay thế:

Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo: 

STT

ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH

ĐIỂM QUY ĐỔI TUYỂN SINH

TOEFL ITP

TOEFL iBT

IELTS

CEFR

1

450 – 474

42 – 52

4.0

B1

7.0

2

475 – 499

53 – 60

4.5

B1

8.0

3

500 – 529

61 – 71

5.0

B1

9.0

4

>= 530

>=72

>=5.5

B2

10.0

7. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 tính trung bình cả khóa học, mức học phí khoảng 10 triệu/học kỳ (tùy ngành học)

8. Lệ phí

- Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/1 nguyện vọng.

II. Các ngành tuyển sinh

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

K01 (Toán, Tin, Anh)

X25 (Toán, GDKT&PL, Anh)

2

LUẬT KINH TẾ

7380107

D01 (Văn, Toán, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

4

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ)

X02 (Toán, Văn, Tin)

6

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ)

X02 (Toán, Văn, Tin)

7

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

7520114

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

X06 (Toán, Lý, Tin)

X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

D01 (Văn, Toán, Anh)

K01 (Toán, Anh, Tin)

X27 (Toán, Công nghệ, Anh)

X56 (Toán, Tin, Công nghệ)

X02 (Toán, Văn, Tin)

8

KIẾN TRÚC

‎7580101

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

9

THIẾT KẾ NỘI THẤT

7580108

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X03 (Toán, Văn, Công nghệ)

A01 (Toán, Lý, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

10

ĐIỀU DƯỠNG

‎7720301

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X11 (Toán, Hóa, Công nghệ)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

11

DƯỢC HỌC

‎7720201

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

X14 (Toán, Sinh, Tin)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

X10 (Toán, Hóa, Tin)

X11 (Toán, Hóa, Công nghệ)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

12

Y KHOA (dự kiến mở)

 

B08 (Toán, Sinh, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

X15 (Toán, Sinh, Công nghệ)

13

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103

D01 (Văn, Toán, Anh)

D09 (Toán, Sử, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

A07 (Toán, Sử, Địa)

14

TÂM LÝ HỌC

7310401

D01 (Văn, Toán, Anh)

B03 (Toán, Sinh, Văn)

C02 (Văn, Toán, Hóa)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

15

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

7320108

D01 (Văn, Toán, Anh)

C01 (Văn, Toán, Lý)

C03 (Văn, Toán, Sử)

C04 (Văn, Toán, Địa)

X02 (Toán, Văn, Tin)

C00 (Văn, Sử, Địa)

X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

16

NGÔN NGỮ ANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

7220201

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

X79 (Văn, Tin, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

17

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

X79 (Văn, Tin, Anh)

X78 (Văn, GDKT&PL, Anh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C. Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Dược học

21,00

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21,00

HB1: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18,00

HB2: ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0
HB3: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển >= 18,00

Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

2

Điều dưỡng

19,00

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19,00

3

Quan hệ công chúng

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

4

Công nghệ thông tin

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

5

Công nghệ sinh học

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

6

Quản trị kinh doanh

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

17,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

8

Kiến trúc

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

9

Thiết kế nội thất

18,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

17,00

10

Ngôn ngữ Anh

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

11

Đông phương học

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

12

Công nghệ thực phẩm

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

13

Luật kinh tế

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

15

Tâm lý học

17,00

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ

17,00

16

Kỹ thuật cơ điện tử

   

17,00

D. Một số hình ảnh

Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2025)

Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-lam-dong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học