Lời xin lỗi trong tiếng Anh
Lời xin lỗi trong tiếng Anh
Trong cuộc sống, nhiều lúc chúng ta cần nói lời xin lỗi. Cách đơn giản nhất để xin lỗi là nói I'm sorry! nhưng chưa đủ. Ví dụ: bạn vào lớp muộn, bạn cần xin lỗi ngay: I'm sorry I'm late rồi sau đó mới xin phép vào lớp. Để tránh mất thời gian của cả lớp, bạn không nên trình này lý do ngay mà sau buổi học bạn nên gặp riêng giáo viên và đưa ra lý do, chẳng hạn: .
- Professor Johnson, I'm sorry I was late for class this morning.
I'm afraid I overslept and missed the bus.
(Giáo sư Johnson, em xin lỗi vì đã tới trễ sáng nay. Em e rằng em đã ngủ quên và lỡ chuyến xe buýt.)
Khi nói lý do với người mà ta phải xin lỗi, chúng ta phải thành thật nhận trách nhiệm về phía mình.
Lẽ đương nhiên là cũng có lúc chúng ta xin lỗi giùm cho người khác. Ví dụ, một ông bố trong siêu thị nói với cô thu ngân:
- I'm sorry my little boy opened that candy bar. I'll gladly pay for it.
(Tôi xin lỗi vì đứa con trai của tôi đã bóc thanh kẹo đó. Tôi xin vui lòng trả tiền cho thanh kẹo.)
Sau lời xin lỗi, đôi lúc (nhưng không phải luôn luôn) là lời hứa sẽ thay đổi, sửa chữa không tái phạm nữa. Ví dụ sau khi học sinh nói rõ lý do đến lớp trễ, anh ta có thể nói thêm:
- I won't let it happen again.
(Em hứa sẽ không để chuyện đó xảy ra nữa (không đi muộn nữa))
hoặc
- I promise I'll be on time from now on.
(Từ giờ trở đi em hứa sẽ đi đúng giờ.)
Sau cùng là lời hứa bồi thường hoặc câu hỏi làm thế nào để chuộc lỗi. Với trường hợp ông bố ở ví dụ trên, lời đề nghị trả tiền cho phong kẹo mà thằng bé lỡ bóc là một cách đền bù lại lỗi của thằng con. Nhưng trường hợp học sinh đi muộn thì khác, anh ta không biết lấy gì để tạ lỗi với thầy, ngoại trừ lời hứa không tái phạm nữa.
Trên đây là cách thức cho một lời xin lỗi lịch sự. Chương sau mình sẽ trình bày các mẫu câu thông dụng để nói lời xin lỗi cũng như các mẫu câu thông dụng khi bạn tha lỗi cho ai đó. Mời bạn tiếp tục theo dõi.
Các bài Tình huống tiếng Anh thông dụng khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)