Công thức về phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số thực lớp 11 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức về phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số thực trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số thực từ đó học tốt môn Toán.

Công thức về phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số thực lớp 11 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức

a) Lũy thừa với số mũ nguyên

Với a ≠ 0, b ≠ 0 và m, n là các số nguyên, ta có:

+) am ⋅ an = am+n.

+) (am)n = amn.

+) aman=am-n.

+) abm=ambm.

+) (ab)m = am ⋅ bm.

b) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

- Với số thực a dương và số hữu tỉ r=mn, m là số nguyên, n là số nguyên dương. Ta có

ar=amn=amn.

- Với n, k là các số nguyên dương và m là số nguyên, ta có:

Quảng cáo

+) anbn=abn.

+) anbn=ab.n

+) anm=amn.

+) ann=a khi n lẻakhi n chẵn

+) akn=ank.

c) Lũy thừa với số mũ thực

Với a là số thực dương và α là số vô tỉ. Ta có aα = limn+arn với (rn) là dãy hữu tỉ mà limn+rn=α.

* Chú ý: Lũy thừa với số mũ thực và số mũ hữu tỉ có đầy đủ tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=123142+12743

b) B=1810,756423

c) C=3532+360,511634

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

a) A=123142+12743

A=1231222+13343

A=123124+3343

A=127+34

A=10369128.

b) B=1810,756423

B=134344323

B=13342

B=11432.

c) C=3532+360,511634

C=35+2+62122434

C=37+623

C=175438.

Ví dụ 2. Cho biểu thức A=m14m94m14m54:n12n32n12+ n12mn43n14m26. Tính giá trị biểu thức A khi m = 5 và n = –2.

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

Ta có A=m14m94m14m54:n12n32n12+ n12mn43n14m26

A=m141m2m141m:n121n2n121+nm13n43n146m26

A=1+m:1nm1326n14643

A=1+m1nn

Thay m = 5 và n = –2 vào A ta được:

A=1+51+22=4.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A=2177:2373115345

b) B=4151+534352

Bài 2. Rút gọn biểu thức C=aa5+27a64a2814a73(a>0)

Bài 3. Rút gọn biểu thức 12ab+ab:a12b122(a > 0,b0,ab)

Bài 4. Tính giá trị biểu thức a1a34+a12a+a4a+1a14+1(a>0) tại a = 3.

Bài 5. Chứng minh biểu thức A=mnm1-anam-ana-1nmnn (0 < n < m) không phụ thuộc vào n.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên