Công thức nghiệm của phương trình mũ, phương trình lôgarit lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức nghiệm của phương trình mũ, phương trình lôgarit trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức nghiệm của phương trình mũ, phương trình lôgarit từ đó học tốt môn Toán.
Công thức nghiệm của phương trình mũ, phương trình lôgarit lớp 11 (hay, chi tiết)
1. Công thức
a) Phương trình mũ
- Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b (0 < a ≠ 1).
+ Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = logab.
+ Nếu b ≤ 0 thì phương trình vô nghiệm.
- Phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số:
Nếu 0 < a ≠ 1 thì au = av ⇔ u = v.
b) Phương trình lôgarit
- Phương trình lôgarit cơ bản có dạng logax = b (0 < a ≠ 1).
Phương trình lôgarit cơ bản logax = b có nghiệm duy nhất x = ab.
- Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng cơ số:
Nếu u, v > 0 và 0 < a ≠ 1 thì logau = logav ⇔ u = v.
* Chú ý: Tìm điều kiện xác định trước khi giải phương trình.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
a) 2x+3 = 27 – x.
b) 16x = 2.
c)
Hướng dẫn giải:
a) 2x+3 = 27 – x
⇔ x + 3 = 7 – x
⇔ 2x = 4
⇔ x = 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
b) Lấy lôgarit tự nhiên hai vế ta được x = log162 hay
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
c) Đưa vế phải về cơ số 4, ta có
Từ đó phương trình trở thành 4x – 2 = 4–1 – 2x ⇔ x – 2 = –1 – 2x ⇔ 3x = 1 ⇔
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
a) 1 + log33x = 5.
b) log2(x – 8) = 2.
c)
Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện: 3x > 0 hay x > 0.
Phương trình trở thành log33x = 4. Từ đó 3x = 34 hay x = 27 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 27.
b) Điều kiện: x – 8 > 0 hay x > 8.
Phương trình trở thành x – 8 = 22 hay x = 12 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 12.
c) Điều kiện: |x – 1| > 0 luôn đúng với mọi x.
Phương trình trở thành hay x = 65 hoặc x = –63 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {65; –63}.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
b) log2x + log2(x – 1) = 1.
Bài 3.
Bài 4. Tính tích các nghiệm của phương trình
Bài 5. Cho a là tổng các nghiệm của phương trình , b tổng các nghiệm của phương trình So sánh a và b.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức nghiệm của bất phương trình mũ, bất phương trình lôgari
Công thức tính đạo hàm của hàm sơ cấp cơ bản và tổng, hiệu, tích, thương
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)