Công thức xác định tâm, bán kính của đường tròn lớp 10 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức xác định tâm, bán kính của đường tròn lớp 10 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức xác định tâm, bán kính của đường tròn từ đó học tốt môn Toán.
Công thức xác định tâm, bán kính của đường tròn lớp 10 (hay, chi tiết)
1. Công thức
- Cho phương trình đường tròn (C): (x – a)2 + (y – b)2 = R2.
⇒ Tâm I(a; b) và bán kính .
- Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình của một đường tròn (C) (a2 + b2 – c > 0).
⇒ Tâm I(a; b) và bán kính .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Hãy cho biết các phương trình sau có phải phương trình của đường tròn không? Nếu có hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
a) x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0.
b) x2 + y2 + 4x – y + 20 = 0.
c) x2 + y2 + 2x + 10y + 3 = 0.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: a = 1, b = 2, c = – 4.
Xét a2 + b2 – c = 12 + 22 + 4 = 9 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn có:
+ Tâm I(1; 2).
+ Bán kính .
b) Ta có: a = –2, b = , c = 20.
Xét a2 + b2 – c = (–2)2 + – 20 = < 0 nên phương trình đã cho không là phương trình đường tròn.
c) Ta có: a = –1, b = –5, c = 3.
Xét a2 + b2 – c = (–1)2 + (–5)2 – 3 = 23 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn có:
+ Tâm I(–1; –5).
+ Bán kính .
Ví dụ 2. Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau:
a) (C): (x + 4)2 + (y – 3)2 = 4.
b) (C): x2 + (y – 1)2 = 2.
c) (C): x2 + y2 = 9.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có a = – 4, b = 3, R2 = 4.
⇒ Tâm I(–4; 3) và bán kính .
b) Ta có a = 0, b = –1, R2 = 2.
⇒ Tâm I(0; –1) và bán kính .
c) Ta có a = 0, b = 0, R2 = 9.
⇒ Tâm I(0; 0) và bán kính .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + (y + 2)2 = 3.
Bài 2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + y 2 = 25.
Bài 3. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + y2 + x – 2y – = 0.
Bài 4. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 6y + 10 = 0.
Bài 5. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): x2 + y2 – x – y – = 0.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)