Count against là gì



Nghĩa từ Count against

Ý nghĩa của Count against là:

  • Cái gì gây bất lợi cho ai

Ví dụ minh họa cụm động từ Count against:

 
- Not having a university degree will COUNT AGAINST her.
Vic không có trình độ đại hc s gây bt li cho cô y.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Count against trên, động từ Count còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học