Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Toán 10 - Học kì 2
Thời gian làm bài: 15 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Điểm thi HKI môn Toán của tổ học sinh lớp 10C (quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10
Điểm trung bình của 10 học sinh đó là:
A. 6,45 B. 6,5
C. 6,55 D. 6,6
Câu 2: Số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:
7 | 7 | 6 | 6 | 8 |
---|---|---|---|---|
6 | 5 | 5 | 9 | 10 |
9 | 10 | 9 | 5 | 4 |
6 | 7 | 5 | 8 | 6 |
7 | 5 | 8 | 7 | 6 |
6 | 9 | 4 | 6 | 8 |
9 | 9 | 5 | 6 | 7 |
7 | 6 | 8 | 4 | 9 |
7 | 7 | 8 | 6 |
Đơn vị điều tra và kích thước mẫu của bảng số liệu trên là:
A. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
B. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
C. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
D. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
Câu 3: Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) như sau:
80 | 65 | 51 | 48 | 45 |
---|---|---|---|---|
61 | 30 | 35 | 84 | 83 |
60 | 58 | 75 | 72 | 68 |
39 | 41 | 54 | 61 | 72 |
75 | 72 | 61 | 50 | 65 |
Mod của bảng số liệu trên là:
A. Mo = 3 B. Mo = 61
C. Mo = 61; Mo = 72 D. Mo = 72
Câu 4: Điểm thi toán của 9 học sinh được liệt kê như sau:
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10
Số trung vị của các số liệu thống kê là:
A. 1 B. 3
C. 6 D. 7
Câu 5: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
Câu 6: Bảng phân số sau đây cho biết chiều cao (cm) của 500 học sinh trong một trường THCS:
Chiều cao | [150;154) | [154;158) | [158;162) | [162;166) | [166;170) |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 25 | 50 | 200 | 175 | 50 |
Độ lệch chuẩn là:
A. 14,48 B. 14,84
C. 3,85 D. 3,58
Câu 7: Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được liệt kê theo bảng sau:
Giá trị | Tần số |
---|---|
25 | 5 |
30 | 5 |
35 | 4 |
40 | 3 |
45 | 7 |
Cộng | N = 24 |
Tần suất của giá trị 40 là:
A. 3% B. 12,5 %
C. 1,25% D. 125%
Câu 8: Giá trị đại diện của nhóm thứ 6 là:
A. 160 B. 161
C. 162 D. 163
Câu 9: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm):
Lớp | Tần số |
---|---|
[5,45 ; 5,85) | 5 |
[5,85 ; 6,25) | 9 |
[6,25 ; 6,65) | 15 |
[6,65 ; 7,05) | 19 |
[7,05 ; 7,45) | 16 |
[7,45 ; 7,85) | 8 |
[7,85 ; 8,25) | 2 |
N = 74 |
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá là:
A. 6,70mm B. 6,71mm
C. 6,72mm D. 6,73mm
Câu 10: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
Số trung vị là:
A. Me = 15 B. Me = 15,50
C. Me = 16 D. Me = 16,5
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | C | C | B | B | A | B |
Câu 1: Chọn B.
Điểm trung bình của 10 học sinh lớp 10C là:
Câu 2: Chọn A.
Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A
Liệt kê số điểm của 44 học sinh lớp 10A nên kích thước mẫu của số liệu là 44.
Câu 3: Chọn C.
Bảng phân bố tần số:
Điểm | 30 | 35 | 39 | 41 | 45 | 48 | 50 | 51 | 54 | 58 | 60 | 61 | 65 | 68 | 72 | 75 | 80 | 83 | 87 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 |
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy có hai mốt là M0 = 61, M0 = 72.
Câu 4: Chọn D.
Dãy số trên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Dãy số trên có 9 phần tử. Trong dãy này số đứng giữa là 7.
⇒ Số trung vị là 7.
Câu 5: Chọn C.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Phương sai là
Câu 6: Chọn C.
Số trung bình:
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
Câu 7: Chọn B.
Tần suất của giá trị 40 là:
Câu 8: Chọn B.
Giá trị đại diện của nhóm thứ 6 là:
Câu 9: Chọn A.
Ta có bảng sau:
Lớp | Giá trị đại diện | Tần số |
---|---|---|
[5,45 ; 5,85) | 5,65 | 5 |
[5,85 ; 6,25) | 6,05 | 9 |
[6,25 ; 6,65) | 6,45 | 15 |
[6,65 ; 7,05) | 6,85 | 19 |
[7,05 ; 7,45) | 7,25 | 16 |
[7,45 ; 7,85) | 7,65 | 8 |
[7,85 ; 8,25) | 8,05 | 2 |
N = 74 |
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là:
Câu 10: Chọn B.
Số thứ 50 và 51 trong dãy số có giá trị là 15, 16
Ta thấy N = 100 chẵn nên số trung vị là:
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 10 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 3)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa