Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 - Học kì 2
Thời gian làm bài: 15 phút
I. Odd one out
1. A. clumsy B. funny C. happy D. comedy
2. A. basketball B. last C. judo D. tennis
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
3. A. human B. musical C. educate D. cute
4. A. character B. archery C. watch D. channel
III. Choose the best answer
5. A ___________ can make people laugh.
A. comedy B. even C. news D. series
6. Yesterday, we ___________ to the theater to watch a film.
A. go B. went C. are going D. goes
7. Let’s ___________ table tennis with me!
A. have B. get C. play D. take
8. I want to learn to play ___________ violin.
A. a B. an C. X D. the
IV. Make the questions for the following answers
9. Yes, I went swimming last week.
_____________________________________________________________________?
10. An MC is a person who introduces the participants of a TV show.
_____________________________________________________________________?
ANSWER KEYS
I. Odd one out
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D comedy là danh từ (vở hài kịch), các đáp án khác là tính từ |
2. |
B |
Đáp án B là động từ (kéo dài), các đáp án khác là danh từ chỉ môn thể thao |
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /ju/ |
2. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /k/ |
III. Choose the best answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
5. |
A |
Comedy: vở hài kịch Dịch: Một vở hài kịch có thể chọc cười mọi người. |
6. |
B |
Câu chia thời quá khứ vì có trạng từ “yesterday” Dịch: Hôm qua chúng tôi đi đến rạp phim để xem 1 bộ phim. |
7. |
C |
Let’s + V: đề nghị làm gì. Play tennis: chơi tennis Dịch: Nào cùng chơi tennis với tớ đi! |
8. |
D |
Play + the + nhạc cụ: chơi nhạc cụ gì Dịch: Tôi muốn học cách chơi violin. |
IV. Make the questions for the following answers
9. Did you go swimming last week?
10. Who is a person who introduces the participants of a TV show?
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)