Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. dry B. my C. study D. fly
2. A. pollute B. solar C. control D. pole
3. A. energy B. reuse C. bed D. well
4. A. water B. space C. cable D. game
II. Vocabulary and grammar.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
1. Mexico City is _______ city in the world.
A. big B. bigger C. the biggest D. bigger than
2. How _______ do you watch television?
A. often B. many C. much D. some
3. My brother and I _______ our grandmother next weekend.
A. visit B. am visiting C. visited D. are going to visit
4. What about _______ soccer this weekend?
A. play B. to play C. playing D. played
5. - _______ sports does Peter play? - He _______ badminton.
A. What/ play C. Which/ plays
B. Which/ is playing D. What/ is playing
6. - _______ sugar do you want? - Two kilos, please.
A. How much B. How many C. How D. How often
7. They are going to stay __________ a hotel for a week.
A. on B. in C. for D. of
8. The robot will __________ after me when I’m sick.
A. have B. make C. do D. look
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
1. They (not work) _____________ today because it’s rainy.
2. She (clean) _____________ the lake with her family now.
3. My father and I (visit) _____________ Ha Long Bay this summer vacation.
4. He (play) _____________ baseball this afternoon.
III. Reading:
A. Use the given words in the box to complete the following passage.
watches are family go comes market at cleaning |
My sister and I (1) __________ to school in the morning and come home in the afternoon. Our mother goes to the (2) __________ at half past seven. She gets food for the (3) __________. Our father (4) __________ home at six every day. He (5) __________ television in the evening. Today is Sunday. We are (6) __________ home, and we are (7) __________ our house. We (8) __________ having a good time at home.
B. Read the following passage and answer the questions
Rita is from Canada, but she lives in Ho Chi Minh City. She works in a hospital. She has a car and usually drives to work. She leaves home at eight and starts work at half past eight. She likes her job, but she likes the weekend, too. On Saturdays, she plays tennis or goes swimming. She sometimes goes jogging, too. On Sunday evenings, she always eats in a restaurant with her friends.
1. Where is Rita from?
___________________________________________________
2. How does she go to work?
___________________________________________________
3. When does she play tennis?
___________________________________________________
4. Does she sometimes goes jogging?
___________________________________________________
IV. Writing:
Rearrange the words to make correct sentences.
1. you/ what time/ go/ school/ do/ to/?
____________________________________________________
2. in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.
____________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/ |
2. |
A |
Đáp án A có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là |
3. |
B |
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phát âm là /e/ |
4. |
C |
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là , các đáp án còn lại phát âm là /ei/ |
II. Vocabulary and grammar.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Câu so sánh nhất Dịch: Mexico là thành phố lớn nhất thế giới. |
2. |
A |
How often: bao lâu 1 lần Dịch: - Bao lâu một lần bạn xem ti vi? |
3. |
D |
Câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “tomorrow” Dịch: Tôi và anh trai sẽ đi thăm ông bà cuối tuần tới. |
4. |
C |
What about + Ving: đề nghị cùng làm gì Dịch: Hay là chiều nay chơi bóng đá nha? |
5. |
C |
Câu hỏi thời hiện tại đơn Dịch: - Peter chơi môn thể thao gì? – Anh ấy chơi cầu lông. |
6. |
A |
How much: câu hỏi lượng, cân nặng Dịch: - Bạn cần bao nhiêu gạo? – Hai cân. |
7. |
B |
Cụm từ stay in a hotel: ở khách sạn Dịch: Họ sẽ ở lại khách sạn trong vòng 1 tuần. |
8. |
D |
Look after: chăm sóc Dịch: Con robot sẽ chăm sóc sức khoẻ cho tôi khi tôi ốm. |
Give the correct forms of the verbs in the blankets.
1. don’t work |
2. is cleaning |
3. are going to visit |
4. will play |
III
A. Use the given words in the box to complete the following passage.
1. go |
2. market |
3. family |
4. comes |
5. watches |
6. at |
7. cleaning |
8. are |
B. Read the following passage and answer the questions
1. She’s from Canada.
2. She goes to work by car.
3. On Saturdays.
4. Yes, she does.
IV. Rewrite sentences without changing the meaning
1. What time do you go to school?
2. My father often watches television in the evening.
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)