Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Tin học 7.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 7
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1 Định dạng trang tính |
- Biết sử dụng nút lệnh định dạng kiểu chữ. - Nắm được các kiểu định dạng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2.0 20% |
|
|
|
|
|
|
|
4 2.0 20% |
Chủ đề 2 Trình bày và in trang tính |
- Thấu hiểu cách tăng giảm chữ số phần thập phân. - Biết được các lệnh trình bày và in. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1.0 10% |
|
|
|
|
|
|
|
2 1.0 10% |
Chủ đề 3 Sắp xếp và lọc dữ liệu |
|
|
- Nhận biết ý nghĩa việc sắp xếp dữ liệu. - Nắm các lệnh và mục đích của SX và lọc dữ liệu. |
- Vận dụng được các nút công cụ để sắp xếp dữ liệu. - Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc DL. |
|
Vận dụng các bước lọc dữ liệu vào làm BT.
|
|
Biết vận dụng vào thực tế để lọc dữ liệu theo điều kiện nhất định. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2 1.0 10% |
1 2.0 20% |
|
1 2.0 20% |
|
1 1.0 10% |
5 6.0 60% |
Chủ đề 4 Toolkit math |
Nắm các lệnh và hàm trong Toolkit Math |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1.0 10% |
|
|
|
|
|
|
|
2 1.0 10% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
8 4 40% |
3 3 30% |
2 3 30% |
13 10 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 2: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ.
B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ.
D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print Preview
B. Page Break Preview
C. Fill Color
D. Print
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
B. Lọc dữ liệu
C. Tô màu chữ.
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất.
D. Cột có giá trị cao nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer
B. Margins
C. Page
D. Page Setup
Câu 8: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
Câu 9: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font
B. Font Color
C. Font size
D. Fill Color
Câu 10: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu. (2.5đ)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau :
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Điểm HK theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 2 bạn có điểm TB môn nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
D |
C |
B |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1:Chọn câu đúng: Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in?
A. Page Break Preview
B. Print
C. Normal
D. Page Layout
Câu 2: Chọn câu đúng: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
Câu 3: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
Câu 4: Xem trang tính trước khi in nhằm mục đích
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra việc trình bày đã hợp lý chưa.
D. Để xem việc điều chỉnh ngắt trang có hợp lý chưa.
Câu 5: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Margins.
B. Page.
C. Header / Footer.
D. Page Setup.
Câu 6: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất.
B. Cột có giá trị cao nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print
B. Print Preview
C. Fill Color
D. Page Break Preview
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
C. Tô màu chữ.
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Câu 10: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng font chữ.
B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ.
D. Định dạng cỡ chữ.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm)
a. Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu một ví dụ trong thực tế?
b. Nêu các bước thay đổi phông chữ?
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau:
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Trị giá theo thứ tự giảm dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 3 giá trị có Thành tiền nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nền là:
Câu 2: Để định dạng về font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Data
Câu 3: Chọn câu đúng: Để thiết đặt lề trang tính cần thực hiện:
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 4: Chọn câu đúng: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần
C. Sắp xếp dữ liệu trên trang tính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Chọn câu đúng Để thiết đặt hướng giấy in cần thực hiện :
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 6: Chọn câu đúng: Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A. Insert
B. PageLayout
C. Home
D. View
Câu 7: Thao tác để lọc dữ liệu
A. View/Filter
B. Data/Sort Descending
C. Data/Sort Ascending
D. Data/Filter
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 9: Nhóm lệnh để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính là nhóm lệnh
A. Column
B. Line
C. Pie
D. Charts
Câu 10: Biểu đồ dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu là
A. Biểu đồ hình gấp khúc
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Những phát biểu sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô (Đúng hoặc Sai) tương ứng.
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1. Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu. |
|
|
2. Có thể in nhiều hơn bản in của một trang tính. |
|
|
3. Có thể in một vùng trang tính được chọn trước đó. |
|
|
4. Không thể in được tất cả các trang tính của tệp bảng tính với một lần sử dụng lệnh Print |
|
|
5. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu. |
|
|
Câu 2 (2 điểm):
a. Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là gì?
b. Nêu các thao tác để định dạng dòng chữ: “Trường THCS LÊ LỢI” gồm có: cỡ chữ 16, màu chữ là màu đỏ, kiểu chữ Times New Roman.
Câu 3 (2 điểm): Sử dụng hàm MAX với dữ liệu trong một cột nào đó sẽ cho kết quả là giá trị lớn nhất của dữ liệu trong cột đó. Việc sử dụng hàm MAX như vậy có tương đương với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất trong cột đó hay không. Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
D |
A |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||||||||
Câu 1 |
(Mỗi câu 0.2 điểm) |
1.0 đ
|
||||||||||||||||||
Câu 2
|
a. Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra, kiểm tra xem trang tính có được trình bày hợp lí không và nếu in nhiều trang thì nội dung trên từng trang có được in đúng như mong muốn hay không. Từ đó em có thể điều chỉnh lại trang tính trước khi in, tránh lãng phí giấy và mực in. b. Các thao tác định dạng: - Cỡ chữ: + B1: chọn dòng chữ. + B2: chọn cỡ chữ 16 trên dải lệnh Home - Màu chữ: + B1: Chọn dòng chữ. + B2: Nháy nút mũi tên trên nút lệnh A. + B3 Chọn màu chữ - Font chữ: + B1: Chọn dòng chữ. + B2: nháy nút mũi tên trên lệnh font. + B3: chọn font Times New Roman |
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
|
||||||||||||||||||
Câu 3 |
- Việc sử dụng hàm MAX không tương đương với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất trong cột. - Vì hàm Max chỉ cho kết quả là giá trị lớn nhất, còn lệnh lọc thì ngoài hiển thị giá trị đó còn cho biết vị trí đạt được giá trị đở đâu (hàng nào) bao nhiêu hàng đạt giá trị đó. |
1.0đ
1.0đ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Để tô màu nền cho ô tính, ta chọn nút
A. Fill Color
B. Font color
C. Border
D. Save
Câu 2: Để đặt lề trang tính vào menu File/ Page Setup rồi chọn thẻ
A. Page
B. Sheet
C. Margin
D. Header/Footer
Câu 3: Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview
B. Print Preview
C. Print
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
Câu 5: Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?
A. Data -> Sort
B. Data -> Filter -> Auto Filter
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 7: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh
Câu 8: Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh
Câu 9: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 10: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để có câu trả lời đúng. (1.5 đ)
- Sắp xếp dữ liệu là...........................................các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
- Lọc dữ liệu là........................và ..................................... các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 2: Sắp xếp dữ liệu có tác dụng gì? Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần? (1.5đ)
Câu 3: Cho trang tính sau (2.0đ)
a. Viết công thức tính điểm trung bình của từng học sinh (các môn đều có hệ số như nhau)
b. Lọc ra 1 bạn điểm trung bình thấp nhất của bảng dữ liệu trên.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 |
- Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. |
0.5đ
0.5đ 0.5đ |
Câu 2
|
- Tác dụng của sắp xếp dữ liệu là sắp xếp dữ liệu giúp ta dễ tìm kiếm và so sánh. - Các bước sắp xếp dữ liệu: + Bước 1: Nháy một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu. + Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). |
0.5 đ
0.5 0.5 đ |
Câu 3 |
C1: = Average (C5:F5) C2: =Average (C5, D5, E5, F5)
Bước 1: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Điểm trung bình chọn Top 10 Bước 2: Nháy chọn Bottom Bước 3: Chọn hoặc nhập 1 hàng cần lọc Bước 4: Nháy OK |
0.5đ 0.5 đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)