Đề thi Học kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Tin học 7 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Tin học 7.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ)
Câu 1. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây?
Câu 2. Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn
A. Bottom; B. Top C. Right D. Left
Câu 3. Mở dải lệnh View → chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in C. In trang tính D. Thiết đặt lề in
Câu 4. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 5. Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 6. Để tô màu nền trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 7. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
Câu 8. Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 9. Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền
Câu 10. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A. Land scape B. Portrait C. Horizontally D. Vertically
II./ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hiểu thế nào là sao chép và di chuyển nội dung các ô có chứa công thức?
Câu 2: (3 điểm) Mục đích của việc trình bày dữ liêu bằng biểu đồ là gì? Nêu các dạng biểu đồ thường sử dụng và công dụng của nó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I./ Trắc nghiệm: 5 điểm (10 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||
1 |
|
2 |
||||
2 |
- Mục đích của việc trình bày dữ liệu thành biểu đồ: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. - Công dụng của một số biểu dồ phổ biến biến nhất: + Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. + Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. + Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. |
1.0 0.67 0.67 0.67 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ).
Câu 1: Nút lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ hình B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ biểu đồ
Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill.
Câu 3: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
Câu 4: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:
Câu 5: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:
A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview
B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal
Câu 6: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 7: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 8: Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:
Câu 10: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:
Nút lệnh |
Tên nút lệnh |
Ý nghĩa |
Save |
.................................................................................................. |
|
New |
.................................................................................................. |
|
Font size |
.................................................................................................. |
|
Font color |
.................................................................................................. |
Câu 3 (3,0 điểm): Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
C |
B |
A |
A |
B |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||
1 (2,0 điểm) |
Merge and Center |
Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn lề giữa |
0,5 |
|
Borders |
Kẻ đường biên cho ô được chọn |
0,5 |
||
Increase Decimal |
Tăng 1 chữ số thập phân |
0,5 |
||
Sort Descending |
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần |
0,5 |
||
3 (3,0 điểm) |
Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. |
1,0 |
||
Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. |
0,5 |
|||
Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. |
0,5 |
|||
Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. |
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ).
Câu 1. Mở dải lệnh View → chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in C. In trang tính D. Thiết đặt lề in
Câu 2. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 3. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A. Land scape B. Portrait C. Horizontally D. Vertically
Câu 4. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?
Câu 5. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 6. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75
Câu 7 (2 điểm): Những phát biểu sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô (Đúng hoặc Sai) tương ứng.
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1. Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu. |
|
|
2. Có thể in nhiều hơn bản in của một trang tính. |
|
|
3. Có thể in một vùng trang tính được chọn trước đó. |
|
|
4. Không thể in được tất cả các trang tính của tệp bảng tính với một lần sử dụng lệnh Print |
|
|
5. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu. |
|
|
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Trình bày các bước lọc dữ liệu trong Excel ?
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số hàm thông dụng để tính toán trong Excel và công dụng của các hàm đó?
Câu 3: (1 điểm) Để tạo biểu đồ em làm thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 3)
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
Câu 7:(Mỗi câu đúng được 0,4 điểm)
Câu |
Đúng |
Sai |
1 |
X |
|
2 |
X |
|
3 |
X |
|
4 |
X |
|
5 |
X |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
1 |
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thõa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Các bước lọc dữ liệu: Bước 1: Chuẩn bị - Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc -Mở dải lệnh Data chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter Bước 2: Lọc - Nháy mũi tên ở tiêu đề cột cần loc. - Chọn tiêu chuẩn lọc phù hợp. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 |
- Hàm SUM: Tính tổng của một dãy các số. - Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng của một dãy các số. - Hàm MAX: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - Hàm MIN: Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 |
Để tạo biểu đồ em cần thực hiện như sau. Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột để chọn một ô trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. Bước 2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm charts trên dải lệnh insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. |
0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ).
Câu 1: Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in?
A. Page Layout B. Print C. Normal D. Page Break Preview
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
Câu 3: Để thiết đặt lề trang tính cần thực hiện:
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu trên trang tính
B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Để thiết đặt hướng giấy in cần thực hiện :
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 6: Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A. Insert B. PageLayout C. Home D. View
Câu 7: Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 8: Nút trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào ?
A. Home → Filter → Show All B. Data → Filter
C. Data → Sort Descending D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 9: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.
Câu 10: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ?
Câu 2 (3,0 điểm): Cho bảng tính sau:
Bảng điểm lớp em
a. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn.
b. Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐTB của từng bạn.
c. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đề số 4)
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
D |
B |
B |
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) |
Biểu đồ là cách để biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa( các cột, đoạn thẳng, Hình tròn…) |
1,0 |
Vì vậy tùy theo từng nội dung, công việc cụ thể mà chúng ta chọn dạng biểu đồ thích hợp |
0,5 |
|
Nhằm góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn |
0,5 |
|
Câu 2 (3,0 điểm) |
a. F2= SUM ( C2:E2) ( các HS khác tính tương tự) b. G2=(C2+D2+E2)/3 hoặc G2=F2/3 (các HS khác tính tương tự) c. B1: Nháy chuột một ô trong cột ĐTB B2:Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần. |
1.0 1.0 0.5 0.5 |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)