Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (năm 2025)
A. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025
- Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Mức trần học phí từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026 (đơn vị trính: đồng/sinh viên):
Năm học |
Khối ngành I |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VII |
2022 - 2023 |
9.800.000 |
11.700.000 |
11.700.000 |
9.800.000 |
2023 - 2024 |
12.500.000 |
13.500.000 |
14.500.000 |
12.000.000 |
2024 - 2025 |
14.100.000 |
15.200.000 |
16.400.000 |
15.000.000 |
2025 - 2026 |
15.900.000 |
17.100.000 |
18.500.000 |
16.900.000 |
- Mức trần học phí sẽ thay đổi khi Nhà nước ban hành các Quy định mới về học phí/chi phí đào tạo hoặc văn bản pháp luật thay thế Nghị định số 97/2023/NĐ-CP.
- Danh mục khối ngành đào tạo trình độ đại học:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối ngành |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
I |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
5 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
I |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý (dự kiến) |
I |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
I |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
I |
17 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
IV |
18 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
IV |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối ngành |
19 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
20 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
VII |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
VII |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
VII |
25 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
VII |
26 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
VII |
B. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024
Trong năm 2024 - 2025, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố với mức học phí dao động từ 410.000 đồng/tín chỉ – 480.000 đồng/tín chỉ
+ Nhóm ngành I (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Công dân, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý): 410.000 đ/tín chỉ
+ Nhóm ngành IV (Khoa học vật liệu, Công nghệ sinh học): 450.000 đ/tín chỉ
+ Nhóm ngành V (Công nghệ thông tin): 480.000 đ/tín chỉ
+ Nhóm ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thể dục thể thao): 440.000 đ/tín chỉ
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Học phí Trường Đại học Hạ Long
- Học phí Đại Học Nông - Lâm Bắc Giang
- Học phí Trường Đại học Thành Đông
- Học phí Trường Đại Học Nông - Lâm Bắc Giang
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều