Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2
- Mã trường: SP2
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.3863.416
- Email: dhsphn2@hpu2.edu.vn
- Website: http://www.hpu2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
1. Đối tượng tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam;
- Hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
1.1.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản B.1.1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại khoản B.1.5;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.1.3. Nhà trường sẽ quy định rõ đối tượng và điều kiện xét tuyển theo từng phương thức được quy định tại khoản B.1.5.
1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo các phương thức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy năm 2025 như sau: Xét tuyển thẳng; xét tuyển học bạ THPT; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh; xét tuyển sử dụng kết quả thi tuyển sinh riêng của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Xem chi tiết ở mục 2.3.1 trong thông báo của trường TẠI ĐÂY
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:
+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0 điểm trở xuống.
+ Điểm liệt của mỗi môn thi thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất:
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa
+ [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:
+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 8,0;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:
+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 6,5;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
d. Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Trường ĐHSP Hà Nội
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Năm học |
Khối ngành I |
Khối ngành VI |
Khối ngành V |
Khối ngành VII |
2020 - 2021 |
9.800.000 đ/ sinh viên |
11.700.000 đ/ sinh viên |
11.700.000 đ/ sinh viên |
9.800.000 đ/ sinh viên |
2021 - 2022 |
9.800.000 đ/ sinh viên |
11.700.000 đ/ sinh viên |
11.700.000 đ/ sinh viên |
9.800.000 đ/ sinh viên |
2023 - 2024 |
12.500.000đồng/SV |
13.500.000đồng/SV |
14.500.000đồng/SV |
12.000.000đồng/SV |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (in ra sau khi đăng ký trực tuyến thành công trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2).
- Bản sao kết quả thi bài thi đánh giá năng lực.
- Bản sao công chứng các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 01 bản sao chụp (photocopy) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (bản cứng) sau khi đăng ký trực tuyến thành công gửi chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2: http://www.hpu2.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0211.3863.416
- Email: dhsphn2@hpu2.edu.vn
- Website: http://www.hpu2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
23,75 |
Giáo dục Tiểu học |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
26,03 |
Giáo dục Công dân |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
26,68 |
Giáo dục Thể chất |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
21,00 |
Sư phạm Toán học |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
26,28 |
Sư phạm Tin học |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
22,70 |
Sư phạm Vật lý |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
25,50 |
Sư phạm Hoá học |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
25,29 |
Sư phạm Sinh học |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
24,49 |
Sư phạm Ngữ văn |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
27,47 |
Sư phạm Lịch sử |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
28,58 |
Sư phạm Tiếng Anh |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
26,25 |
Sư phạm Công nghệ |
32,5 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
25,02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
24,63 |
Việt Nam học |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
16,40 |
Công nghệ thông tin |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
15,00 |
Giáo dục Quốc phòng và an ninh |
25,5 |
32 |
|
|
25,57 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
27,43 |
Công nghệ Sinh học |
|
|
|
|
15,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 có diện tích lên đến 124.636,5 m2. Nhà trường đã cho đầu tư xây dựng khu ký túc xá với quy mô 484 phòng với hệ thống nóng lạnh, wifi miễn phí để tạo điều kiện sinh hoạt thuận tiện nhất cho sinh viên. Mỗi phòng học đều có từ 50 chỗ trở lên được trang bị đầy đủ thiết bị loa, máy chiếu phục vụ tốt cho công tác giảng dạy. Ngoài ra, HPU2 còn có 6 phòng máy tính hiện đại, hệ thống phòng thực hành kỹ năng (múa, nhạc, hội họa…) và phòng thí nghiệm được trang bị hết sức tiên tiến.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều