Đại học Hạ Long (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hạ Long (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Hạ Long
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long;
- Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)
- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;
- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)
- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.
- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)
- Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):
- Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Các ngành đào |
Năm học 2023 - 2024 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
CĐ: Giáo dục Mầm non |
780 |
ĐH: Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học; Sư phạm Tin học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Tiếng Anh; Sư phạm Khoa học tự nhiên. |
975 |
|
Khối ngành II: Nghệ thuật |
ĐH: Thiết kế đồ hoạ. |
1.155 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
ĐH: Quản trị kinh doanh; Kế toán. |
1.100 |
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
ĐH: Nuôi trồng thuỷ sản. |
975 |
ĐH: Khoa học máy tính |
1.155 |
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
ĐH: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học, Quản lý văn hoá, Quản lý tài nguyên và môi trường. |
975 |
ĐH: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
1.155 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký
theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
b) Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT (Thí sinh ĐKXT trực tuyến tại website: uhl.edu.vn).
Hồ sơ gồm (chụp để tải lên):
(1) file ảnh học bạ lớp 11 + HK1 lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh TN trước năm 2024);
(3) file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển.
c) Hồ sơ xét kết hợp
Hồ sơ gồm (chụp để tải lên):
(1)file ảnh học bạ lớp 12/file ảnh kết quả thi TN THPT 2024.
(2) file ảnh: Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp
tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3)file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (áp dụng với thí sinh TN trước năm 2024);
(4)file ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến 17h00’ ngày 31/5/2024;
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến 17h00’ ngày 30/6/2024;
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến 17h00’ ngày 31/7/2024;
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến 17h00’ ngày 31/8/2024;
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến 17h00’ ngày 30/9/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Hóa – Sinh |
A00 B00 |
30 |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh |
A00 A01 |
30 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh |
A00 A01 |
100 |
4 | Khoa học máy tính | 7480101 | 40 | ||
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Văn – Lý |
A00 C01 |
75 |
6 |
Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Văn hóa du lịch |
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa |
C00 C04 |
60 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD 2. Văn – Sử – Địa |
A09 C00 |
85 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh |
C04 D01 |
120 |
9 | Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa |
C00 C04 |
40 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh |
A01 D01 |
130 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh |
A01 D01 |
150 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh |
A01 D01 |
50 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
1. Toán – Địa – Hàn 2. Toán – Lý – Anh |
AH1 A01 |
100 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: – Quản trị lữ hành |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh |
A00 A01 |
220 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | ||
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh |
C00 D01 |
150 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh |
A00 A01 |
100 |
18 |
Kế toán |
7340301 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
40 |
19 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
60 |
22 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
60 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hạ Long: http://uhl.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hạ Long năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 | 16 | 18 | 18,0 | 15,00 | |
Quản trị khách sạn |
16 | 16 | 18 | 15,0 | 15,00 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | 15,00 | |||
Quản lý văn hóa |
15 | 16 | 18 | 15,0 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Anh |
19 | 20 | 21 | 18,0 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | 21,0 | 18,00 | |
Ngôn ngữ Nhật |
19 | 20 | 21 | 15,0 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | 18,0 | 15,00 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
20,0 |
15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 | 15 | 18 | 18,0 | 15,00 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 | 19,00 | ||||
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | 15,00 | |||
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | 23,00 | |||
Giáo dục Mầm non |
21,0 | 20,00 | ||||
Quản trị kinh doanh |
19,0 | 15,00 | ||||
Thiết kế đồ họa |
17,0 | 15,00 | ||||
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
15,0 | 15,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hạ Long
Nhà trường hiện nay có khuôn viên rộng trên 9 ha. Gồm 1 khu nhà hiệu bộ, 5 khu giảng đường, 3 khu nhà công vụ và ký túc xá. UHL hiện nay có 68 phòng thí nghiệm và phòng chuyên môn, trong đó nổi bật là khu thực hành thí nghiệm của sinh viên các khoa Thủy sản, Môi trường, Du lịch, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ…
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hạ Long
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều