Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023
Theo đó, với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15.
Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm)
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
Đáng chú ý, trên 50% ngành học có mức điểm chuẩn tăng từ 2-5 điểm so với năm học trước như: ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tăng 4 điểm, điểm chuẩn là 21 điểm; ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng 3 điểm, điểm chuẩn là 18 điểm; ngành Nuôi trồng thủy sản tăng 5 điểm, điểm chuẩn là 20 điểm…
Chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Hạ Long tuyển sinh 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia với nhiều tổ hợp môn khác nhau.
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2019
Ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Nhật đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, nhưng điểm chuẩn năm 2019 chỉ là 19.
Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2019 đối với học sinh phổ thông dao động trong khoảng 14 - 19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2018
Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D78 | 16.5 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D10 | 17 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D10 | 16 |
52220342 | Quản lý văn hóa | C00; D01; D14; D78 | 17 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 17 |
52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 16 |
52480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D90 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm | ||
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A01; C00; D01; D78 | 13.5 | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm |
51140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D90 | 13.5 | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm |
51140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 13.5 | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; D78 | 13.5 | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm | ||
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm | ||
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D78; D90 | 13.5 | Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3