Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52140206 | Giáo dục Thể chất (Giảng dạy giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT…) | T00 | 15.5 | Điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG ≥ 10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 ≥ 10 |
52140207 | Huấn luyện thể thao (Huấn luyện viên TDTT; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT) | T00 | 15.5 | Điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG ≥ 10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 ≥ 10 |
52220343 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên viên quản lý TDTT; giảng viên giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT) | T00 | 15.5 | Điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG ≥ 10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 ≥ 10 |
52720305 | Y sinh học thể dục thể thao (Cán bộ y sinh học TDTT trong các trung tâm TDTT, trường nghiệp vụ TDTT và các đội tuyển TDTT; giảng viên giảng dạy y sinh học TDTT; hướng dẫn viên TDTT) | T00 | 15.5 | Điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG ≥ 10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 ≥ 10 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3