Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

- Mã trường: DBG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinhtrong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

3.1.1. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, C01, C20, D01, D07, D14, D15 dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024);

- Cụ thể các môn xét tuyển theo tổ hợp như sau: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C01 (Toán, Ngữ văn, Vật Lí); C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh).

3.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

- Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 5 học kỳ bậc THPT

3.2.1. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

3.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao hoặc bản phô tô chông chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

3.3.1. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, B00, D01 (01 môn chính nhân hệ số 2) đạt từ 23,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

3.3.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao hoặc bản phô tô chông chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, C01, C20, D01, D07, D14, D15 dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024);

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 5 học kỳ bậc THPT

- Tốt nghiệp THPT;

- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, B00, D01 (01 môn chính nhân hệ số 2) đạt từ 23,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 350.000đ/tín chỉ.

- Lộ trình tăng học phí: tối đa 10%/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/2 đến 15/5. Thông báo kết quả thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) ngày 20/5/2024.

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 16/5 đến 30/6. Thông báo kết quả thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) trước ngày 10/7/2024.

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7 đến 05/8. Thông báo kết quả thí sinh trúng tuyển trước ngày 12/8/2024.

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.

+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông -Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: https://bafu.edu.vn/dangkyonline

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Công nghệ thông tin

7480201

60

A00, A01, D01, D07

Sử dụng đồng thời theo 2 phương thức xét tuyển:

 

- Dựa vào điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12).

 

- Dựa vào tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

A00, A01, B00, D01

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

4

Thương mại điện tử

7340122

50

A01, C01, C20, D01

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A01, B00, C20, D01

6

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

7

Thú y

7640101

50

8

Kế toán

7340301

50

A00, A01, C20, D01

9

Kinh tế

7310101

50

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

140

D01, D04, D14, D15

11

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh - Trung)

7220201

60

A01, D01, D14, D15

12

Quản lý đất đai

7850103

30

A00, A01, B00, D01

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A01, B00, C20, D01

14

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

15

Bảo vệ thực vật

7620112

30

16

Chăn nuôi

7620105

50

17

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

30

18

Nông nghiệp (chuyên ngành: Nông nghiệp thông minh và bền vững)

7620101

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387

- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang như sau:

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Khoa học cây trồng

15

15

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0.
Hoặc:
- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0.
15,00

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,00

- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,00

Chăn nuôi

15

15

15,00

Thú y

15

15

15,00

Quản lý đất đai

15

15

15,00

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

15

15

15,00

Công nghệ thực phẩm

15

15

15,00

Công nghệ sinh học

 

 

 

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

15

15

15,00

Lâm sinh

 

 

 

Kế toán

15

15

15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15,00

Bảo vệ thực vật

15

15

15,00

Kinh tế

15

15

15,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

15

15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15,00
Thương mại điện tử

 

 

15,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

15,00

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024

Dự kiến mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024 đối với hệ Đại học: 350.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023 đối với hệ Đại học: 275.000đ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

E. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:

- Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ

- Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ

- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.

- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.

- Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).

- Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Công nghệ thông tin

7480201

60

A00, A01, D01, D07

Sử dụng đồng thời theo 2 phương thức xét tuyển:

 

- Dựa vào điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12).

 

- Dựa vào tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

A00, A01, B00, D01

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

4

Thương mại điện tử

7340122

50

A01, C01, C20, D01

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A01, B00, C20, D01

6

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

7

Thú y

7640101

50

8

Kế toán

7340301

50

A00, A01, C20, D01

9

Kinh tế

7310101

50

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

140

D01, D04, D14, D15

11

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh - Trung)

7220201

60

A01, D01, D14, D15

12

Quản lý đất đai

7850103

30

A00, A01, B00, D01

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

A01, B00, C20, D01

14

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

15

Bảo vệ thực vật

7620112

30

16

Chăn nuôi

7620105

50

17

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

30

18

Nông nghiệp (chuyên ngành: Nông nghiệp thông minh và bền vững)

7620101

30

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2024)

Đại học Nông lâm Bắc Giang (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-bac-giang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên