Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)

- Mã trường: DKY

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 84-220-3891799

- Email: hmtu@hmtu.edu.vn

- Website: http://www.hmtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HMTUP/

II.Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương (theo quy định của Luật Giáo dục).

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

- Đáp ứng các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển những thí sinh từ các trường Dự bị Đại học dân tộc.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Ngành Y khoa (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học).

- Ngành Điều dưỡng, Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học; Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí).

*) Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho hai ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học

Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn Toán học, Hóa học và Sinh học/Vật lí (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học; Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí) trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 với 18 đầu điểm và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có).

ĐXT=(Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa Sinh)/6 + điểm ưu tiên (nếu có)

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế của hai đơn vị cấp chứng chỉ sau:

- TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)

- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:

+ Với điểm IELTS:

ĐXT= điểm IELTS *30/9 + điểm ưu tiên (nếu có)

+ Với điểm TOEFT iBT:

ĐXT= điểm TOEFT iBT*30/120 + điểm ưu tiên (nếu có)

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:

ĐXT= điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng:

- Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học năm học 2023-2024 phải có học lực lớp 10,11,12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm môn Toán, Hóa, Sinh từ 24.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 19.5 trở lên đối với các ngành còn lại.

4.2. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi trung học phổ thông năm 2024.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Trường sẽ công bố sau khi có kết quả xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

4.3. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng học bạ THPT:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5.

4.4. Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế trong thời hạn từ 24/7/2021 đến 24/7/2023:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

+ Điểm IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFT iBT đạt từ 60 trở lên.

+ Có học lực lớp 10,11,12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán, Hóa) hoặc (Toán, Sinh) từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán, Hóa) hoặc (Toán, Sinh) từ 6.5 trở lên đối với ngành còn lại.

5.5. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm Đánh giá năng lực Đạt từ 100 (120 với Y khoa)

+ Tư duy định lượng : từ 30 (40 đối với Y khoa)

+ Tư duy định tính: từ 25

+ Khoa học: từ 30 (40 đối với Y khoa)

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với ngành Y khoa; Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với ngành còn lại.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 81/2021/ NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

- Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025:

+ Ngành Y khoa: 3.864.000 đồng/tháng

+ Ngành Điều dưỡng: 2.360.000 đồng/tháng

+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 2.926.000 đồng/tháng

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bản scan (chụp) Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản scan (chụp) học bạ THPT

- Bản scan (chụp) Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có);

- Bản sao công chứng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Phương thức 4)

- Bản scan (chụp) “Kết quả. Bài thi đánh giá năng lực Trung học phổ thông” (Phương thức 4)

- Bản scan (chụp) các giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có);

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển thẳng: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Theo thông báo của nhà trường.

- Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Theo thông báo của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương: http://www.hmtu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 84-220-3891799

- Email: hmtu@hmtu.edu.vn

- Website: http://www.hmtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HMTUP/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Y khoa

23,25

26,10

26,10

25,40

24,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

19

22,60

21,00

19,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19,35

21,5

23,90

22,00

19,00

Điều dưỡng

18

19

21,00

23,00

19,00

21,00

19,00

21,00

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

18

19

21,50

23,00

19,00

21,00

19,00

21,00

IV. Học phí

A. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022

Nhà trường thông báo mức thu học phí của HMTU năm học 2022 là 1.573.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm, tương đương khoảng gần 16.500.000 đồng/năm.

B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021

Nhà Trường thông báo mức thu học phí của sinh viên hệ chính quy theo quy định của chính phủ năm học 2020 – 2021 là: 1.430.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm.

Học phí theo tín chỉ khoảng 436.000 đồng/tín chỉ.

V. Chương trình đào tạo

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

VI. Một số hình ảnh

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-hai-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên