Đại học Sao Đỏ (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Sao Đỏ (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
- SĐT: 0220 3882 402
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: https://saodo.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
1. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyến dựa và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc, điểm thi môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
Điểm xét tuyển = [(Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ x 2) / 4]*3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Quy đổi điểm theo bảng sau:
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Trung Quốc |
Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
HSK, TOCFL |
||
1 |
4,5 |
60-62 |
|
9 |
2 |
5,0 |
63-64 |
Cấp độ 3 |
9,25 |
3 |
5,5 |
65-78 |
|
9,50 |
4 |
6,0 |
79-87 |
Cấp độ 4 |
9,75 |
5 |
≥ 6.5 |
≥ 88 |
≥ Cấp độ 5 |
10 |
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình cả năm môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình cả năm môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình cả năm môn 3 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc, điểm trung bình môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy đổi tuyến tính về thang điểm 30.
Điểm xét tuyển = [(Điểm trung bình cả năm môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình cả năm môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình cả năm môn Ngoại ngữ lớp 12 x 2) / 4] * 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm xét tuyển là điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi tuyến tính về thang điểm 30 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm thi /150)*30 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm thi /100)*30 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên theo phương thức 3 và phương thức 4:
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Ngưỡng đầu vào: Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trên Cổng thông tin điện tử của Trường tại website: https://saodo.edu.vn
5. Hình thức đăng ký xét tuyển
5.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cổng tuyển sinh của Trường tại website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
5.3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên website nhà trường);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4);
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có);
+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6. Chính sách ưu tiên
- Hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước: miễn giảm học phí, hỗ trợ vay vốn,…
- Được cấp học bổng khuyến khích học tập; học bổng khuyến học - khuyến tài; học bổng sinh viên vượt khó học tập; học bổng doanh nghiệp,…
- Học tập, trải nghiệm thực tế ở các doanh nghiệp trong, ngoài nước và được trả lương, tài trợ học phí, tuyển dụng trước khi tốt nghiệp.
- Tham gia các chương trình liên kết đào tạo, tuyển dụng Quốc tế.
- Sinh viên nhóm ngành sư phạm được hỗ hợ 100% học phí và hỗ trợ 3.63 triệu đồng/tháng.
- Được Nhà trường giới thiệu việc làm; bảo đảm 100% sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
7. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển: Từ tháng 4 năm 2025.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo chương trình GDPT 2006 |
Theo chương trình |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
5 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
||
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
||
7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
9 |
Kế toán |
7340301 |
||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
13 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
Luật |
7380101 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
- SĐT: 0862 15 05 69 hoặc 0981 116 388
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: https://saodo.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
|
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
|
5 |
Công nghệ thông tin |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
7 |
Kế toán |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
8 |
Công nghệ dệt, may |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
20,00 |
|
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
16,00 |
18,00 |
20,00 |
|
13 |
Sư phạm công nghệ |
19,00 |
24,00 |
24,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sao Đỏ
Nhà trường có 02 cơ sở đào tạo: Cơ sở 1 tại số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Cơ sở 2 tại Km 78, quốc lộ 37, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Diện tích 02 cơ sở là gần 27 ha bao gồm: 126 phòng học và 01 giảng đường đa năng với tổng diện tích hệ thống phòng học là 13.804 m2. Trong những năm qua, Nhà trường triển khai thực hiện và hoàn thành dự án xây dựng nhà làm việc 7 tầng (nhà B1), cải tạo nhà 3 tầng (nhà B) tại địa điểm 1 với 52 phòng làm việc tổng số diện tích 2130 m2 đảm bảo cung cấp đủ phòng làm việc và các phòng chức năng cho CB, GV, viên chức trong Trường. Các phòng học lý thuyết đều được trang bị điều hòa không khí, trang bị máy chiếu/màn hình LED cỡ lớn, camera giám sát, các phòng thí nghiệm/thực nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ giảng dạy và NCKH, các phòng làm việc của CB, GV đều được trang bị điều hòa không khí, máy vi tính, máy in.
Trang thiết bị phục vụ đào tạo tại các Trung tâm thực hành – Thực nghiệm những ngành mũi nhọn:
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Khoa Cơ khí có tổng diện tích 1732 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại như: Máy phay CNC Xmill 900, máy tiện CNC Băng nghiêng JG100, máy tiện CNC Model CAK 3675, trung tâm gia công đứng, máy gia công xung, máy kéo nén vạn năng WEW 600B, máy tọa độ CMM Mitutoyo 3D (Model: Crysta Plus M443); Máy cắt dây, máy cắt PLSASMA CNC; Robot hàn.... để phục vụ quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên
- Trung tâm Thực hành, thực nghiệm (TH-TN) Ô tô được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 983m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại để đáp ứng quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên. Đặc biệt, Trung tâm TH-TN ô tô có thiết bị đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô do Toyota Việt Nam tài trợ, các thiết bị này hiện đại, phù hợp và sát với thực tế sản xuất.
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Điện được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 800 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại với gần 1000 module các loại phục vụ trực tiếp quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ Tư.
- Trung tâm thông tin thư viện với tổng diện tích 600m2 với 300 chỗ ngồi và 4.000 đầu sách tham khảo bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Nguồn học liệu trong thư viện được quản lý bằng phần mềm LIBOL 6.0. Thư viện điện tử được kết nối với cơ sở dữ liệu Proquest Central thuộc Liên hiệp các thư viện Việt Nam đáp ứng nhu cầu sử dụng của viên chức, giảng viên, sinh viên trong giảng dạy và học tập. Mỗi năm Nhà trường dành nguồn kinh phí hàng trăm triệu để mua bổ sung tài liệu, sách báo và tạp chí cho thư viện.
- Nhà trường đầu tư xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo với diện tích 3.300m2; 02 sân bóng chuyền da; 03 sân bóng chuyền hơi; 03 sân cầu lông và 01 sân bóng rổ; Trung tâm giáo dục thể chất với 02 sân bóng chuyền, 01 sân bóng bàn, 01 sân cầu lông đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng, cùng với đó là hệ thống dụng cụ thể dục ngoài trời phong phú, đa dạng…, phục vụ tốt nhu cầu thể dục, thể thao, rèn luyện nâng cao sức khỏe cho viên chức, giảng viên, sinh viên trong Nhà trường và người dân khu vực lân cận.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sao Đỏ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều