Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sao Đỏ từ 16 điểm đến 17 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn của trường xét tuyển theo kết quả thi THPT QG dao động từ 16 - 18,5 điểm.
Trong đó cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 18,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2020 cao nhất là 16 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2019
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2019 dao động trong khoảng 14 - 15,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2018 dao động trong khoảng 14 - 15 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; C00; D01; D15 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14; D15; D30; D45; D65 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52540204 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3