Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024
Điểm trúng tuyển đầu vào để tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển theo học bạ THPT và phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023
Trường Đại học Thành Đông thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.Theo đó, đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Dược học, Y học cổ truyền ( 21 điểm). Tiếp đến là ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học (19 điểm) và điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 14 điểm.
Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn cao nhất là 24 (học lực giỏi) đối với các ngành: Dược học; Y học cổ truyền, tiếp đó là các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học là 19.5 điểm (học lực khá) và 18 điểm với các ngành còn lại.
Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Thành Đông năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022
Đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 14 - 21 điểm.
Trong đó, ngành Y học cổ truyền và Dược học có điểm cao nhất là 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021
Đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Trong đó, ngành Y học cổ truyền và Dược học có điểm cao nhất là 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2020
Đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 14 - 21 điểm.
Trong đó, ngành Y học cổ truyền và Dược học có điểm cao nhất là 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2019
Đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 13 - 20 điểm.
Trong đó, ngành Y học cổ truyền và Dược học có điểm cao nhất là 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2018
Đại học Thành Đông công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 13 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52340301 | Kế toán | A00, A04, D01, C03 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, C03, D66 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, D01, C03 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, D01, C03 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, D01, C03 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52720501 | Điều Dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52720303 | Dinh Dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều