Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền

- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)

- Mã trường: HBT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

- SĐT: (84-024) 37.546.963

- Email: website@ajc.edu.vn

- Website: https://ajc.hcma.vn

- Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.

- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo học bạ THPT.

- Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên.

- Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

- Hạnh kiểm 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

- Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

- Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng ca0: điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) từ 7.0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp và các chương trình Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) từ 6.5 trở lên.

- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh

- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:

Chứng chỉ

Điểm cộng

TOELF ITP

TOEFL iBT

IELTS

Thi THPT

Học bạ

485 – 499

35 – 45

5.0

7

0.1

500 – 542

46 – 59

5.5

8

0.2

543 – 560

60 – 78

6

9

0.3

561 – 589

79 – 93

6.5

10

0.4

>= 590

>= 94

>= 7

10

0.5

- Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.

6.2. Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực

- Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì.

6.3. Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)

- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3

- Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2

- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.

6.4. Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí

- Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.

- Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.

7. Học phí

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

- Hệ đại trà: 440.559 đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).

- Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đ/tín chỉ (tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Sau nhiều ngày chờ đợi thì hôm nay Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức có các mẫu phiếu xét tuyển đại học năm 2022. Các bạn truy cập link dưới đây để có thể lấy mẫu phiếu:

- MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ. TẢI TẠI ĐÂY

- MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ THI NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ. TẢI TẠI ĐÂY

- MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KẾT HỢP. TẢI TẠI ĐÂY

- MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ QUY ĐỔI ĐIỂM TIẾNG ANH. TẢI TẠI ĐÂY

9. Lệ phí xét tuyển

- Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Lịch sử, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh nộp lệ phí 30.000 đ/hồ sơ (được đăng ký 2 nguyện vọng, không đăng ký nguyện vọng vào ngành Báo chí).

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- Các ngành đào tạo và tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm bao gồm:

Các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Báo chí



D01, D72, D78

– Chuyên ngành Báo in

602

35

– Chuyên ngành Báo phát thanh

604

35

– Chuyên ngành Báo truyền hình

605

35

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử

607

35

– Chuyên ngành Báo truyền hình (CLC)

608

28

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC)

609

28

– Chuyên ngành Ảnh báo chí

603

28

– Chuyên ngành Quay phim truyền hình

606

28

Truyền thông đại chúng

7320105

70

A16, C15, D01

Truyền thông đa phương tiện

7320104

35

Triết học

7229001

28

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008

28

Kinh tế chính trị

7310102

28

Kinh tế



A16, C15, D01

– Chuyên ngành Quản lý kinh tế

527

42

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (CLC)

528

28

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

529

35

Chính trị học



A16, C15, D01

– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

530

35

– Chuyên ngành Chính trị phát triển

531

35

– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

533

28

– Chuyên ngành Văn hóa phát triển

535

35

– Chuyên ngành Chính sách công

536

28

– Chuyên ngành Truyền thông chính sách

538

35

Quản lý nhà nước



A16, C15, D01

– Chuyên ngành Quản lý xã hội

532

35

– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

537

35

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

63

A16, C15, D01

Xuất bản



A16, C15, D01

– Chuyên ngành Biên tập xuất bản

801

35

– Chuyên ngành Xuất bản điện tử

802

35

Xã hội học

7310301

35

A16, C15, D01

Công tác xã hội

7760101

35

Quản lý công

7340403

35

Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)

7229010

28

C00, C03, C19, D14

Truyền thông quốc tế

7320107

35

D01, D72, D78

Quan hệ quốc tế



D01, D72, D78

– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại

610

35

– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

611

35

– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC)

614

28

Quan hệ công chúng



D01, D72, D78

– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

615

35

– Chuyên ngành Truyền thông marketing (CLC)

616

56

Quảng cáo

7320110

28

D01, D72, D78

Ngôn ngữ Anh

7220201

35

Các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo kết quả học bạ

Tên ngành/chuyên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu

Báo chí



– Chuyên ngành Báo in

602H

10

– Chuyên ngành Báo phát thanh

604H

10

– Chuyên ngành Báo truyền hình

605H

10

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử

607H

10

– Chuyên ngành Báo truyền hình (CLC)

608H

8

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC)

609H

8

– Chuyên ngành Ảnh báo chí

603H

8

– Chuyên ngành Quay phim truyền hình

606H

8

Truyền thông đại chúng

7320105H

20

Truyền thông đa phương tiện

7320104H

10

Triết học

7229001H

8

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008H

8

Kinh tế chính trị

7310102H

8

Kinh tế



– Chuyên ngành Quản lý kinh tế

527H

12

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (CLC)

528H

8

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

529H

10

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202H

18

Chính trị học



– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

530H

10

– Chuyên ngành Chính trị phát triển

531H

10

– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

533H

8

– Chuyên ngành Văn hóa phát triển

535H

10

– Chuyên ngành Chính sách công

536H

8

– Chuyên ngành Truyền thông chính sách

538H

10

Quản lý nhà nước



– Chuyên ngành Quản lý xã hội

532H

10

– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

537H

10

Xuất bản



– Chuyên ngành Biên tập xuất bản

801H

10

– Chuyên ngành Xuất bản điện tử

802H

10

Xã hội học

7310301H

10

Công tác xã hội

7760101H

10

Quản lý công

7340403H

10

Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)

7229010H

8

Truyền thông quốc tế

7320107H

10

Quan hệ quốc tế



– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại

610H

10

– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

611H

10

– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC)

614H

8

Quan hệ công chúng



– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

615H

10

– Chuyên ngành Truyền thông marketing (CLC)

616H

16

Quảng cáo

7320110H

8

Ngôn ngữ Anh

7220201H

10

Các ngành xét kết hợp

Tên ngành/chuyên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu

Báo chí



– Chuyên ngành Báo in

602K

5

– Chuyên ngành Báo phát thanh

604K

5

– Chuyên ngành Báo truyền hình

605K

5

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử

607K

5

– Chuyên ngành Báo truyền hình (CLC)

608K

4

– Chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC)

609K

4

– Chuyên ngành Ảnh báo chí

603K

4

– Chuyên ngành Quay phim truyền hình

606K

4

Truyền thông đại chúng

7320105K

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104K

5

Triết học

7229001K

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008K

4

Kinh tế chính trị

7310102K

4

Kinh tế



– Chuyên ngành Quản lý kinh tế

527K

6

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (CLC)

528K

4

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

529K

5

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202K

9

Chính trị học



– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

530K

5

– Chuyên ngành Chính trị phát triển

531K

5

– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

533K

4

– Chuyên ngành Văn hóa phát triển

535K

5

– Chuyên ngành Chính sách công

536K

4

– Chuyên ngành Truyền thông chính sách

538K

5

Quản lý nhà nước



– Chuyên ngành Quản lý xã hội

532K

5

– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

537K

5

Xuất bản



– Chuyên ngành Biên tập xuất bản

801K

5

– Chuyên ngành Xuất bản điện tử

802K

5

Xã hội học

7310301K

5

Công tác xã hội

7760101K

5

Quản lý công

7340403K

5

Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)

7229010K

5

Truyền thông quốc tế

7320107K

4

Quan hệ quốc tế


5

– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại

610K

5

– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

611K

5

– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC)

614K

4

Quan hệ công chúng



– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

615K

5

– Chuyên ngành Truyền thông marketing (CLC)

616K

8

Quảng cáo

7320110K

4

Ngôn ngữ Anh

7220201K

5

Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sau:

- Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)

- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)

- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)

- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)

- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)

- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

- Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)

- Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Hỗ trợ và giải đáp những thắc mắc của các em học sinh THPT về tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

- Website chính thức: https://ajc.hcma.vn

- Website tuyển sinh chính thức: http://tuyensinhajc.edu.vn/

- THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022: http://tuyensinhajc.edu.vn/dao-tao-he-chinh-quy-tap-trung/item/1130-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2022.html

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2022

Ngành



Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ














Báo chí

Báo in

8,63

19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

Báo phát thanh


20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

Báo truyền hình


22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

Ảnh báo chí


19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

Quay phim truyền hình


16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

Truyền thông đại chúng


8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)


9,05

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

Truyền thông đa phương tiện


8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

Triết học


8,53

18

19,65

7

23

7,80

24,15

8,15

Chủ nghĩa xã hội khoa học



16

19,25

6,5

22,5

6,90

24

8,15

Kinh tế chính trị


8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65






Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức





A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

Công tác dân vận

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

7

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14





Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

7

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

7

22,25

6,90

23,9

8,05

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

7

22

6,90

23,83

8,0

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

7

23,75

7,90

24,3

8,37

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5

23

7,50

24,08

8,15

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

7

24,75

8,25

25,15

8,6

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

Xã hội học


8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

Công tác xã hội


8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

Quản lý công


8,10

19,75

22,77

8,1

24,65

8,50

24,68

8,48

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

7

24

8,35

24,5

8,38

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5

24

8,50

24,7

8,6



Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

Truyền thông quốc tế


8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6








Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1






Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

Truyền thông marketing (chất lượng cao)

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59

9,6

Quảng cáo


8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

Ngôn ngữ Anh


8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

9

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,1

IV. Học phí

A. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Dựa vào học phí AJC các năm, Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương:

- Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).

- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:

1

Ngành Kinh tế và quản lý

817,300 VND/tín chỉ

2

Ngành truyền thông Marketing

848,300 VND/tín chỉ

3

Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC

811,400 VND/tín chỉ

4

Báo truyền hình, báo mạng điện tử

823,300 VND/tín chỉ

5

Quốc phòng An ninh

274.000 VND/13 tín chỉ

C. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Học phí AJC đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.

- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).

- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

V. Chương trình đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét tuyển kết hợp

1

Báo chí, chuyên ngành Báo in


602

D01, D72, D78

35

10

5

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh


604

D01, D72, D78

35

10

5

3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình


605

D01, D72, D78

35

10

5

4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử


607

D01, D72, D78

35

10

5

5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao


608

D01, D72, D78

28

8

4

6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao


609

D01, D72, D78

28

8

4

7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí


603

D01, D72, D78

28

8

4

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình


606

D01, D72, D78

28

8

4

94

Truyền thông đại chúng

7320105


A16, C15, D01

70

20

10

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104


A16, C15, D01

35

10

5

11

Triết học

7229001


A16, C15, D01

28

8

4

12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008


A16, C15, D01

28

8

4

13

Kinh tế chính trị

7310102


A16, C15, D01

28

8

4

14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế


527

A16, C15, D01

42

12

6

15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)


528

A16, C15, D01

28

8

4

16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý


529

A16, C15, D01

35

10

5

17

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa


530

A16, C15, D01

35

10

5

18

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển


531

A16, C15, D01

35

10

5

19

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh


533

A16, C15, D01

28

8

4

20

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển


535

A16, C15, D01

35

10

5

21

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công


536

A16, C15, D01

28

8

4

22

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách


538

A16, C15, D01

35

10

5

23

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội


532

A16, C15, D01

35

10

5

24

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước


537

A16, C15, D01

35

10

5

25

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức


522

A16, C15, D01

63

18

9

26

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận


523





27

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản


801

A16, C15, D01

35

10

5

28

Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử


802

A16, C15, D01

35

10

5

29

Xã hội học

7310301


A16, C15, D01

35

10

5

30

Công tác xã hội

7760101


A16, C15, D01

35

10

5

31

Quản lý công

7340403


A16, C15, D01

35

10

5

32

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7229010


C00, C03, C19, D14

28

8

4

33

Truyền thông quốc tế

7320107


D01, D72, D78

35

10

5

34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại


610

D01, D72, D78

35

10

5

35

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế


611

D01, D72, D78

35

10

5

36

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)


614

D01, D72, D78

28

8

4

37

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp


615

D01, D72, D78

35

10

5

38

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)


616

D01, D72, D78

56

16

8

39

Quảng cáo

7320110


D01, D72, D78

28

8

4

40

Ngôn ngữ Anh

7220201


D01, D72, D78

35

10

5

VI. Một số hình ảnh về trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2023)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2023)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên