Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Học viện Báo chí và Tuyên truyền (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy -phường Dịch Vọng - quận Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: website@ajc.edu.vn
- Website: https://ajc.hcma.vn/
- Chuyên trang đào tạo: https://daotaoajc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;
+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên;
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ing yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị
(Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự tuyên chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mặc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hĩnh phù hợp (nam cao Im65, nữ cao lm60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyền sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
- Xét tuyển đổi với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đổi với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:
Chứng chỉ |
Điểm cộng |
|||
TOELF ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
Thi THPT |
Học bạ |
485 – 499 |
35 – 45 |
5.0 |
7 |
0.1 |
500 – 542 |
46 – 59 |
5.5 |
8 |
0.2 |
543 – 560 |
60 – 78 |
6 |
9 |
0.3 |
561 – 589 |
79 – 93 |
6.5 |
10 |
0.4 |
>= 590 |
>= 94 |
>= 7 |
10 |
0.5 |
- Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
6.2. Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
- Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì.
6.3. Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
- Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.
6.4. Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí
- Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.
- Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.
7. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
- Hệ đại trà: 440.559 đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).
- Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đ/tín chỉ (tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
8. Lệ phí xét tuyển
- Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Lịch sử, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh nộp lệ phí 30.000 đ/hồ sơ (được đăng ký 2 nguyện vọng, không đăng ký nguyện vọng vào ngành Báo chí).
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Các ngành đào tạo và tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm bao gồm:
Các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Hỗ trợ và giải đáp những thắc mắc của các em học sinh THPT về tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: website@ajc.edu.vn
- Website: https://ajc.hcma.vn/
- Chuyên trang đào tạo: https://daotaoajc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
R15: 29,5 R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 |
8,9 |
Báo phát thanh |
R15: 30,3 R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 |
9,02 |
|
Báo truyền hình |
R15: 32,25 R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 |
9,25 |
|
Báo mạng điện tử |
R15: 31,1 R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 |
9,1 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
R15: 28,4 R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 |
9,02 |
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
R15: 27,5 R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 |
8,92 |
|
Ảnh báo chí |
R07: 26 R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 |
8,95 |
|
Quay phim truyền hình |
R11: 22 R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
33,33 |
8,56 |
|
Truyền thông đại chúng |
22,35 (D01, R22) 21,85 (A16) 23,35 (C15) |
9,05 |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 |
9,26 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
23,75 (D01, R22) 23,25 (A16) 24,75 (C15) |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 |
9,62 |
Triết học |
18 |
19,65 |
7 |
23 |
7,80 |
24,15 |
8,15 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
16 |
19,25 |
6,5 |
22,5 |
6,90 |
24 |
8,15 |
Kinh tế chính trị |
19,95 (D01, R22) 19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2 A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 |
8,65 |
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
D01, R22: 24,05 A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 |
8,76 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
D01, R22: 22,95 A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 |
8,24 |
|
Kinh tế và Quản lý |
D01, R22: 23,9 A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 |
8,77 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
||
Công tác dân vận |
D01, R22: 21,3 A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
|
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
18,7 |
7 |
23,05 |
7,50 |
D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 |
8,18 |
Chính trị phát triển |
16,5 |
7 |
22,25 |
6,90 |
23,9 |
8,05 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
16 |
7 |
22 |
6,90 |
23,83 |
8,0 |
|
Văn hóa phát triển |
19,35 |
7 |
23,75 |
7,90 |
24,3 |
8,37 |
|
Chính sách công |
18,15 |
6,5 |
23 |
7,50 |
24,08 |
8,15 |
|
Truyền thông chính sách |
22,15 |
7 |
24,75 |
8,25 |
25,15 |
8,6 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
D01, R22: 24,5 A16: 24 C15: 25 |
8,6 |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 |
8,9 |
Xuất bản điện tử |
D01, R22: 24,2 A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
8,85 |
|
Xã hội học |
19,65 (D01, R22) 19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35 A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 |
8,17 |
Công tác xã hội |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06 A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 |
8,54 |
Quản lý công |
19,75 |
22,77 |
8,1 |
24,65 |
8,50 |
24,68 |
8,48 |
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
21,9 |
7 |
24 |
8,35 |
24,5 |
8,38 |
Quản lý hành chính nhà nước |
21,72 |
7,5 |
24 |
8,50 |
24,7 |
8,6 |
|
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
C00: 31,5 C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 |
8,95 |
Truyền thông quốc tế |
31 (D01) 30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25 D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 |
9,6 |
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
D01: 32,7 D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 |
9,08 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D01: 32,55 D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 |
9,2 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
D01: 32,9 D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 |
9,1 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
D01: 34,95 D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 |
9,4 |
Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 |
9,6 |
|
Quảng cáo |
30,5 (D01) 30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,8 D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 |
9,2 |
Ngôn ngữ Anh |
31 (D01) 30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 |
9,1 |
IV. Học phí
Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố phương án tuyển sinh năm 2024. Trong đó, có thông tin về học phí năm 2024
Học phí năm học 2024-2025 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến 506.900 đồng một tín chí, áp dụng với các chương trình đại trà. Các ngành Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản thu cao hơn, dự kiến 1.058.200 triệu đồng/tín chỉ.
Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT |
Xét tuyển kết hợp |
|||||
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
602 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
608 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
94 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
A16, C15, D01 |
70 |
20 |
10 |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
A16, C15, D01 |
42 |
12 |
6 |
|
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
529 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
A16, C15, D01 |
28 |
8 |
4 |
|
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
23 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
537 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
25 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức |
522 |
A16, C15, D01 |
63 |
18 |
9 |
|
26 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận |
523 |
|||||
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
801 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
28 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
802 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
29 |
Xã hội học |
7310301 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
31 |
Quản lý công |
7340403 |
A16, C15, D01 |
35 |
10 |
5 |
|
32 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
C00, C03, C19, D14 |
28 |
8 |
4 |
|
33 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
36 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
|
38 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
D01, D72, D78 |
56 |
16 |
8 |
|
39 |
Quảng cáo |
7320110 |
D01, D72, D78 |
28 |
8 |
4 |
|
40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D78 |
35 |
10 |
5 |
VI. Một số hình ảnh về trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều