Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)
A. Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
- Xét tuyển thẳng: Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Đối với thí sinh người Việt Nam
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
4.2. Đối với thí sinh người nước ngoài Ngưỡng đầu vào xét tuyển các ngành đào tạo tại Khoa đối với thí sinh người nước ngoài được áp dụng tương đương ngưỡng đầu vào dành cho thí sinh xét tuyển đại học khối ngành sức khỏe tại Việt Nam được quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể như sau:
4.2.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Lào:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 40 điểm trở lên (thang điểm 50).
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 32,5 điểm trở lên(thang điểm 50).
4.2.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Campuchia:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại B trở lên. (thang điểm chữ).
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại C trở lên (thang điểm chữ).
4.2.3. Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia khác:
Thí sinh có kết quả học tập THPT của quốc gia nơi thí sinh tốt nghiệp đối sánh tương đương với hệ thống đánh giá kết quả học tập THPT với Việt Nam như sau:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (thang điểm 10).
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (thang điểm 10).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo và của Đại học Đà Nẵng
6. Chính sách ưu tiên
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2022, 2023, 2024
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
TT |
Môn thi học sinh giỏi |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán học; Hóa học; Sinh học |
Y khoa |
7720101 |
Răng-Hàm-Mặt |
7720501 |
||
Dược học |
7720201 |
||
2 |
Vật lý |
Dược học |
7720201 |
6.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia:
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA
TT |
Lĩnh vực thi KHKT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch |
Y khoa |
7720101 |
không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Điều dưỡng |
7720301 |
|||
Răng-Hàm-Mặt |
7720501 |
|||
Dược học |
7720201 |
6.3. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác
Điều kiện: thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
b) Người đã trúng tuyển vào Khoa Y – Dược, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại Khoa.
c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe đủ khả năng thực hành thí nghiệm theo Chương trình đào tạo của ngành xét tuyển và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Khoa Y – Dược:
- Thí sinh đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu tương đương C1 (bậc 5/6) theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại thông tư số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa nếu có trình độ B2 (bậc 5/6) theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại thông tư số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phải tham gia và đạt yêu cầu phỏng vấn xét tuyển nhằm đánh giá sự phù hợp đối với ngành học
6.4. Ưu tiên xét tuyển
Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Giải thuộc các năm: 2022, 2023, 2024. Các trường hợp sau:
a) Thí sinh quy định tại khoản a mục 6.3 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng)
b) Thí sinh quy định tại mục 6.1 và 6.2 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);
c) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế. Xét tuyển
- Đối với thí sinh thuộc khoản a: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, được cộng thêm 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30).
- Đối với thí sinh thuộc khoản b và c: Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích (hoặc giải tư) được cộng 0,5 điểm.
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI HSG QUỐC GIA
TT |
Môn thi học sinh giỏi |
Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển |
Mã ngành |
1 |
Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý |
Y khoa |
7720101 |
Răng-Hàm-Mặt |
7720501 |
||
Dược học |
7720201 |
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI KHKT CẤP QUỐC GIA
TT |
Lĩnh vực thi KHKT |
Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển |
Mã ngành |
1 |
Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch |
Y khoa |
7720101 |
Răng-Hàm-Mặt |
7720501 |
||
Dược học |
7720201 |
7. Học phí
Mức thu học phí năm học 2024-2025 theo quy định tại Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ là:
1. Đối với sinh viên Việt Nam:
- Ngành Y khoa:27.600.000 đồng/năm
- Ngành Răng - Hàm - Mặt: 27.600.000 đồng/năm
- Ngành Dược học: 27.600.000 đồng/ năm
- Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đồng/năms
- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 20.900.000 đồng/năm
2. Đối với Lưu học sinh nước ngoài: học phí theo ngành đối với sinh viên Việt Nam x hệ số 1,5.
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
• Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
• Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
• Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
• Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
- Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phí xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Phí xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo Thông báo của ĐHĐN.
Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 735/QĐ-ĐHĐN ngày 20/02/2024 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2024).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 15/4/2024.
- Xét tuyển học bạ THP: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Thời gian phỏng vấn tiếng Việt phù hợp với ngành học đối với sinh viên nước ngoài: sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ 1 tuần làm việc.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00, B08 |
100 |
0 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B08 |
25 |
20 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00, B08 |
40 |
0 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07 |
40 |
0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, B08, A00 |
25 |
20 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng: http://smp.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2023
Điểm chuẩn của Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Y đa khoa |
23,80 |
26,5 |
|
26,55 |
|
25,45 |
|
25,05 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19,7 |
24,53 |
20,65 |
25,52 |
19,10 |
25,94 |
20,95 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
23,65 |
26,45 |
|
26,55 |
|
25,70 |
|
22,52 |
|
Dược học |
Tổ hợp A00 |
22,55 |
25,35 |
|
25,98 |
|
24,75 |
|
24,56 |
Tổ hợp B00 |
22,75 |
25,75 |
|||||||
kỹ thuật xét nghiệm y học |
19,05 |
D. Cơ sở vật chấtKhoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Hiện tại, nhà trường có hai cơ sở đào tạo tại Đà Nẵng. Trong các phòng học, phòng thực hành, phòng thí nghiệm… được nhà trường trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Việc này nhằm phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân, góp phần xây dựng bảo vệ Tổ Quốc trong giai đoạn mới. Các thiết bị hiện đại như: Hệ thống máy khuếch đại chuỗi gen định lượng, hệ thống máy CT 02 lát Siemens, máy siêu âm màu 4 chiều… đều được lắp đặt tại trường.
E. Một số hình ảnh về Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều