Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)

- Mã trường: KTD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

- SĐT: 081 698 8288

- Email: infor@dau.edu.vn

- Website: https://dau.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

STT

Phương thức

Tên phương thức

Mã phương thức

1

Phương thức 1

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

100

2

Phương thức 2

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu

405

3

Phương thức 3

Xét tuyển theo kết quả cấp THPT (học bạ)

200

4

Phương thức 4

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) & điểm thi năng khiếu

406

* Phương thức 1,2

- Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký.

- Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định.

* Phương thức 3,4

- Thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp của ngành xét tuyển).

- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định.

Lưu ý: Đối với phương thức có sử dụng điểm năng khiếu, thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực Mỹ thuật được tổ chức tại Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng hoặc tại các trường Đại học có tổ chức thi trên cả nước.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức 100 & 405: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với phương thức 200 & 406: Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

- Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật

+ Tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

+ Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

+ Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

5. Tổ chức tuyển sinh

- Kế hoạch tổ chức tuyển sinh của Trường xem chi tiết tại mục 1.7 trong Đề án tuyển sinh tại đây

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

7. Học phí

- Học phí năm học 2024-2025 xem chi tiết tại link sau: https://link.dau.edu.vn/hocphi

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định và theo kết hoạch của Bộ GDĐT

- Phương thức 2:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Bản sao học bạ THPT có công chứng

+ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Đánh giá năng lực mỹ thuật, hoặc môn Vẽ mỹ thuật (môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào 4 ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng các tổ hợp sau, để ĐKXT vào 3 ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025); hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có thể bổ sung trong thời gian nhập học).

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Lệ phí thi tuyển môn Đánh giá năng lực mỹ thuật: 500.000 đồng/hồ sơ ĐKDT.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Tuyển sinh đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT (09/01/2024 - 30/07/2024)

- Tuyển sinh đợt 2 (bổ sung đợt 1): 28/08/2024 - 31/12/2024 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

- SĐT: 0866254999

- Email: infor@dau.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.dau.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

 

1

Kiến trúc

20

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

 

2

Thiết kế đồ họa

23,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50

23,00

 

3


Thiết kế nội thất

20,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

 

4

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

6

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00

17,00

 

7

Quản lý Xây dựng

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

8

Công nghệ thông tin

23,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50

23,00

 

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

10

Kế toán

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

11

Tài chính - Ngân hàng

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

12

Quản trị kinh doanh

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

14

Ngôn ngữ Anh

17,00

D01, A01, D14, D15: 19,00

17,00

 

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,00

D01, A01, D14, D15: 19,50

21,00

 

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

17

Quản trị khách sạn

17,00

A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00

17,00

 

IV. Chương trình đào tạo

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)

V. Một số hình ảnh

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học