Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
Ngày 22/08/2023, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Mã trường KTD) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học đợt 1 năm 2023 cho 17 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động từ 14 điểm.
Bảng chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14 đến 16 điểm.
Điểm cao nhất thuộc về ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất với cùng 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14,15 đến 18 điểm.
Điểm cao nhất thuộc về ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động trong khoảng từ 14 đến 15,5 điểm.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 dành cho phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2019, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo điểm trúng tuyển Đại học theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2018
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52580102 | Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 19 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 |
52580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | H00; V00; V01; V02 | 16 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 |
52210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D14; D15 | 18 | Xét tuyển theo học bạ 21,0 (đối với tổ hợp 1,2,3) |
52210405 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D14; D15 | 18 | Xét tuyển theo học bạ 19,5 (đối với tổ hợp 4) |
52580201 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580208 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52580302 | Quản lý Xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52480201 | Công nghệ thông tin | V00; V01; V02; V03 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340301 | Kế toán | V00; V01; V02; V03 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 15 | Xét tuyển theo học bạ 18,0 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3