Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
7. Học phí
- Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 03/1 - 31/3 |
- Đợt 5: 16/7 - 31/7 |
- Đợt 2: 01/4 - 31/5 |
- Đợt 6: 01/8 - 15/8 |
- Đợt 3: 01/6 - 30/6 |
- Đợt 7: 16/8 - 31/8 |
- Đợt 4: 01/7 - 15/7 |
- Đợt 8: 01/9 - 15/9 |
- Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ 03/01/2023) để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH.
- Được biết, 59 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Khoa học xã hội, Truyền thông - Nghệ thuật, Ngoại ngữ, Luật, Thể thao, Khoa học sức khỏe, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thời gian học |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
3.5 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3.5 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
56 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
||||
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
||||
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
||
Kinh doanh thương mại |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
Thương mại điện tử |
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
|
Luật |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
|||
Điều dưỡng |
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
|||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
21 |
18 |
19 |
18 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18 |
18 |
20 |
18 |
|||
Quản trị nhân lực |
19 |
18 |
17 |
18 |
|||
Quan hệ công chúng |
22 |
18 |
17 |
18 |
|||
Quan hệ quốc tế |
18 |
18 |
17 |
18 |
|||
Thanh nhạc |
21 |
18 |
17 |
18 |
|||
Tài chính quốc tế |
17 |
18 |
|||||
Digital Marketing (Marketing số) |
18 |
18 |
|||||
Kinh tế quốc tế |
17 |
18 |
|||||
Quản trị sự kiện |
17 |
18 |
|||||
Nghệ thuật số (Digital Art) |
17 |
18 |
|||||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
17 |
18 |
|||||
Chăn nuôi |
17 |
18 |
|||||
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
17 |
18 |
|||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
18 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021
- Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021 có tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí cho chương trình đại trà năm 2021 là 975.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 18 - 20.000.000 VNĐ/ học kỳ. Riêng ngành dược có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 23 - 25.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng và Chương trình Đại học chuẩn Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh), mức học phí là 1.700.000 VNĐ/tín chỉ.
- Chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí của các chương trình này tương tự với chương trình đào tạo chính quy.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020
Học phí các ngành tại Đại học HUTECH dao động khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ. Riêng với ngành Dược, học phí sẽ là 20.000.000 – 22.000.000 đồng/học kỳ. Một năm, sinh viên sẽ tham gia 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè không bắt buộc.
V. Chương trình đào tạo
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thời gian học |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
4 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
3.5 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
3.5 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
3.5 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
3.5 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
3.5 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3.5 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3.5 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
3.5 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
3.5 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
3.5 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
3.5 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
3.5 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
56 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3